You are on page 1of 4

Trường THPT Lý Thường Kiệt Năm học: 2017 - 2018

Tổ Hóa
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2- HKII – KHỐI 11
MÔN HÓA HỌC (Thời gian: 45 phút)
Mã đề 132

Họ và tên :....................................................
Lớp: ...................Số báo danh:....................

Phần I: Trắc nghiệm: 4,0đ (mỗi câu đúng được 0,25đ)


Dùng viết chì tô đen vào đáp án đúng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A O O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O O

Câu 1: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra được hấp thụ hết
vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị
của m là
A. 60 g. B. 58 g. C. 30 g. D. 48 g.
Câu 2: Ứng với công thức C7H8O có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch NaOH?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 3: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 170oC thu được
anken Y. Phân tử khối của Y là
A. 56. B. 70. C. 28. D. 42.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phenol tan nhiều trong etanol. C. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
B. Phenol ít tan trong nước lạnh. D. Phenol dễ bị nóng chảy.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Benzen + Cl2 (as). C. Benzen + HNO3(đ) /H2SO4(đ).
B. Benzen + Br2 (dd). D. Benzen + H2 (Ni, t0).
Câu 6: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH ?
A. Ancol etylic. B. Propan -1,2 - điol. C. Etylen glicol. D. Ancol benzylic.
Câu 7: Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brom ?
A. benzen, stiren, glixerol. C. buta-1,3-đien, phenol, natri etylat.
B. etilen, stiren, axetilen. D. etilen, toluen, axetilen.
Câu 8: Dãy mà tất cả các chất đều phản ứng được với CH3OH là
A. O2, K, HBr, CuO. C. dd Br2, Na, HBr, CuO.
B. KOH, Na, HCl, CuO. D. Cu(OH)2, dd Br2, HBr, CuO.
Câu 9: Pentan - 3 - ol là ancol
A. bậc I. C. bậc II.
B. bậc III. D. không xác định được.
Câu 10: A có công thức phân tử là C8H8, phản ứng với dd KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra ancol 2 chức.
1 mol A phản ứng tối đa với
A. 3 mol H2; 3 mol dd Br2. C. 4 mol H2; 4 mol dd Br2.
B. 4 mol H2; 1 mol dd Br2. D. 3 mol H2; 1 mol dd Br2.
Câu 11: Chọn mệnh đề không đúng:
A. C6H5 – CH2 - OH là một ancol thơm.
B. Ancol không phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. Phenol tham gia phản ứng thế với dung dịch Br2 khó hơn benzen.
D. Dung dịch natri phenolat phản ứng được với dung dịch HCl.
Câu 12: Gốc C6H5- có tên gọi là:
A. anlyl. B. vinyl. C. phenyl . D. benzyl.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, đa chức, mạch hở cần vừa đủ V 1 lít khí O2, thu
được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các giá
trị V1, V2, a là
A. V1 = 2V2 + 11,2a. C. V1 = V2 – 22,4a.
B. V1 = V2 + 22,4a. D. V1 = 2V2 – 11,2a.
Câu 14: Hîp chÊt h÷u c¬ X (ph©n tö cã vßng benzen) cã c«ng thøc ph©n tö lµ
C7H8O2, t¸c dông ®ược víi Na vµ víi NaOH. BiÕt r»ng khi cho X t¸c dông víi Na dư, sè
mol H2 thu ®ược b»ng sè mol X tham gia ph¶n øng vµ X chØ t¸c dông ®ược víi
NaOH theo tØ lÖ sè mol 1:1. C«ng thøc cÊu t¹o thu gän cña X lµ
A. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2. D. CH3OC6H4OH.
Câu 15: Ứng với công thức C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(1) Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc II bằng CuO thu được anđehit.
(2) Trong phân tử benzen, cả 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C cùng nằm trên một mặt phẳng.
(3) Stiren là chất lỏng không màu, tan nhiều trong nước.
(4) Phenol là nguyên liệu sản xuất nhựa phenol – fomanđehit.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Phần II. Tự luận: (6,0đ)


Câu 1: (1,5đ).Viết các phương trình hóa học xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng, viết dạng CTCT thu gọn):
a/ Metyl benzen phản ứng với Cl2 (1:1, to) d/ p – metylphenol phản ứng với NaOH
b/ Benzen phản ứng với HNO3đ (1:3) e/ Glixerol phản ứng với HCl đặc
c/ Butan – 2 – ol phản ứng với CuO f/ Tách nước ancol isopropylic tạo ete
Câu 2: (1,5đ) Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các chất lỏng đựng trong các lọ mất nhãn sau:
glixerol, stiren, toluen, benzen.
Câu 3: (3,0đ)
Cho 19,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol ( A, B) no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế cận và phenol phản
ứng hết với kali dư thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc), trong đó lượng khí hiđro thoát ra từ 2 ancol bằng 3/2
lượng khí hiđro thoát ra từ phenol. Mặt khác, nếu cho lượng hỗn hợp X trên phản ứng với nước brom dư
thu được 33,1 g kết tủa trắng.
a. Viết các PTHH xảy ra.

b. Xác định CTPT của A, B và tính V.


c. Cho m1 gam ancol C no, đơn chức, bậc I qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32g. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so với hiđro là
15,5. Tính m1.
Cho C= 12; Ca = 40, O= 16, H = 1, Br= 80.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

You might also like