Professional Documents
Culture Documents
srtc.org.vn PT 01/2008 2
A – KIẾN THỨC CƠ BẢN
1-Khái niệm
srtc.org.vn PT 01/2008 3
A – KIẾN THỨC CƠ BẢN
2 – Phân loại trái phiếu
Kỳ hạn
Nhà phát hành
srtc.org.vn PT 01/2008 4
A – KIẾN THỨC CƠ BẢN
2 – Phân loại trái phiếu
Kỳ hạn
Trái phiếu ngắn hạn
Trái phiếu dài hạn
Chú ý:
srtc.org.vn PT 01/2008 5
A – KIẾN THỨC CƠ BẢN
2 – Phân loại trái phiếu
Chính phủ
Chính quyền địa phương
srtc.org.vn PT 01/2008 6
A – KIẾN THỨC CƠ BẢN
2 – Phân loại trái phiếu
srtc.org.vn PT 01/2008 7
A – KIẾN THỨC CƠ BẢN
2 – Phân loại trái phiếu
srtc.org.vn PT 01/2008 8
B – LỢI ÍCH VÀ RỦI RO TRONG
ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU
Lợi ích đối với các chủ thể phát hành
Lợi ích đối với các nhà đầu tư
Lợi ích trong điều tiết kinh tế vĩ mô…
srtc.org.vn PT 01/2008 9
B – LỢI ÍCH VÀ RỦI RO TRONG
ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU
Rủi ro lãi suất
Rủi ro tái đầu tư
Rủi ro thanh toán
Rủi ro lạm phát
Rủi ro tỷ giá hối đoái
Rủi ro thanh khoản…
srtc.org.vn PT 01/2008 10
C – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU
1 – Lãi coupon (lợi suất danh nghĩa)
2 – Lợi suất hiện hành
3 – Lợi suất đáo hạn (YTM)
4 – Lợi suất mua lại (YTC)
5 – Lợi suất thực
srtc.org.vn PT 01/2008 11
C – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU
1 – Lãi coupon (lợi suất danh nghĩa)
Ví dụ:
Nếu lãi coupon hàng năm của một trái phiếu có mệnh giá 100.000
đồng là 8.000 đồng thì lợi suất danh nghĩa của trái phiếu đó là bao
nhiêu?
srtc.org.vn PT 01/2008 12
C – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU
2 – Lợi suất hiện hành
Lãi coupon so với giá hiện hành của trái phiếu
Ví dụ:
Một trái phiếu mệnh giá 100.000 đồng, lợi suất danh nghĩa là
8%/năm hiện đang được giao dịch với giá 103.000 đồng, vậy lợi
suất hiện hành của trái phiếu này là bao nhiêu?
srtc.org.vn PT 01/2008 13
C – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU
3 – Lợi suất đáo hạn (YTM)
Mức lợi suất mà tại đó giá trị hiện tại của các luồng thu nhập từ trái
phiếu đúng bằng với giá của trái phiếu.
Ví dụ:
Một trái phiếu mệnh giá 100.000 đồng, thời gian đáo hạn là 2 năm, lãi
coupon 8%/năm, hiện đang được bán với giá 103.000 đồng. Tính lợi
suất khi đáo hạn của trái phiếu?
n
C M 8 . 000 8 . 000 100 . 000
P = ∑
t=1
+
(1 + y ) t (1 + y ) n
= +
(1 + y ) (1 + y ) 2
+
(1 + y ) 2
= 103 . 000
y = 6,36% = YTM
srtc.org.vn PT 01/2008 14
C – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU
4 – Lợi suất mua lại (YTC)
Tương tự như YTM, chỉ khác, YTC được tính vào thời
điểm khi trái phiếu được gọi mua.
Ví dụ:
Một trái phiếu mệnh giá 100.000 đồng, thời gian đáo hạn là 2 năm, lãi
coupon 8%/năm, hiện đang được bán với giá 103.000 đồng. Giả sử
sau một năm trái phiếu được gọi mua với giá 105.000 đồng (không
tính lãi). Tính lợi suất mua lại của trái phiếu?
nc
C giácall 8.000 105.000
P=∑ + = + = 103.000
t =1 (1 + y) (1 + y) (1 + y) (1 + y)
t nc
YTC = 9,71%
srtc.org.vn PT 01/2008 15
C – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU
5 – Lợi suất thực
Ví dụ:
Trái phiếu kỳ hạn 2 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi coupon
8%/năm. Giả sử sau một năm từ khi phát hành, trái phiếu được
giao dịch với giá 101.000 đồng, tính lợi suất thực nếu đầu tư trái
phiếu đó và nắm giữ đến khi đáo hạn?
srtc.org.vn PT 01/2008 16
C – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU
Cấu trúc kỳ hạn của lợi suất
Mối quan hệ giữa lợi suất đáo hạn và thời gian
đến khi đáo hạn của trái phiếu thể hiện thông
qua đường cong lợi suất (yield curve)
srtc.org.vn PT 01/2008 17
D – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
srtc.org.vn PT 01/2008 18
D – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
1 – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU THÔNG THƯỜNG
Giá trị đồng tiền theo thời gian:
FV PV = giá trị hiện tại
PV= FV = giá trị tương lai
(1+ r)n n = số kỳ
r = lãi suất định kỳ (yêu cầu)
FV = PV (1 + r ) n t = số kỳ cho tới khi nhận lãi
A = dòng tiền đều mỗi kỳ
srtc.org.vn PT 01/2008 20
D – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Nếu các khoản lãi coupon bằng nhau
⎡ 1 ⎤
⎢ 1 − (1 + r ) n ⎥
PVC = C ⎢ ⎥
⎢ r ⎥
⎢⎣ ⎥⎦
srtc.org.vn PT 01/2008 21
D – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Định giá trái phiếu Zero-coupon có kỳ hạn
5 năm, mệnh giá 1 triệu đồng. Lãi suất yêu
cầu của thị trường là 7,5%/năm?
M 1 . 000 . 000
P = = = 696 . 558
(1 + r ) n
( 1 + 0 , 075 ) 5
srtc.org.vn PT 01/2008 22
D – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Giả sử bạn dự định mua trái phiếu mệnh giá 1
triệu đồng, trái phiếu sẽ đáo hạn trong 10 năm
nữa, lãi coupon là 9%/năm, trả lãi theo năm.
Tính giá của trái phiếu nếu:
10
Ct M 1⎡ 1 ⎤ M
P0 = ∑ + = C ⎢1 − 10 ⎥
+
t =1 (1 + r ) t
(1 + r )10
r ⎣ (1 + r ) ⎦ (1 + r )10
P0 = 1,0671 trđ
srtc.org.vn PT 01/2008 24
D – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Giá của trái phiếu nếu:
10
Ct M 1⎡ 1 ⎤ M
P0 = ∑ + = C ⎢1 − 10 ⎥
+
t =1 (1 + r ) t
(1 + r )10
r ⎣ (1 + r ) ⎦ (1 + r )10
P0 = 0,83049 trđ
srtc.org.vn PT 01/2008 25
D – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Mối quan hệ giữa lãi coupon, lãi suất
yêu cầu và giá:
Lãi suất coupon < lãi suất theo yêu cầu : giá < mệnh giá
Lãi suất coupon > lãi suất theo yêu cầu : giá > mệnh giá
Lãi suất coupon = lãi suất theo yêu cầu: giá = mệnh giá
srtc.org.vn PT 01/2008 26
D – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Mối quan hệ giữa lãi suất yêu cầu và giá:
Giá và lãi suất yêu cầu của thị trường có
quan hệ ngược chiều
srtc.org.vn PT 01/2008 27
PHÂN TÍCH & ĐẦU TƯ TP (Bài 2)
srtc.org.vn PT 01/2008 28
BÀI TẬP
Bài tập ôn cuối chương
srtc.org.vn PT 01/2008 29