You are on page 1of 12

12/20/2012

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI


ION & CÂN BẰNG THỦY
PHÂN, CB TRUNG HÒA

NỘI DUNG

1 PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DD ĐIỆN LI

2 PHẢN ỨNG THỦY PHÂN VÀ CB THỦY PHÂN

3 PHẢN ỨNG TRUNG HÒA& CHUẨN ĐỘ ACID-BASE

Hóa Đại Cương 2

1
12/20/2012

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH ĐIỆN LY

Phản ứng trao đổi ion giữa 2 chất AX và BY trong


dung dịch :
AX + BY  AY + BX

Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng:


Go = -RT lnK<0

K là hằng số cân bằng.

Hóa Đại Cương 3

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH ĐIỆN LY

Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion:


Một trong các sản phẩm là chất kết tủa, chất
điện ly yếu, chất bay hơi.

Ví dụ:

Pb NO 3 2
Na 2 SO4 PbSO4 2NaNO 3
KCN HNO 3 HCN KNO 3
Na 2 S 2HCl H2S 2NaCl

Hóa Đại Cương 4

2
12/20/2012

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH ĐIỆN LY

Khi cả tác chất và sản phẩm đều có chất khó tan, điện ly
yếu, dễ bay hơi,  dựa vào hằng số điện ly, tích số tan để
so sánh.

Ví dụ:
AgCl KI AgI KCl

Cân bằng sẽ dịch chuyển về bên có K hay T nhỏ hơn.

Hóa Đại Cương 5

PHẢN ỨNG THỦY PHÂN VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN

Định nghĩa: Sự thủy phân muối là phản ứng trao đổi giữa
các ion của muối với các ion của nước.
Tổng quát
MA + H2O  HA + MOH

Phản ứng thủy phân là phản ứng ngược của phản ứng
trung hòa và là phản ứng thuận nghịch.

Sản phẩm của phản ứng thủy phân: phải kém điện ly hay
khó tan.

Hóa Đại Cương 6

3
12/20/2012

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH ĐIỆN LY

 Muối tạo thành bởi acid mạnh và base yếu:


Ví dụ:
NH4Cl + H2O  NH4OH + HCl
NH4+ + H2O  NH4OH + H+

Độ thủy phân:
h = n/n0
 n: số phân tử muối bị thủy phân.
 n0: số phân tử muối hòa tan trong dung dịch.

Hóa Đại Cương 7

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH ĐIỆN LY

Gọi Kcb là hằng số cân bằng của cân bằng sau:

M+ + H2O  MOH + H+
C MOH C H
K cb
C M C H 2O

Trong dd loãng, [H2O] =const, do đó

C MOH C H
K cb C H 2O KT
CM
KT gọi là hằng số thuỷ phân.
Hóa Đại Cương 8

4
12/20/2012

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH ĐIỆN LY

COH CM Kn
Kb CH
CMOH C OH

Kb – hằng số điện ly của baz C MOH C H


KT
Kn – tích số ion của nước CM

C MOH C H COH
KT
C M COH

C MOH K n Kn
KT
C M C OH Kb
Hóa Đại Cương 9

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH ĐIỆN LY

Gọi Cm là nồng độ muối MA và h là độ thủy phân.


Ta có:
C MOH CH Cm h
CM Cm Cm h

C MOH C H C m h.C m h h2
KT KT Cm
CM Cm Cm h 1 h

Khi độ thủy phân nhỏ, 1- h 1. 

Kt Kn
KT Cm h 2 h
Cm K b Cm

Hóa Đại Cương 10

5
12/20/2012

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH ĐIỆN LY

pH của dung dịch thuỷ phân của muối tạo bởi acid mạnh
và base yếu.
Ta có:
[H+] = Cmh với Kn
h
K b Cm

Cm K n
[H ]
Kb

1
pH lg[ H ] pKn pKb lg Cm
2

Hóa Đại Cương 11

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH ĐIỆN LY

Muối tạo bởi acid yếu và base mạnh


Ví dụ:
A- + H2O  HA + OH-
CH3COONa + H2O  CH3COOH + NaOH

C ACOH Kn
KT
CA Ka

Kn
h
K aCm

Hóa Đại Cương 12

6
12/20/2012

pH của dung dịch thuỷ phân của muối tạo bởi acid yếu
và base mạnh.

1
pH pK n pK a lg C m
2

Hóa Đại Cương 13

Muối tạo bởi acid yếu và base yếu

Ví dụ:
M+ + A- + H2O  HA + MOH

C MOH C HA
KT
CM C A Kn
KT
Ka Kb
2
C m h.C m h h
KT
(C m C m h) 2 1 h

Hóa Đại Cương 14

7
12/20/2012

HA
CH Ka
A
CH Cm h
CM Cm Cm h
h
CH Ka
1 h
h<<1
K KnKa
CH Kah Ka
Ka Kb Kb

1
pH pK n pK a pKb
2
Hóa Đại Cương 15

Muối tạo bởi acid yếu và base yếu

Ví dụ:
NH4CN + H2O  NH4OH + HCN
Phương trình ion-phân tử:
NH4+ + CN- + H2O  NH4OH + HCN

Nếu Ka>Kb môi trường axit,


Nếu Kb>Ka môi trường baz
Nếu Ka Kb, môi trường trung tính.

Hóa Đại Cương 16

8
12/20/2012

CHUAÅN ÑOÄ AXIT, BAZÔ

 Để chuẩn độ 1 acid bằng 1 baze, sử dụng định


luật đương lượng:
CHAVHA = CMOHVMOH
Điểm acid và base vừa phản ứng vừa đủ với nhau
gọi là điểm tương đương.
Do đó, xây dựng đường cong chuẩn độ để xác
định điểm tương đương.

Hóa Đại Cương 17

CHUAÅN ÑOÄ AXIT, BAZÔ

• Ví dụ:
• Khi chuẩn độ HCl bằng NaOH
• Trước điểm tương đương, pH<7
• Tại điểm tương đương, pH=7 (lượng acid=lượng
base).
• Để xác định điểm tương đương, sử dụng chất chỉ
thị màu co khoảng chuyển màu xung quanh pH=7
hoặc dùng mày do pH.

Hóa Đại Cương 18

9
12/20/2012

Đường cong chuẩn độ acid


mạnh bằng base mạnh

Bước nhảy pH: Khi Bước nhảy


thêm 1 lượng nhỏ pH
VNaOH làm pH tăng
nhiều (hoặc thêm 1
lượng nhỏ VHCl làm
pH giảm nhiều

Hóa Đại Cương 19

CHUAÅN ÑOÄ AXIT MẠNH BẰNG BAZÔ MẠNH

Mỗi cốc 100mL HCl, 1N


Dd chuẩn độ NaOH, 1N

NaOH 1N HCL còn [H+] pH Ghi chú


Thêm mL lại, mL
0 100 10-1 1 Trước điểm tương
90 10 10-2 2 đương
99 1 10-3 3
99.9 0.1 10-4 4

100 0 10-7 7 Bước nhảy pH


100.1 10-10 10
101 10-11 11 Sau điểm tương
110 10-12 12 đương

Hóa Đại Cương 20

10
12/20/2012

CHUAÅN ÑOÄ AXIT, BAZÔ


pH Để chuẩn độ đạt
độ chính xác cao
9
cần chọn chất chỉ
7 Bước nhảy pH thị màu thích hợp
5 sao cho khoảng đổi
3 màu nằm trong
bước nhảy này.
1

VNaOH

Chỉ thị màu phù hợp là da cam metyl, đỏ metyl, đỏ


crezol và phenol phtalein.

Hóa Đại Cương 21

Chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh

Ví dụ: Chuẩn độ dung dịch CH3COOH bằng dung dịch


NaOH chuẩn

pH Chất chỉ thị màu là


Bước nhảy phenol phtalein và đỏ crezol.
pH

(7,7 ÷ 10,0)

VNaOH

Hóa Đại Cương 22

11
12/20/2012

Mỗi cốc 100mL CH3COOH, 1N Chưa thêm NaOH: pH


Dd chuẩn độ NaOH, 1N tính theo acid CH3COOH
1
NaOH 1N CH3COO pH Ghi chú pH lg K a lg C a
2
Thêm mL H còn lại,
mL Trước điểm tương
0 100 2.9 Trước điểm tương đương: Hệ đệm acetat:
50 50 4.8 đương
90 10 5.7 Cm
99 1 6.7 pH pK a lg
Ca
99.9 0.1 7.7
100 0 8.9 Bước nhảy pH Sau điểm tương
100.1 10 đương: pH tính theo
101 11 Sau điểm tương lượng NaOH thừa
110 12 đương

Hóa Đại Cương 23

Hóa Đại Cương 24

12

You might also like