Professional Documents
Culture Documents
LIGHTSMARTTM-PE150
6. Q&A
6. Q&A
6. Q&A
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 1/1
VFT
CÁC DÒNG THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN QUANG
• Thiết bị truyền dẫn quang PDH của công ty VFT có tên
mã chung là LightSmartTM
• Các dòng thiết bị LightSmartTM-PE150:
– Release 1.1: dòng thiết bị thử nghiệm, dùng để kiểm
nghiệm các tính năng mới. Quá trình phát triển và đo kiểm
của thiết bị này kết thúc vào 7/2005.
– Release 1.2: quá trình phát triển và đo kiểm của thiết bị này
kết thúc vào 12/2005. Tuy nhiên không được bán do giá
thành cao.
– Release 1.3: quá trình phát triển và đo kiểm của thiết bị này
kết thúc vào 6/2006. Thiết bị ứng dụng chủ yếu các chip
FPGA để giảm giá thành. Đây là bản thương mại đầu tiên
của thiết bị và được khách hàng chấp nhận rộng rãi.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 1/4
VFT
CÁC DÒNG THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN QUANG
• Các dòng thiết bị LightSmartTM-PE150 (tiếp theo)
– Release 1.4: đang trong quá trình phát triển. Quá trình phát
triển và đo kiểm của thiết bị này dự kiến kết thúc vào
8/2008.
– Release 2.0: đang trong quá trình phát triển. Quá trình phát
triển và đo kiểm của thiết bị này dự kiến kết thúc vào
6/2009.
– Release 3.0: đang trong quá trình phát triển. Quá trình phát
triển và đo kiểm của thiết bị này dự kiến kết thúc vào
12/2009.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 2/4
VFT
CÁC DÒNG THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN QUANG
• Thiết bị truyền dẫn quang PDH của công ty VFT có tên
mã chung là LightSmartTM
• Các dòng thiết bị LightSmartTM-TE100:
– Release 1.1: dòng thiết bị thử nghiệm, dùng để kiểm
nghiệm các tính năng mới. Quá trình phát triển và đo kiểm
của thiết bị này kết thúc vào 8/2006.
– Release 1.2: quá trình phát triển và đo kiểm của thiết bị này
kết thúc vào 4/2007. Thiết bị hỗ trợ việc truyền tải các tín
hiệu TDM (E1, V.35) qua mạng IP. Thiết bị ứng dụng công
nghệ “Circuit emulation”, có khả năng truyền 8 luồng E1
qua giao diện FE.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 3/4
VFT
CÁC DÒNG THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN QUANG
• Thiết bị truyền dẫn quang PDH của công ty
VFT có tên mã chung là LightSmartTM
• Các dòng thiết bị LightSmartTM-ET100:
– Release 1.1: dòng thiết bị thử nghiệm, dùng để
kiểm nghiệm các tính năng mới. Quá trình phát
triển và đo kiểm của thiết bị này kết thúc vào
11/2005.
– Release 1.2: quá trình phát triển và đo kiểm của
thiết bị này kết thúc vào 8/2006. Thiết bị hỗ trợ
việc truyền tải các tín hiệu IP (10/100BaseT) qua
mạng TDM. Thiết bị ứng dụng có khả năng truyền
01 luồng FE thông qua 01 giao diện E1.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 4/4
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 1/9
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0
Traffic Capacity FE 4 4 4 12 12
(max.)
E1 16 16 16 64 64
E3 No No 4 4 4
E4 No No No 1 1
V.35 16 16 16 48 48
X.21 16 16 16 48 48
ADSL2/2+ No No No No 48
FXO/FXS No No No 96 96
Optical Interfaces 2 2 2 14 14
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 2/9
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0
Ring No No No No Yes
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 3/9
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 4/9
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0
4W No No No No Yes
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 5/9
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0
Path Monitoring
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 6/9
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0
E3 No No No No Yes
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 7/9
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0
Async/RS232C 1 1 1 1 1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 8/9
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0
Shelf Dimensions WxHxD (mm) 1U 1U 1U 3U 3U
-48 V dc nominal ETS 300 132 Yes Yes Yes Yes Yes
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 9/9
VFT
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN THIẾT BỊ
6/’09 RELEASE 2.0 6/’09 RELEASE 3.0
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 1/1
VFT
GIỚI THIỆU THIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-PE150
1. Giới thiệu công nghệ NG-PDH
• So sánh thiết bị
6. Q&A
1 Vi xử lý AMR 7 32 bit RISC CPU, Chủ yếu trong các thiết bị truyền thông đời mới
hiệu năng cao
Tốc độ xung nhịp: Đáp ứng nhanh mọi yêu cầu xử lý thời gian
50 MHz thực
2 Flash ROM 16Mbyte Giao tiếp 32 bit Phù hợp CPU AMR 7
Dung lượng lớn Cho phép nâng cấp thiết bị để đáp ứng các
ứng dụng tương lai
Tốc độ cao Lưu trữ kịp thời mọi thông tin liên quan tới
thiết bị
5 Giao diện quang Tốc độ 155.52 Cho phép truyền các luồng nhánh Ethernet với
Mbit/s tốc độ cao
Phù hợp tiêu chuẩn Giao diện được chuẩn hóa, dễ thay thế
ITU-T
6 Hệ điều hành RTOS Hệ điều hành thời Đã từng được lựa chọn cho các thiết bị tự động
VxWork gian thực của NASA
Nâng cấp, sửa đổi Có thể được thay đổi để phù hợp với các yêu
dễ dàng cầu đặc biệt của khách hàng
7 Giao diện quản lý
7.1 Giao diện F RS-232 Tương thích với mọi loại máy tính
Tốc độ cao: 57000 Các yêu cầu, thông báo lỗi của thiết bị có thể
baud được đáp ứng ngay lập tức
7.2 Giao diện SNMP 10/100 Base- Ứng dụng phần mềm quản lý mạng
T
3 Giao diện
3.1 E1 Có Có
4 Thiết kế Dạng module, cho phép nâng cấp Thiết kế cứng, không cho phép nâng cấp
dễ dàng
5 Bảo vệ 1+1 cho luồng quang Không bảo vệ, hoặc không thể nâng cấp
thành cấu hình bảo vệ
6 Nguồn cung cấp AC, DC hoặc cả hai loại Lựa chọn một trong hai loại
12.2 Sửa chữa, ứng cứu Tại chỗ Phải sửa chữa tại nước ngoài
• Sơ đồ ghép kênh
6. Q&A
PHẦN LÕI
EXT
GIAO TIẾP OPT SLOT#1
QUANG #1
EXT CÁC GIAO
SLOT#2 DIỆN E1/FE/
PHẦN NỐI CHÉO V.35
EXT
GIAO TIẾP OPT SLOT#3
QUANG #2
EXT
SLOT#4
Quản lý
Nguồn CPU/LCD Đồng bộ OW/HK
POWER #1
Up
POWER #2
Left Right
BAR CODE
Down MICRO PROCESSOR
MAIN BOARD UNIT (SUB-BOARD)
OPT OPT
#1 #2
Front Panel LCD
Phone
Jack
NMS LEDs LCT Keypad
MUX MUX
(1) (3)
155.52Mbit/s
Optical
Output
MUX MUX
OLI
(2) (4)
OH,
DCC,
facilities
nx64kbit/s max=2.048Mbit/s
V.35/
X.21
E2=4xE1+OH=8.448Mbit/s
V.35/
X.21
MUX To MUX (2)
V.35/
(1)
X.21
V.35/
X.21
2.048kbit/s
E2=4xE1+OH=8.448Mbit/s
OH
PAYLOAD (2176 Bytes)
(254 bytes)
E4 = 139.264
10BASE-T 100BASE-TX
Khởi động Cài đặt Khai báo cấu In-service Lưu lại cấu Khai báo một
Log out
chương trình thông tin về hình card các luồng hình số tính năng
Tera thiết bị nhánh nhánh khác của PE-
Terminal 150
(nếu cần)
– [F4] SLOTID :.... chọn card nhánh từ 1-4 hoặc tất cả bằng phím
space.
– [F5] CHILD :.... chọn kênh cần khai.
– [F2] EDIT thay đổi trạng thái từng kênh).
– [F6] SLOT EDIT thay đổi trạng thái của tất cả các kênh trên từng
card .
– [F7] GROUP IS khai báo tất cả các kênh trên trạm.
– [F8] GROUP OOS xoá tất cả các kênh trên trạm.
[F1] auto LCD logout Đặt thời gian LCD logout, nếu là 0 s thì màn hình
seconds:0..... LCD luôn login
[F3] auto blacklight Đặt thời gian sáng cho đèn nền của màn LCD.
off seconds: 600..... Sau khoảng thời gian đặt trước, nếu không có
bất cứ phím nào được nhấn, đèn màn hình sẽ
tắt.
[F4] LCD pass key 1: Cài đặt mật khẩu cho việc truy nhập từ phím
[F5] LCD pass key 2: bấm.
[F6] LCD pass key 3 Up: ; Down: ; Right:
[F7] LCD pass key 4: Theo mặc định, để nhập mật khẩu, bấm các
phím:
Luồng quang
Loopback
Release
Luồng E1 Luồng E1
Luồng quang
Loopback
Release
Luồng E1 Luồng E1
Luồng quang
Release
Loopback
Luồng E1 Luồng E1
Luồng quang
Release
Loopback
ĐẤU VÒNG ĐẦU XA TRÊN LUỒNG NHÁNH
Luồng E1 Luồng E1
6. Q&A
• Các lưu ý khi lắp đặt và vận hành thiết bị
Q&A 1/1
VFT
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
Q&A 1/4
VFT
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
Q&A 2/4
VFT
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
Q&A 3/4
VFT
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
• Câu hỏi: Thiết bị PE150 có thể kết nối với thiết bị khác
qua cổng giao tiếp quang hay không?
Trả lời:
Không được. Mặc dù thiết bị PE150 có tốc độ cổng giao tiếp
quang là 155.52 Mbit/s, tương đương với chuẩn STM-1, tuy
nhiên cấu trúc khung khác nhau không cho phép thiết bị
PE150 kết nối được với thiết bị khác thông qua gia tiếp
quang. Việc kết nối với thiết bị khác được thực hiện thông
qua giao tiếp 2Mbit/s.
• Câu hỏi: Có bắt buộc phải nối thiết bị với nguồn đồng
bộ ngoài hay không?
Trả lời:
Không nhất thiết, tuy nhiên sử dụng nguồn đồng bộ ngoài sẽ
cho phép thiết bị hoạt động cới độ ổn định cao hơn.
Q&A 4/4
VFT
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• LIGHTSMARTTM-PE150 PRODUCT
DESCRIPTION: English version.
• Tài liệu kỹ thuật giới thiệu thiết bị
LightSmartTM-PE150: bản Tiếng Việt.
• LIGHTSMARTTM-PE150 USER MANUAL.
• Website: http://www.vft-telecom.com.vn/
Q&A 1/1
VFT
CẢM ƠN