Professional Documents
Culture Documents
1
9/4/2013
2
9/4/2013
Hệ:
Là một vật thể hay nhóm vật thể được nghiên cứu
tách biệt với môi trường xung quanh bằng bề mặt
tưởng tượng hay bề mặt vật lý.
Ví dụ: Hỗn hợp La2O3, Sr2O3, Co2O3, Fe2O3 trong
chén nung để chuẩn bị phản ứng Hệ hóa học là
hỗn hợp các oxide
Hệ cô lập:
Là hệ không trao đổi chất, năng lượng với môi
trường xung quanh.
3
9/4/2013
Hệ kín:
Không có khả năng trao đổi chất, có khả năng trao
đổi nhiệt với môi trường xung quanh.
Hệ hở:
Có khả năng trao đổi chất, có khả năng trao đổi
nhiệt với môi trường xung quanh.
Hệ cân bằng:
Là hệ có nhiệt độ, áp suất, thành phần giống nhau ở
mọi điểm của hệ và không thay đổi theo thời gian.
4
9/4/2013
5
9/4/2013
6
9/4/2013
Q = ∆U + A
Công A
Công A là công do hệ thực hiện trong quá trình
chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 để chống lại
các lực bên ngoài tác động lên hệ như: áp suất,
điện trường, từ trường, sức căng bề mặt…
Công A:
2
A PdV
1
7
9/4/2013
Công A
Công A
V2 V2
nRT V2 P1
A PdV V dV nRT ln nRT ln
V1 V1
V1 P2
8
9/4/2013
Nội năng U
Tổng quát:
Năng lượng của hệ, E = U + Eđ + Et.
U là nội năng của hệ.
Nội năng U của hệ là năng lượng sẵn có, tiềm ẩn
bên trong hệ.
Hệ đứng yên, tương tác của hệ với m.trường
ngoài không đổi và nhỏ (Eđ =0, Et=0):
E=U
Nội năng U
Nội năng bao gồm:
Năng lượng của chuyển động tịnh tiến, chuyển động
quay, chuyển động dao động của nguyên tử, phân
tử, hạt nhân, e- trong hệ.
Năng lượng tương tác hút đẩy của các phân tử,
nguyên tử, hạt nhân, e-.
Năng lượng bên trong hạt nhân.
9
9/4/2013
Nội năng U
Q = U + A
U = U2 – U1, A = PV
Q = U + PV
Ở điều kiện đẳng tích (V=const, V=0)
QV = U + PV = U
Qv là hiệu ứng nhiệt đẳng tích.
Ở điều kiện đẳng tích, nhiệt cung cấp cho hệ chỉ
dùng để tăng nội năng của hệ.
10
9/4/2013
Qp=H2-H1= H
H = U + P V
Hiệu ứng nhiệt ở điều kiện đẳng áp chính là sự
biến đổi enthalpy, gọi tắt là hiệu ứng nhiệt.
Phản ứng tự xảy ra khi H<0 phát nhiệt.
Phản ứng không tự xảy ra khi H>0 thu nhiệt.
11
9/4/2013
Nhiệt dung
Cp =Cv + R
R: hằng số khí; R=8,314 J/(mol.độ) hoặc 1,987cal/(mol.
độ)
Nhiệt dung
dQ p dH dQV dU
Cp CV
dT dT dT dT
T2 T2
Qp H C p dT Qv U Cv dT
T1 T1
Khi (T2-T1) không lớn, Cp, Cv không phụ thuộc nhiệt độ;
(xét n mol chất):
12
9/4/2013
T2
H 2 H1 C p dT
T1
aA bB cC dD
CP cC PC dCPD aCPA bCPB
Ví dụ 2:
Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 398K:
CO (k) + ½ O2(k) = CO2(k), H0298 =- 67.64 kcal/mol
Nhiệt dung phân tử đẳng áp của CO, O2 và CO2 lần
lượt là 6.97, 7.05 và 8.06 cal/mol.độ.
13
9/4/2013
Giải:
Cp = 8.06 – 6.97 – 7.05/2 = -2.435 cal/mol.K
T2
Qp H C p dT H 2 H1 C p (T2 T1 )
T1
Quan hệ giữa ΔH và ΔU
Trong các phản ứng chỉ có chất lỏng và chất rắn tham
gia hoặc phản ứng xảy ra ở trạng thái dung dịch thì
V0.
Do đó, khi quá trình này được thực hiện ở áp suất thấp
(áp suất khí quyển) thì PV ≈ 0 nên H ≈ U.
Trong các phản ứng có sự tham gia của pha khí, giả sử
khí lý tưởng: PV = nRT
PV =n.RT (Điều kiện đẳng nhiệt , đẳng áp).
Nên: H = U +n.RT
Với: n = ∑n khí (sản phẩm) -∑n khí (chất khí)
Nếu n=0, nhiệt đẳng áp = nhiệt đẳng tích
14
9/4/2013
Ví dụ 3:
Ví dụ 4:
15
9/4/2013
16
9/4/2013
17
9/4/2013
18
9/4/2013
Ví dụ 6:
C 2 H 6 k O2 k 2CO2 (k ) 3H 2 O(l )
7
2
H0phản ứng = - 372.82 kcal
Nhiệt đốt cháy C6H6 =-372.82 kcal
19
9/4/2013
20
9/4/2013
21
9/4/2013
VÍ DỤ 7
VÍ DỤ 8
H = H1 + H3 + H4
22
9/4/2013
Ví dụ 9:
Sol:
Ví dụ 10:
23
9/4/2013
Ví dụ 11:
Sử dụng năng lượng liên kết, tính hiệu ứng nhiệt của phản
ứng sau ở 298K:
N2 (k) + 3H2(k) 2NH3 (k)
Cho biết:
H NN=945 kj/mol, H HH=436 kj/mol, H N-H=391 kj/mol
Giải:
24
9/4/2013
25
9/4/2013
Các ví dụ
Ví dụ 12:
Tính Horxn ở 25oC của phản ứng sau:
C(graphite) + 2H2 (g) CH4(g)
Cho biết hiệu ứng nhiệt đốt cháy của C(graphite) , H2 (g),
CH4(g) lần lượt là: -393.5 kJ/mol, -285.8 kJ/mol, -890.3
kJ/mol.
Các ví dụ
Giải:
26
9/4/2013
Các ví dụ
Ví dụ 13:
Tính Horxn ở 25oC của phản ứng sau:
Giải:
Các ví dụ
Ví dụ 14: Sử dụng Hof
Tính Horxn ở 25oC của phản ứng sau:
Cho biết:
27
9/4/2013
Các ví dụ
Giải:
Các ví dụ
Ví dụ 15: Sử dụng Hof
Sử dụng các dữ kiện sau để tính Hof của PbO (r, màu
vàng)) :
Giải:
28
9/4/2013
Htt(NaCl)
Na(r)+1/2Cl2(k) NaCl (r)
Ht.hoaNa
1/2HplCl2
Htinh thểNaCl
INa ECl
Na(k)+Cl(k) Na+(k)+Cl-(k)
1
H tinhthe( NaCl ) H tt ( NaCl ) H t .hoaNa H plyCl2 I Na ECl
2
29
9/4/2013
Ví dụ 17:
Tính năng lƣợng liên kết HCl HlkHCl
H(k) + Cl(k) = HCl(k), HlkHCl
Cho biết nhiệt phân ly của H2, Cl2 và nhiệt tạo
thành của HCl(k), HttHCl.
Htt(HCl)
1/2H2(k)+1/2Cl2(k) HCl (k)
1/2∆Hply Cl2
1/2∆Hply H2
1 1
H(k)+ Cl(k) H 0tt H plyH2 H plyCl2 H 0lk HCl
2 2
1 1
H 0lk HCl H 0tt H plyH2 H plyCl2
2 2
30
9/4/2013
Ví dụ 18:
31