You are on page 1of 2

CHƯƠNG 5.

KIỂM TRA
Mô tả
Chương này mô tả các phương pháp kiểm tra cần phải thực hiện khi máy ở bước SẢN XUẤT.
Thận trọng: Nguy hiểm tiếng ồn
Nguy cơ suy giảm về thính giác. Bảo vệ (tai) được khuyến khích thực hiện bất cứ khi nào máy hoạt động.
5.1. KIỂM TRA THIẾT BỊ
Phần này mô tả các phương pháp kiểm tra cần phải thực hiện trên máy rót trong quá trình SẢN XUẤT. Trừ khi có những quy định
khác, quá trình kiểm tra thiết bị nên được thực hiện ít nhất một lần trong mỗi lần chạy SẢN XUẤT.
Thận trọng: Nguy cơ thiệt hại cho thiết bị.
Không rời khỏi máy và không giám sát thiết bị trong quá trình sản xuất.
Thận trọng: Nguy cơ lỗi sản xuất nghiêm trọng.
Nếu tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình sản xuất, cửa buồng vô trùng bị mở ra, bể ống giấy, những giọt sản phẩm bị xì ra hoặc bị
cắt bằng tay hoặc sản phẩm bị văng tung tóe ra ngoài thì máy phải được vệ sinh và được tiệt trùng lại trước khi SẢN XUẤT lại.

1
Kiểm tra các cảnh báo
Khi đèn báo hiệu đang nhấp nháy, hãy kiểm tra màn hình TPOP và thực
hiện các hành động thích hợp.

2
Kiểm tra lưu lượng của ống xả nước phải bình thường.
Chú ý: Nếu tốc độ dòng chảy cao có thể gây ra lỗi trong quá trình đọc của
photocell, tốc độ dòng chảy thấp có thể ảnh hường đến hình dạng của
hộp.
Mở cửa cụm HYDRAULIC và điều chỉnh lưu lượng nước bằng núm xoay.

3
Kiểm tra tốc độ dòng chảy của mạch làm mát trong cụm SERVICE có
đúng không.
Kiểm tra tất cả các đồng hồ đo áp suất, các đồng hồ phải hiển thị chính
xác các giá trị áp suất được cài đặt.
Xem chương 11 Technical Data để xác định tốc độ dòng chảy và các giá
trị cài đặt áp suất chính xác.
Gọi nhân viên kỹ thuật nếu cần điều chỉnh.

4
Đảm bảo rằng vật liệu bao bì di chuyển trong máy rót đúng cách.
Đảm bảo rằng tất cả các nguồn cung cấp Strip hoạt động chính xác nhất.
Đảm bảo các hộp di chuyển qua hệ thống ngàm, cụm final folder và ra
ngoài một cách chính xác nhất.
Tham khảo sơ đồ luồng vật liệu bao bì và thực hiện kiểm tra tại các vị trí
được đánh dấu mũi tên:
- ASU
- Phía bên trái hệ thống ngàm và cụm final folder.
- Buồng vô trùng.
- Phía bên phải hệ thống ngàm.
- Outfeed.

You might also like