Professional Documents
Culture Documents
Từ
vựng Nghĩa Ví dụ
Affect làm ảnh hưởng tới, thỉnh Your opinion will not affect my decision. (Ý kiến của bạn sẽ
(v) thoảng mang nghĩa tiêu cực không làm ảnh hưởng tới quyết định của tôi)
Effect His project has good effect on the company’s profit. (Dự án
(n) kết quả của một việc gì đó của anh ấy tạo kết quả tốt lên lợi nhuận của công ty)
Dessert In the last team lunch, the dessert was so delicious. (Bữa ăn trưa với
(n) món tráng miệng team hồi tuần trước có món tráng miệng ngon ghê)
Compliment khen, đưa ra My boss compliment me on my excellent presentation. (Sếp khen rằng
(v) lời khen bài thuyết trình của tôi rất xuất sắc)
Principle nguyên lý, lý My boss principle of work is to “always finish everything with style in the
(n) thuyết office hours and never take home any work.” (Nguyên lý làm việc của sếp
tôi là “luôn luôn hoàn thành công việc một cách tuyệt vời nhất trong giờ làm
việc và không bao giờ mang việc công ty về nhà”)
Stationery I am always the one who orders stationery for my department (Tôi
(n) văn phòng phẩm luôn là người đặt văn phòng phẩm cho phòng ban của mình)
Insure The painting is insured for $1 million. (Bức tranh này đượcmua bảo
(v) mua bảo hiểm hiểm trị giá 1 triệu đô)
Break My company has an afternoon break at 4:30. (Công ty của tôi có giờ
(n) giờ nghỉ nghỉ sau buổi trưa lúc 4:30)
Envelope If you want to have an envelope, go ask the receptionists. (Nếu em muốn
(n) bìa thư tìm bao thư thì hãy liên hệ với các bạn tiếp tân nha)