You are on page 1of 51

HỘI KẾT CẤU VÀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VIỆT NAM

HỘI THẢO KHOA HỌC TOÀN QU ỐC LẦN THỨ 31

KẾT CẤU THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ


TCVN 5575 : 2012
THỰC TẾ VÀ ĐỊNH HƯỚNG

Vũ Anh Tuấn
Bộ môn Công trình Thép-Gỗ
Trường Đại học Xây dựng

Hà Nội, ngày 18 tháng 1 năm 2019


MỤC ĐÍCH

 Đánh giá tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép TCVN 5575 : 2012 trong điều kiện

hiện nay;

 Một số vấn đề còn tồn tại của TCVN 5575 : 2012;

 Giới thiệu một số Tiêu chuẩn thiết kế nước ngoài (LB Nga, Châu Âu, Hoa Kỳ,

Trung Quốc…)

 Đề xuất và định hướng cho TCVN 5575:2012

2/47
NỘI DUNG

 Mục đích

 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5575:2012

 Thực tế thiết kế Công trình thép ở Việt Nam

 Vấn đề còn tồn tại

 Một số tiêu chuẩn thiết kế Kết cấu thép của nước ngoài

 Nhận xét

 Định hướng cho TCVN 5575:2012

3/47
T I Ê U C H U Ẩ N T H I Ế T K Ế K Ế T C Ấ U T H É P TC V N 5 57 5 : 2 01 2

Lịch sử:

 Qua các phiên bản từ năm 1970, 1991, 2005 và mới nhất là TCVN
5575:2012 đều cơ bản dựa trên tiêu chuẩn SNiP-II-B.3-72 và SNiP-II-23-81*của
Liên Xô cũ.

 Một số các tiêu chuẩn trích dẫn:

- Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737:1995

- Và 16 tài liệu viện dẫn về Vật liệu, Que hàn, Mối hàn, Bu lông, Phương
pháp thử vật liệu…

- Quy chuẩn Xây dựng.

4/47
T I Ê U C H U Ẩ N T H I Ế T K Ế K Ế T C Ấ U T H É P TC V N 5 57 5 : 2 01 2

Nội dung chính:

 Nguyên tắc thiết kế chung: T R Ạ N G T H Á I G I Ớ I H Ạ N

 Vật liệu của kết cấu và liên kết;

 Tính toán các cấu kiện như: Kéo đúng tâm; uốn; nén đúng tâm; kéo uốn và
nén uốn; ổn định cục bộ của các cấu kiện có tấm mỏng; kết cấu thép tấm;

 Tính toán liên kết hàn và bu lông;

 Tính toán cấu kiện thép theo độ bền mỏi;

 Các yêu cầu kỹ thuật và cấu tạo khác khi thiết kế cấu kiện kết cấu thép;

 Các yêu cầu kỹ thuật và cấu tạo khác khi thiết kế nhà và công trình;

 08 phụ lục tham khảo.

5/47
THỰC TẾ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG KẾT CẤU THÉP Ở VIỆT NAM

Lĩnh vực thiết kế:

 Công trình Công nghiệp;

 Công trình nhà nhiều tầng;

 Công trình nhà cao tầng/siêu cao tầng;

 Công trình nhà nhịp lớn;

 Công trình cao (tháp, trụ…);

 Công trình nông nghiệp (nhà màng, nhà kính);

6/47
THỰC TẾ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG KẾT CẤU THÉP Ở VIỆT NAM

Công trình Công nghiệp:

 Phần lớn lượng thép kết cấu dùng trong các công trình công nghiệp.

7/47
THỰC TẾ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG KẾT CẤU THÉP Ở VIỆT NAM

Công trình Công nghiệp:

8/47
THỰC TẾ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG KẾT CẤU THÉP Ở VIỆT NAM

Công trình Công nghiệp:

9/47
THỰC TẾ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG KẾT CẤU THÉP Ở VIỆT NAM

Công trình nhà nhiều tầng/cao tầng/siêu cao tầng:

 Số lượng loại công trình này chưa phổ biến.

10/47
THỰC TẾ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG KẾT CẤU THÉP Ở VIỆT NAM

Công trình nhà nhiều tầng/cao tầng/siêu cao tầng:

11/47
THỰC TẾ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG KẾT CẤU THÉP Ở VIỆT NAM

Công trình nhà nhiều tầng/cao tầng/siêu cao tầng:

12/47
THỰC TẾ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG KẾT CẤU THÉP Ở VIỆT NAM

Công trình nhà nhịp lớn:

 Thường được áp dụng cho kết cấu đỡ mái.

13/47
THỰC TẾ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG KẾT CẤU THÉP Ở VIỆT NAM

Công trình cao:

 Áp dụng cho công trình tháp truyền hình, trụ và cột đường dây tải điện…

14/47
THỰC TẾ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG KẾT CẤU THÉP Ở VIỆT NAM

Lĩnh vực thiết kế: Áp dụng TCVN

 Công trình Công nghiệp;  Tốt

 Công trình nhà nhiều tầng;  Tốt

 Công trình nhà cao tầng/siêu cao tầng;  Thấp

 Công trình nhà nhịp lớn;  Tốt

 Công trình cao (tháp, trụ…);  Tốt

 Công trình nông nghiệp (nhà màng, nhà kính);  Thấp

15/47
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CÒN TỒN TẠI

Tải trọng và tác động

 Xác định thành phần động của tải trọng gió tác động lên công trình còn khá
phức tạp;

 Bổ sung quy định về quy mô của công trình thì phải dùng thí nghiệm hầm gió;

 Thiếu các xác định tải trọng gió lên các công trình nhà màng, nhà kính;

 Một số tiêu chuẩn thiết kế trong hệ thống chưa tương thích với nhau (ví dụ:
TCVN 2737:1995 với TCVN 5575:2012 và TCVN 9386: 2012);

 Chưa có chỉ dẫn tải trọng cho giai đoạn thi công và lắp dựng;

16/47
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CÒN TỒN TẠI

T i ê u c h u ẩ n t h i ết k ế TC V N 5 57 5 : 2 01 2

 Thiếu sự cập nhật hoặc điều chỉnh từ lần xuất bản đầu tiên (1991);

 Chủ yếu tập trung vào công trình nhà;

 Phương pháp phân tích kết cấu, tính toán ngoài đàn hồi, phân loại tiết diện và
hiệu ứng bậc hai chưa được đề cập rõ ràng;

 Thiếu chỉ dẫn tính toán cấu kiện có tiết diện thay đổi liên tục (cấu kiện vát);

 Chỉ dẫn để xác định chiều dài tính toán của cột thép nhà nhiều tầng/cao tầng
chưa rõ ràng;

 Chỉ dẫn tính toán liên kết trong tiêu chuẩn còn chưa đầy đủ với một số công
trình nhịp lớn và nhà cao tầng/siêu cao tầng;

17/47
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CÒN TỒN TẠI

T i ê u c h u ẩ n t h i ết k ế TC V N 5 57 5 : 2 01 2

 Chỉ dẫn việc thiết kế nút liên kết chưa đầy đủ;

 Chưa đề cập đến cấu kiện thanh thành mỏng và tấm mỏng;

 Chưa chỉ dẫn thiết kế kháng hỏa;

 Chưa đề cập đến thiết kế kết cấu liên hợp Thép-Bê tông;

 Thiếu chỉ dẫn đánh giá kết cấu thép đang tồn tại;

18/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ NGA (LIÊN XÔ CŨ)

Lịch sử:

 Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng (LB Nga). Phiên bản tiêu chuẩn mới nhất là
SP 16.13330.2017

 Các phiên bản SNiP:

- СНиП II-В.3-62. Стальные конструкции (издание 1963 г.)

- СНиП II-В.3-62*. Стальные конструкции (издание 1969 г.);

- СНиП II-В.3-72. Стальные конструкции (издание 1974 г.)

- СНиП II-23-81. Стальные конструкции (издание 1982 г.)

- СНиП II-23-81*. Стальные конструкции (издание 1988 г.; 1990 г.)

- СП 53-102-2004. Общие правила проектирования стальных конструкций

- СП 16.13330.2011. Стальные конструкции (издание 2011 г.)

19/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ NGA (LIÊN XÔ CŨ)

Lịch sử:

 Một số các tiêu chuẩn và tài liệu liên quan:

- ГОСТ 2601-84 Сварка металлов. Термины и определения основных


понятий (Hàn kim loại. Thuật ngữ và định nghĩa các khái niệm cơ bản)
- ГОСТ 19425-74 Балки двутавровые и швеллеры стальные специальные.
Сортамент (Dầm thép chữ H và chữ U)
- ГОСТ 25546-82 Краны грузоподъемные. Режимы работы (Cầu trục. Chế
độ làm việc)
- ГОСТ 28548-90 Трубы стальные. Термины и определения. (Ống thép)
- ГОСТ Р ИСО 857-1-2009 Сварка и родственные процессы. Словарь. Часть
1. Процессы сварки металлов. Термины и определения (Hàn)
- ГОСТ Р ИСО 17659-2009 Сварка. Термины многоязычные для сварных
соединений (Hàn)

20/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ NGA (LIÊN XÔ CŨ)

Lịch sử:

 Một số các tiêu chuẩn và tài liệu liên quan:

- СП 20,13330,2016 «СНиП 2.01.07-85* Нагрузки и воздействия» (Tải trọng


và tác động)
- СП 28,13330,2012 «СНиП 2.03.11-85 Защита строительных конструкций
от коррозии» (с изменениями № 1, № 2) (Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi ăn
mòn)
- СП 35.13330.2011 «СНиП 2.05.03-84* Мосты и трубы» (Cầu và đường
ống)
- СП 43.13330.2012 «СНиП 2.09.03-85 Сооружения промышленных
предприятий» (с изменением № 1) (Công trình công nghiệp)
- СП 70.13330.2012 «СНиП 3.03.01-87 Несущие и ограждающие
конструкции» (с изменением № 1) (Kết cấu chịu lực và bao che)

21/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ NGA (LIÊN XÔ CŨ)

C á c n ộ i d u n g c h í n h t r o n g S P 1 6 . 1 3 3 3 0 . 2 0 17 :
 Phạm vi ứng dụng, tiêu chuẩn viện dẫn, các thuật ngữ và định nghĩa.

 Các yêu cầu cơ bản đối với kết cấu và tính toán kết cấu. Tầm quan trọng của kết
cấu và hệ số điều kiện làm việc.

 Vật liệu cho kết cấu và cho liên kết. Các đặc trưng tính toán của vật liệu và liên
kết.

 Tính toán cấu kiện chịu kéo/chịu nén đúng tâm (tiết diện đặc, tiết diện rỗng, ổn
định cục bộ các bản bụng và cánh cấu kiện chịu nén đúng tâm tiết diện đặc.

 Tính toán cấu kiện chịu uốn (tiết diện đặc theo bền; dầm cầu trục tiết diện đặc
theo bền; ổn định tổng thể cấu kiện tiết diện đặc; ổn định cục bộ tiết diện đặc;
tính bản đế )

22/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ NGA (LIÊN XÔ CŨ)

C á c n ộ i d u n g c h í n h t r o n g S P 1 6 . 1 3 3 3 0 . 2 0 17 :

 Tính toán cấu kiện chịu lực dọc và uốn đồng thời (kéo/nén lệch tâm): tiết diện
đặc theo điều kiện bền, ổn định, tiết diện rỗng theo điều kiện ổn định tổng thể,
kiểm tra ổn định cục bộ.

 Chiều dài tính toán và độ mảnh giới hạn của cấu kiện: dàn phẳng, hệ giằng; hệ
thanh không gian; cột (trụ).

 Tính toán kết cấu vỏ: theo điều kiện bền, ổn định

 Tính toán cấu kiện thép chịu mỏi; tính toán dầm cầu trục

 Thiết kế kết cấu thép tránh phá hoại giòn

 Tính toán liên kết: liên kết hàn, liên kết bu lông, liên kết ma sát, liên kết cánh
dầm tổ hợp.

23/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ NGA (LIÊN XÔ CŨ)

C á c n ộ i d u n g c h í n h t r o n g S P 1 6 . 1 3 3 3 0 . 2 0 17 :

 Các yêu cầu kĩ thuật trong thiết kế một số dạng kết cấu nhà và công trình

 Các yêu cầu thiết kế cột đường dây tải điện trên không, kết cấu hở đỡ thiết bị và
dây dẫn thông tin liên lạc,

 Các yêu cầu thiết kế kết cấu đỡ anten

 Các yêu cầu thiết kế nhà và công trình khi sửa chữa, cải tạo: Các đặc tính của
thép và liên kết; gia cường kết cấu.

 09 phụ lục đính kèm

24/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ NGA (LIÊN XÔ CŨ)

C á c đ i ể m m ớ i c ủ a S P 1 6 . 1 3 3 3 0 . 2 0 17 s o v ớ i T C V N 5 57 5 - 2 0 1 2 :

TÍNH TOÁN CẤU KIỆN

 Bổ sung phân loại tiết diện dầm, bổ sung tính toán tiết diện loại 2, 3

 Cập nhật tính toán cấu kiện dầm (bền, ổn định tổng thể, ổn định cục bộ)

 Bổ sung tính toán dầm liên tục có kể đến sự phân phối lại mô men.

 Chỉnh sửa tính toán cấu kiện chịu nén đúng tâm, nén uốn (bền, ổn định tổng
thể, ổn định cục bộ).

 Chỉnh sửa tính chiều dài tính toán thanh giàn phẳng, cột

25/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ NGA (LIÊN XÔ CŨ)

C á c đ i ể m m ớ i c ủ a S P 1 6 . 1 3 3 3 0 . 2 0 17 s o v ớ i T C V N 5 57 5 - 2 0 1 2 :

TÍNH TOÁN LIÊN KẾT

 Bổ sung hàn điểm, hàn đính


 Chỉnh sửa hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
 Bổ sung điều kiện kiểm tra bu lông chịu cắt và kéo đồng thời
 Bổ sung tính toán bu lông ma sát có kiểm soát lực xiết ê-cu.
 Bổ sung điều kiện làm việc đồng thời giữa liên kết hàn và bu lông ma sát.
 Bổ sung liên kết phay nhẵn bề mặt.

CÁC YÊU CẦU KĨ THUẬT

 Bổ sung các yêu cầu thiết kế kết cấu thép đảm bảo tránh phá hoại giòn
 Bổ sung các yêu cầu khi thiết kế nhà và công trình khi sửa chữa, cải tạo.
 Chỉnh sửa một số các yêu cầu kĩ thuật khác.

26/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CHÂU ÂU

Lịch sử:

 Cơ quan ban hành: European Committee for Standardization (CEN).


 Bộ tiêu chuẩn:
EN 1990 - Basis of design

EN 1992 – Design of concrete structures

EN 1993 – Design of steel structures

EN 1994 – Design of composite structures


EN 1991-
EN 1995 – Design of timber structures
Actions on structures
EN 1996 – Design of masonry structures

EN 1997 – Geotechnical design

EN 1999 – Design of aluminium structures

EN 1998 – Earthquake resistant design


27/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CHÂU ÂU

EN 1993 - Design of steel structures


EN 1993-1 Generic
EN 1993-2 Steel bridges
EN 1993-1-1 Buildings

EN 1993-1-2 Fire design


EN 1993-3 Towers, masts and
EN 1993-1-3 Cold formed members chimneys
EN 1993-1-4 Stainless steel

EN 1993-1-5 Plate elements EN 1993-4 Silos, Tanks and


Pipelines
EN 1993-1-6 Shell structures

EN 1993-1-7 Plates and membranes


EN 1993-5 Piling
EN 1993-1-8 Joints

EN 1993-1-9 Fatigue design


EN 1993-6 Crane supporting
EN 1993-1-10 -> EN 1993-1-12 structures

28/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CHÂU ÂU

EN 1993-Design of Steel Structures:

 Một số các tiêu chuẩn và tài liệu liên quan:

- EN 10025 Hot rolled products of structural steels

- EN 10164 Steel products improved deformation properties perpendicular to


the surface of the product

- EN 10210 Hot finished structural hollow section

- EN 10219 Cold formed hollow section of structural steel

- EN 1090 Execution of steel structures

- EN ISO 12944 Paints and varnishes for corrosion

- EN 1461 Hot dip galvanized coating

29/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CHÂU ÂU

EN 1993-Design of Steel Structures:

 Một số các tài liệu hướng dẫn (SCI tham khảo Viện Thép cho Xây dựng/Anh-
19):

- Hệ thống tiêu chuẩn ISO

- National Annex, Non-contradictory, complementary information (NCCI)

- SCI P355 Design of Composite Beams with Large Web Openings, 2011

- SCI P358 Joints in Steel Construction: Simple Joints to Eurocode 3, 2014

- SCI P359 Composite Design of Steel Framed Buildings, 2011

- SCI P360 Stability of Steel Beams and Columns, 2011

- SCI P361 Steel Building Design: Introduction to the Eurocodes, 2009

- SCI P362 Steel Building Design: Concise Eurocodes, 2009 30/47


TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CHÂU ÂU

EN 1993-Design of Steel Structures:

 Một số các tiêu chuẩn và tài liệu liên quan:

- SCI P363 Steel Building Design: Design Data, 2013

- SCI P364 Steel Building Design: Worked Examples - Open Sections, 2009

- SCI P365 Steel Building Design: Medium Rise Braced Frames, 2009

- SCI P374 Steel Building Design: Worked Examples - Hollow Sections, 2008

- SCI P375 Fire Resistance Design of Steel Framed Buildings, 2012

- SCI P385 Design of Steel Beams in Torsion, 2011

- SCI P391 Structural Robustness of Steel Framed Buildings, 2011

- SCI P394 Wind Actions to BS EN 1991-1-4, SCI, 2013

31/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CHÂU ÂU

EN 1993-Design of Steel Structures:

 Một số các tiêu chuẩn và tài liệu liên quan:

- SCI P397 Elastic Design of Single-span Steel Portal Frame Buildings to


Eurocode 3, 2013

- SCI P398 Joints in Steel Construction: Moment-resisting Joints to Eurocode


3, 2013

- SCI P399 Design of steel portal frame buildings to Eurocode 3, 2015

- SCI P405 Minimum degree of shear connection rules for UK construction to


Eurocode 4, 2015

- SCI P419 Brittle fracture: Selection of steel sub-grade to BS EN 1993-1-10,


2017

32/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CHÂU ÂU

Nội dung chính:

 Nguyên tắc thiết kế chung: Tr ạ n g t h á i g i ớ i h ạ n

 Nguyên tắc chung

 Thiết kế cơ bản

 Vật liệu kết cấu và liên kết

 Phân tích kết cấu

 Thiết kế theo trạng thái giới hạn về cường độ (kéo, nén, uốn, cắt, xoắn, uốn
cắt, nén uốn và nén uốn và cắt)

 Thiết kế theo trạng thái giới hạn về sử dụng

 04 phụ lục

 Kết cấu liên hợp Thép-Bê tông có tiêu chuẩn riêng EN 1994

33/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ HOA KỲ

Lịch sử:

 Cơ quan ban hành: Viện kết cấu thép xây dựng Hoa Kỳ thuộc Viện tiêu chuẩn
quốc gia Hoa Kỳ (ANSI/AISC). Phiên bản mới nhất là ANSI/AISC 360-16.

 Một số các tiêu chuẩn liên quan:

- Minimum Design Loads and Associated Criteria for Buildings and Other
Structures (ASCE/SEI 7-16);

- American Welding Society (AWS) Standards (AWS D1.1) for structural steel;

- The Research Council on Structural Connections (RCSC) Specification for


Structural Joints Using High-Strength Bolts

- Steel Construction Manual

- Seismic Provisions for Structural Steel Buildings (ANSI/AISC 341-16)


34/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ HOA KỲ

Lịch sử:

 Một số các tiêu chuẩn liên quan:

- Prequalified Connections for Special and Intermediate Steel Moment


Frames for Seismic Applications (ANSI/AISC 358-16)

- Code of Standard Practice for Steel Buildings and Bridges (ANSI/AISC 303-
16)

- North American Specification for the Design of Cold-Formed Steel Structural


Members (AISI S100-16)

- Specification for the Design of Cold-Formed Stainless Steel Structural


Members (ASCE-8-02)

- American Society for Testing and Materials (ASTM)

35/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ HOA KỲ

Các tài liệu hướng dẫn thiết kế của ANSI/AISC 360 (33)

 Design Guide 1: Base Plate and Anchor Rod Design (Second Edition)
 Design Guide 2: Design of Steel and Composite Beams with Web Openings
 Design Guide 3: Serviceability Design Considerations for Steel Buildings
(Second Edition)
 Design Guide 4: Extended End-Plate Moment Connections Seismic and Wind
Applications (Second Edition)
 Design Guide 5: Design of Low- and Medium-Rise Steel Buildings
 Design Guide 6: Load and Resistance Factor Design of W-Shapes Encased in
Concrete
 Design Guide 7: Industrial Buildings-Roofs to Anchor Rods (Second Edition)
 Design Guide 8: Partially Restrained Composite Connections
 Design Guide 9: Torsional Analysis of Structural Steel Members
Design Guide 10: Erection Bracing of Low-Rise Structural Steel Frames
36/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ HOA KỲ

Danh sách tài liệu hướng dẫn thiết kế của ANSI/AISC 360

 Design Guide 11: Vibrations of Steel-Framed Structural Systems Due to


Human Activity (Second Edition)
 Design Guide 12: Modification of Existing Steel Welded Moment Frame
Connections for Seismic
 Design Guide 13: Wide-Flange Column Stiffening at Moment Connections
 Design Guide 14: Staggered Truss Framing Systems
 Design Guide 15: Rehabilitation and Retrofit, Second Edition
 Design Guide 16: Flush and Extended Multiple-Row Moment End-Plate
Connections
 Design Guide 17: High Strength Bolts-A Primer for Structural Engineers
 Design Guide 18: Steel-Framed Open-Deck Parking Structures
 Design Guide 19: Fire Resistance of Structural Steel Framing
 Design Guide 20: Steel Plate Shear Walls
37/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ HOA KỲ

Danh sách tài liệu hướng dẫn thiết kế của ANSI/AISC 360

 Design Guide 21: Welded Connections-A Primer for Engineers


 Design Guide 21: Welded Connections-A Primer for Engineers, Second Edition
 Design Guide 22: Facade Attachments to Steel-Framed Buildings
 Design Guide 23: Constructability of Structural Steel Buildings
 Design Guide 24: Hollow Structural Section Connections
 Design Guide 25: Frame Design Using Web-Tapered Members
 Design Guide 26: Design of Blast Resistant Structures
 Design Guide 27: Structural Stainless Steel
 Design Guide 28: Stability Design of Steel Buildings
 Design Guide 29: Vertical Bracing Connections-Analysis and Design
 Design Guide 30: Sound Isolation and Noise Control in Steel Buildings
 Design Guide 31: Castellated and Cellular Beam Design

38/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ HOA KỲ

Danh sách tài liệu hướng dẫn thiết kế của ANSI/AISC 360

 Design Guide 32: Design of Modular Steel-Plate Composite Walls for Safety-
Related Nuclear Facilities
 Design Guide 33: Curved Member Design
 Một số các tài liệu của các hiệp hội liên quan như MBMA, IBC…

39/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ HOA KỲ

Nội dung chính:

 Nguyên tắc thiết kế chung: A S D h o ặ c L R F D ( p h ổ b i ế n )

 Quy định chung về phạm vi áp dụng, tiêu chuẩn tham khảo, vật liệu…

 Các yêu cầu thiết kế

 Yêu cầu thiết kế ổn định kết cấu

 Tính toán các cấu kiện như: Kéo đúng tâm; nén đúng tâm; uốn; cắt; kết hợp
và xoắn; cấu kiện liên hợp; yêu cầu bổ sung cho cấu kiện rỗng chữ nhật và hộp;
điều kiện sử dụng bình thường; chế tạo và lắp dựng; kiểm tra và đảm bảo chất
lượng;

 08 phụ lục (phân tích nâng cao, mỏi, kháng hỏa, ổn định, đánh giá…)

 Mô tả và giải thích về tiêu chuẩn cho thiết kế kết cấu nhà thép.
40/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ TRUNG QUỐC

Lịch sử:

 Cơ quan ban hành: Bộ phát triển Nhà, Đô thị và Nông thôn của Trung Quốc.
Tiêu chuẩn này thuộc Tổ chức tiêu chuẩn Quốc gia Trung Quốc; Phiên bản mới
nhất là GB 50017-2017.

 Một số các tiêu chuẩn liên quan:

- Load Code for the Design of Building GB 50009-2012;

- Code for Seismic Design of Buildings 50011-2010;

- Specifications for Bolt-shotcrete Support GB 50086-2001;

- Technical Specification for Steel Structure of Tall Buildings JGJ 99;

- Code for Acceptance of Construction Quality of Steel Structures GB 50205-


2001;
41/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ TRUNG QUỐC

Nội dung chính:

 Nguyên tắc thiết kế chung: T R Ạ N G T H Á I G I Ớ I H Ạ N

 Các thuật ngữ và quy định chung

 Vật liệu của kết cấu và liên kết;

 Phân tích kết cấu và thiết kế ổn định

 Tính toán các cấu kiện như: uốn; chịu lực trục; chịu đồng thời lực trục và uốn;

 Thiết kế dẻo và các quy định về phân phối mô men

 Tính toán liên kết hàn và bu lông;

 Thiết kế nút liên kết;

 Thiết kế nút liên kết của kết cấu rỗng;

42/47
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ TRUNG QUỐC

Nội dung chính:

 Thiết kế dầm liên hợp thép-bê tông;

 Thiết kế cột liên hợp thép-bê tông;

 Thiết kế mỏi và phá hoại dòn;

 Thiết kế kết cấu thép kháng chấn;

 Thiết kế kháng hỏa, chống ăn mòn, cách âm;

 Thiết kế dầm liên hợp thép-bê tông;

 10 phụ lục;

43/47
NHẬN XÉT CHUNG

Đánh giá các tiêu chuẩn tham khảo

(Thang điểm từ 1 đến 5, mức cao nhất là 5 điểm)

 Tính hệ thống - sự đầy đủ hệ thống tiêu chuẩn liên quan.

 Nội dung tiêu chuẩn - tiêu chuẩn có đề cập đến đầy đủ các vấn đề gặp trong thiết kế
thực tế (phân tích kết cấu, kết cấu liên hợp, thiết kế kháng hỏa, kháng chấn, mỏi…).

 Mức độ chi tiết - sự chi tiết trong các quy định của tiêu chuẩn.

 Tài liệu hướng dẫn - đầy đủ hướng dẫn, chỉ dẫn thiết kế, ví dụ tính toán.

 Dễ áp dụng - mức độ áp dụng tại Việt Nam

 Tính phổ biến - đánh giá số lượng các nước trên thế giới áp dụng tiêu chuẩn.

 Rào cản ngôn ngữ - mức độ tiếp cận của người thiết kế.

44/47
NHẬN XÉT CHUNG

Nội dung
LB Nga Châu Âu Hoa Kỳ Trung Quốc
đánh giá
Tính hệ thống 3.5 5 5 3.5

Nội dung tiêu chuẩn 4.5 5 5 4.5

Mức độ chi tiết 3.5 5 4 3

Tài liệu Hướng dẫn 4 5 5 0

Dễ áp dụng tại VN 4 3 3 4

Tính phổ biến trên TG 4 4 4 1

Tính cập nhật 3 4 5 3

Rào cản ngôn ngữ 3.5 5 5 2


Trung bình 3.6 4.5 4.5 2.6
Tổng (điểm) 29 36 36 21

45/47
Đ Ị N H H ƯỚ N G C H O TC VN 5 57 5 : 2 01 2

Cập nhật và có tham khảo các tiêu chuẩn tham chiếu

Điểm mạnh Điểm yếu

- Có tính kế thừa và phù hợp với hệ thống - Có sự không thống nhất trong hệ thống
- Chỉ cần bổ sung thêm nội dung còn thiếu - Tham khảo nhiều tiêu chuẩn liên quan
- Thuận tiện trong quá trình thiết kế - Cần thực hiện các phương pháp thực
- Phù hợp với công nghệ chế tạo hiện có nghiệm hoặc mô phỏng số kiểm chứng
- Hiệu quả kinh tế - Nguồn lực, chi phí và thời gian cập nhật

Cơ hội Thách thức

- Cần có sự cập nhật và bổ sung theo xu - Chính sách của các cơ quan quản lý
hướng thiết kế mới - Sự tập trung để có sản phẩm cuối cùng
- Phù hợp với vật liệu cũng như công nghệ - Sự cập nhật nhanh của tiêu chuẩn tham
mới trong việc chế tạo kết cấu khảo
- Phát triển, nâng cao đội ngũ chuyên gia - Chất lượng của nguồn lực trong công tác
của Viện, Trường Đại học biên soạn, cập nhật tiêu chuẩn
46/47
Đ Ị N H H ƯỚ N G C H O TC VN 5 57 5 : 2 01 2

Biên soạn/biên dịch từ một hệ thống tiêu chuẩn tham chiếu

Điểm mạnh Điểm yếu

- Có tính thống nhất trong hệ thống - Chi phí bản quyền


- Tận dụng được tính đầy đủ của tiêu chuẩn - Phụ thuộc vào tiêu chuẩn tham chiếu
tham chiếu. Đã cập nhật vào các phần - Đào tào nguồn lực, thay đổi hạ tầng
mềm - Công nghệ vật liệu, chế tạo gặp khó khăn
- Áp dụng được ngay vào công tác thiết kế - Hiệu quả kinh tế chung
- Tài liệu hướng dẫn thiết kế đầy đủ
Cơ hội Thách thức

- Hòa nhập nhanh với xu hướng phát triển - Chính sách của các cơ quan quản lý
của thế giới - Sự không đồng bộ giữa các chuyên ngành
- Phát triển, đổi mới, nâng cao công tác - Chất lượng của nguồn lực trong công tác
thiết kế cũng như công nghệ chế tạo biên soạn, cập nhật tiêu chuẩn
- Phát triển, nâng cao đội ngũ chuyên gia
của Viện, Trường Đại học
47/47
Đ Ị N H H ƯỚ N G C H O TC VN 5 57 5 : 2 01 2

Quan điểm
 Việc sử dụng theo một hệ thống tiêu chuẩn cụ thể nào đó có thuận lợi nhất định
nhưng những khó khăn và thách thức vẫn chưa xác định được mức độ ảnh hưởng.

 TCVN dựa trên SNiP (SP). Cho đến nay SP (LB Nga) đã có cập nhật khá đầy đủ (2017)

và định hướng theo tiêu chuẩn Châu Âu (ECs).

 TCVN hoàn toàn có thể cập nhật và bổ sung có tham


khảo AISC/ECs/SP.

48/47
Đ Ị N H H ƯỚ N G C H O TC VN 5 57 5 : 2 01 2

SP
Nội dung AISC 360 EN 1993 Ghi chú
16.13330
Phương pháp phân tích kết cấu, tính
Bổ sung
toán ngoài miền đàn hồi, phân loại tiết Rất đầy Rất đầy Không đề
theo AISC,
diện, hiệu ứng bậc hai (P_Delta), phân đủ đủ cập
EN
tích trực tiếp (DAM)…
Bổ sung
Phân loại tiết diện Có Có Có theo SP,
AISC, EN

Rất đầy Rất đầy Cập nhật


Tính toán cấu kiện Đầy đủ
đủ đủ AISC, EN
Rất đầy Đầy đủ Bổ sung
Cấu tạo, tính toán chi tiết liên kết
đủ cho nhưng Chưa đầy và cập
(hàn, bu-lông…), thể hiện và kiểm soát
các loại khó áp đủ nhật theo
chất lượng…
công trình dụng AISC
49/47
Đ Ị N H H ƯỚ N G C H O TC VN 5 57 5 : 2 01 2

SP
Nội dung AISC 360 EN 1993 Ghi chú
16.13330

Rất đầy Không đề Bổ sung


Kết cấu liên hợp (Thép-Bê tông) Đầy đủ
đủ cập theo EN
Không Bổ sung
Rất đầy
Kết cấu thanh thành mỏng (AISI Không theo EN
đủ
S100-16) hoặc AISI

Rất đầy Không đề Bổ sung


Thiết kế kháng hỏa Phụ lục
đủ cập theo EN
Đầy đủ,
Thiết kế kháng chấn (tải trọng, tính Rất đầy Chưa đầy Bổ sung
khó áp
toán cấu kiện và liên kết) đủ đủ theo AISC
dụng
Thiết kế theo trạng thái giới hạn thứ
Rất đầy Phụ lục Chưa đầy Bổ sung
hai (tạo vồng, cvị, lệch tương đối, rung
đủ quốc gia đủ theo AISC
động…)
50/47
HỘI KẾT CẤU VÀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VIỆT NAM
HỘI THẢO KHOA HỌC TOÀN QU ỐC LẦN THỨ 31

Cảm ơn sự chú ý theo dõi của quý vị!

Hà Nội, ngày 18 tháng 1 năm 2019

You might also like