You are on page 1of 102

VFT

TÀI LIỆU HUẤN LUYỆN


THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN QUANG PDH

LIGHTSMARTTM-PE150

Công ty TNHH các hệ thống viễn thông VNPT-Fujitsu


4/2008
VFT
NỘI DUNG TÀI LIỆU
1. Giới thiệu công nghệ NG-PDH

2. Giới thiệu chung về dòng thiết bị PDH của công ty VFT

3. Giới thiệu thiết bị LightSmartTM-PE150

4. Mô tả phần cứng và phần mềm của thiết bị

5. Cài đặt và vận hành thiết bị

6. Q&A

Công ty TNHH các hệ thống viễn thông VNPT-Fujitsu


4/2008
VFT
GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ NG-PDH
1. Giới thiệu công nghệ NG-PDH
• Công nghệ NG-PDH là gì

• Những đặc điểm chính của thiết bị NG-PDH

• Quá trình phát triển của NG-PDH

• Xu hướng phát triển của NG-PDH


2. Giới thiệu chung về dòng thiết bị PDH của công ty VFT

3. Giới thiệu chung thiết bị LightSmartTM-PE150

4. Mô tả phần cứng và phần mềm của thiết bị

5. Cài đặt và vận hành thiết bị

6. Q&A

Công ty TNHH các hệ thống viễn thông VNPT-Fujitsu


4/2008
VFT
CÔNG NGHỆ NG-PDH LÀ GÌ
PDH là gì?
• PDH = Plesiochronous Digital Hierarchy.
• Plesiochronous bắt nguồn từ hai từ có nguồn
gốc Hy Lạp: “plesio” và “chronos”.
• “plesio” có nghĩa là gần, “chronos” – thời gian.
• PDH được dùng để mô tả loại thiết bị ghép
kênh TDM cận đồng bộ.
• Loại thiết bị này được sử dụng để truyền tải
các tín hiệu E1/E3/E4 qua cáp đồng, cáp
quang hay vi ba.

GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ NG-PDH 1/2


VFT
CÔNG NGHỆ NG-PDH LÀ GÌ
PDH là gì?
• Các thiết bị PDH được sử dụng rộng rãi từ
thập niên 60 trước khi được thay thế bằng các
thiết bị SDH với nhiều đặc tính ưu việt hơn.
• Tuy nhiên, từ khoảng năm 2005, một số nhà
sản xuất đã bắt đầu triển khai thử nghiệm PDH
thế hệ mới với một số đặc điểm khác biệt so
với thiết bị PDH truyền thống. Loại thiết bị này
được gọi là NG PDH

GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ NG-PDH 2/2


VFT
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA CÔNG NGHỆ NG-PDH
• Có khả năng truyền tải nhiều loại tín hiệu: E1,
E3, E4, FXO/FXS, V.35, Ethernet...
• Thêm chức năng Automatic Laser Shutdown
(ALS), tính năng này trước đó chỉ có ở thiết bị
SDH.
• Các giao diện quang bảo vệ 1+1: do trước đây
giá thành của giao tiếp quang rất đắt, vì vậy
chỉ một số ít dòng thiết bị PDH cao cấp mới
được trang bị.

GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ NG-PDH 1/4


VFT
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA CÔNG NGHỆ NG-PDH
• Nguồn cung cấp: AC, DC, bảo vệ 1+1
• Bổ sung các tính năng chỉ thị bằng LED và
LCD
• Nâng tốc độ truyền tải của giao diện quang để
phù hợp việc truyền tải tín hiệu băng thông
rộng.
• Bổ sung thêm các giao diện quản lý: TELNET,
SNMP...

GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ NG-PDH 2/4


VFT
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA CÔNG NGHỆ NG-PDH
• Nâng cấp khả năng quản lý
• Thêm phần mềm quản lý mạng.
• Nâng cao độ tin cậy của thiết bị thông qua việc
sử dụng các linh kiện đời mới và áp dung các
cơ chế bảo vệ phù hợp. Thế hệ PDH mới hiện
nay có độ tin cậy tương đương thiết bị NG-
SDH.

GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ NG-PDH 3/4


VFT
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA CÔNG NGHỆ NG-PDH
• Nâng cấp khả năng quản lý
• Thêm phần mềm quản lý mạng.
• Nâng cao độ tin cậy của thiết bị thông qua việc
sử dụng các linh kiện đời mới và áp dung các
cơ chế bảo vệ phù hợp. Thế hệ PDH mới hiện
nay có độ tin cậy tương đương thiết bị NG-
SDH.

GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ NG-PDH 4/4


VFT
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA NG-PDH
• Trong một thời gian dài, khoảng 20 năm, các
thiết bị SDH là lựa chọn số một cho tất cả các
cấp độ truyền dẫn,từ mạng lõi đến mạng truy
nhập nhờ độ tin cậy và ổn định cao, tuy có giá
tương đối cao.
• Các thiết bị NG PDH được phát triển để nhắm
đến mạng truy nhập, nơi có yêu cầu về các
thiết bị dung lượng nhỏ và có số lượng lớn.

GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ NG-PDH 1/4


VFT
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA NG-PDH
• Các thiết bị NG PDH được phát triển dựa vào
các thành tựu của công nghệ sản xuất linh
kiện điện tử và công nghệ quản lý mới.
– Sự thu gọn và giảm giá thành của các linh
kiện điện tử nói chung và linh kiện quang nói
riêng: các linh kiện quang ngày nay chỉ có
kích thước 1/20 và giá bằng 1/100 so với
cách đây 20 năm.

GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ NG-PDH 2/4


VFT
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA NG-PDH
– Sự phát triển của các IC lập trình được:
FPGA, PLD, GAL... Các chip này hiện nay
đã cho phép các nhà sản xuất phát triển
thiết bị trong vòng vài tháng so với vài năm
trước kia. Các chip này có tốc độ và độ tin
cậy tương đương với các chip ASIC, đồng
thời cho phép tái lập trình để nâng cấp tính
năng hay sửa lỗi.

GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ NG-PDH 3/4


VFT
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA NG-PDH
– Sự phát triển của công nghệ vi xử lý cho
phép tích hợp các công nghệ quản lý mới
hiệu quả và ổn định hơn: các thiết bị NG
PDH có thể được trang bị hệ thống vi xử lý
mạnh tương đương với các thiết bị SDH.
NG PDH cũng được trang bị các phần mềm
quản lý mới tương tự SDH như TELNET,
SNMP và hệ thống quản lý mạng.

GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ NG-PDH 4/4


VFT
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NG-PDH
• Trong một thời gian ngắn, các thiết bị NG PDH đã phát
triển tương đối hoàn chỉnh dủ sức thay thế các thiết bị
SDH trong mạng truy nhập với giá thành thấp hơn
nhiều lần.
• Xu hướng phát triển trong thời gian tới của NG PDH:
– Tiếp tục bổ sung các dịch vụ mới: Video, data ...
– Nâng băng thông cho các dịch vụ truyền tải Ethernet:
các thiết bị PDH trong thời gian tới sẽ có khả năng
truyền tải vài tín hiệu Ethernet tốc độ tối đa (100Mbps).
Hiện nay công nghệ PDH đã sẵn sàng cung cấp băng
thông tới 600 Mbps.
– Phát triển các giao diện quang tương thích công nghệ
WDM.
– Cung cấp thêm các cấu hình mạng: Linear, hub,...

GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ NG-PDH 1/1


VFT
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA
CÔNG TY VFT
1. Giới thiệu công nghệ NG-PDH

2. Giới thiệu chung về dòng thiết bị PDH của công ty VFT


• Các dòng thiết bị truyền dẫn PDH của công ty VFT

• Các dòng thiết bị PDH quang – LightSmartTM-PE150

• Tính năng chính của các dòng thiết bị LightSmartTM-PE150

• Kế hoạch phát triển của LightSmartTM-PE150


3. Giới thiệu thiết bị LightSmartTM-PE150

4. Mô tả phần cứng và phần mềm của thiết bị

5. Cài đặt và vận hành thiết bị

6. Q&A

Công ty TNHH các hệ thống viễn thông VNPT-Fujitsu


4/2008
VFT
CÁC DÒNG THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN PDH CỦA VFT
• Thiết bị truyền dẫn quang PDH: LightSmartTM
– Thiết bị này được giới thiệu lần đầu tiên vào 6/2006.
– Có khả năng truyền dẫn các tín hiệu E1, V.35, X.21và
FE.
– Cự ly truyền dẫn: 0~120km.
• Thiết bị truyền dẫn vi ba PDH: LinkSmart-PExx.
– Thiết bị này đang traong quá trình phát triển và sẽ được
hoàn thiện trong thời gian gần đây.
– Thiết bị có khả năng hoạt động trong băng tần 4~23
GHz.
– Có khả năng truyền dẫn tối đa 16xE1 và 2xFE
– Cự ly truyền dẫn tối đa 50 km.

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 1/1
VFT
CÁC DÒNG THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN QUANG
• Thiết bị truyền dẫn quang PDH của công ty VFT có tên
mã chung là LightSmartTM
• Các dòng thiết bị LightSmartTM-PE150:
– Release 1.1: dòng thiết bị thử nghiệm, dùng để kiểm
nghiệm các tính năng mới. Quá trình phát triển và đo kiểm
của thiết bị này kết thúc vào 7/2005.
– Release 1.2: quá trình phát triển và đo kiểm của thiết bị này
kết thúc vào 12/2005. Tuy nhiên không được bán do giá
thành cao.
– Release 1.3: quá trình phát triển và đo kiểm của thiết bị này
kết thúc vào 6/2006. Thiết bị ứng dụng chủ yếu các chip
FPGA để giảm giá thành. Đây là bản thương mại đầu tiên
của thiết bị và được khách hàng chấp nhận rộng rãi.

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 1/4
VFT
CÁC DÒNG THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN QUANG
• Các dòng thiết bị LightSmartTM-PE150 (tiếp theo)
– Release 1.4: đang trong quá trình phát triển. Quá trình phát
triển và đo kiểm của thiết bị này dự kiến kết thúc vào
8/2008.
– Release 2.0: đang trong quá trình phát triển. Quá trình phát
triển và đo kiểm của thiết bị này dự kiến kết thúc vào
6/2009.
– Release 3.0: đang trong quá trình phát triển. Quá trình phát
triển và đo kiểm của thiết bị này dự kiến kết thúc vào
12/2009.

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 2/4
VFT
CÁC DÒNG THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN QUANG
• Thiết bị truyền dẫn quang PDH của công ty VFT có tên
mã chung là LightSmartTM
• Các dòng thiết bị LightSmartTM-TE100:
– Release 1.1: dòng thiết bị thử nghiệm, dùng để kiểm
nghiệm các tính năng mới. Quá trình phát triển và đo kiểm
của thiết bị này kết thúc vào 8/2006.
– Release 1.2: quá trình phát triển và đo kiểm của thiết bị này
kết thúc vào 4/2007. Thiết bị hỗ trợ việc truyền tải các tín
hiệu TDM (E1, V.35) qua mạng IP. Thiết bị ứng dụng công
nghệ “Circuit emulation”, có khả năng truyền 8 luồng E1
qua giao diện FE.

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 3/4
VFT
CÁC DÒNG THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN QUANG
• Thiết bị truyền dẫn quang PDH của công ty
VFT có tên mã chung là LightSmartTM
• Các dòng thiết bị LightSmartTM-ET100:
– Release 1.1: dòng thiết bị thử nghiệm, dùng để
kiểm nghiệm các tính năng mới. Quá trình phát
triển và đo kiểm của thiết bị này kết thúc vào
11/2005.
– Release 1.2: quá trình phát triển và đo kiểm của
thiết bị này kết thúc vào 8/2006. Thiết bị hỗ trợ
việc truyền tải các tín hiệu IP (10/100BaseT) qua
mạng TDM. Thiết bị ứng dụng có khả năng truyền
01 luồng FE thông qua 01 giao diện E1.

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 4/4
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0

Traffic Interface FE PPP Yes Yes Yes Yes Yes

E1 2Mbit/s, 75/120 Yes Yes Yes Yes Yes


Ohm

E3 34Mbit/s, 75 Ohm No No Yes Yes Yes

E4 140Mbits/s, 75 No No No Yes Yes


Ohm
V.35 2Mbit/s,135 Ohm Yes Yes Yes Yes Yes

X.21 2Mbit/s,120 Ohm Yes Yes Yes Yes Yes

ADSL2/2+ 600 Ohm No No No No Yes

FXO/FXS 600 Ohm No No No No Yes

Optical Colored Interfaces (WDM) No Yes Yes Yes Yes

Optical Single fiber interfaces No Yes Yes Yes Yes

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 1/9
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0

Traffic Capacity FE 4 4 4 12 12
(max.)
E1 16 16 16 64 64

E3 No No 4 4 4

E4 No No No 1 1

V.35 16 16 16 48 48

X.21 16 16 16 48 48

ADSL2/2+ No No No No 48

FXO/FXS No No No 96 96

Optical Interfaces 2 2 2 14 14

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 2/9
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0

Traffic 1+1 optical Yes Yes Yes Yes Yes


Protection

Ring No No No No Yes

Equipment 1+1 Power Protection, Yes Yes Yes Yes Yes


Protection

1:1 TSA unit protection No No No No Yes

Cross- High level E1 Yes Yes Yes Yes Yes


Connection
Matrix
Low level DS0/E0 No No No Yes Yes

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 3/9
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0

IP Interface - FE Mapping E1-nV n=1~4 n=1~4 n=1~8 n=1~48 n=1~48

E4-nV No No No n=1 n=1

IEEE802-3 MAC Frame Yes Yes Yes Yes Yes

VLAN Tag Yes Yes Yes Yes Yes

Encapsulatio PPP (RFC1662) Yes Yes Yes Yes Yes


n
HDLC/LAPS (ITU-T Yes Yes Yes Yes Yes
X.86)

GFP (ITU-T G.7041) No Yes Yes Yes Yes

Application Point-to-point Yes Yes Yes Yes Yes

Flow Pause Yes Yes Yes Yes Yes


Control
MAC Study Yes Yes Yes Yes Yes

Filtering No Yes Yes Yes Yes

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 4/9
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0

DCC IP-DCC IPv4 Yes Yes Yes Yes Yes

IP-DCC IPv6 No No No Yes Yes

OSI-DCC FJT's proprietary No No No Yes Yes

Orderwire Interface 2W Yes Yes Yes Yes Yes

4W No No No No Yes

Call Select Yes Yes Yes Yes Yes

Group/All No No No Yes Yes

CODEC A-law Yes Yes Yes Yes Yes

Housekeepping Alarm output No Yes Yes Yes Yes

Alarm input No No No Yes Yes

EXT Control No No No Yes Yes

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 5/9
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0

Path Monitoring

Performance Opt. OOF/SD/REI Yes Yes Yes Yes Yes


Monitoring
E1/E3/E4 FAW Yes Yes Yes Yes Yes

IP FCES/FTLE/INTXM Yes Yes Yes Yes Yes


ACE/INRMACE/IP
AUSEF/OPAUSEF/
SBLE

Alarm LED PWR/CR/MJ/MN Yes Yes Yes Yes Yes


Indication
EXT OUT CR/MJ/MN Yes Yes Yes Yes Yes

LCD Alarm Yes Yes Yes Yes Yes


Descriptions
ACO Yes Yes Yes Yes Yes

Attribute Setting Yes Yes Yes Yes Yes

TCA Yes Yes Yes Yes Yes

Maintenance Loopback Opt./Trib. Yes Yes Yes Yes Yes

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 6/9
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0

Synchroniza- Sync. Mode 1 No Yes Yes Yes Yes


tion Mode
Mode 2 No No No Yes Yes

External 2Mbit No No No Yes Yes


Clock
2MHz No Yes Yes Yes Yes

Timing Opt. Yes Yes Yes Yes Yes


Source
E1 Yes Yes Yes Yes Yes

E3 No No No No Yes

2Mbit/s and/or 2MHz No Yes Yes Yes Yes


external clock

Internal (± 4.6ppm) Yes Yes Yes Yes Yes

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 7/9
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0

Local Terminal/ Interface LAN 1 1 1 1 1


NMS

Protocols OSI 7 layer No No No No Yes

TCP/IP Yes Yes Yes Yes Yes

Async/RS232C 1 1 1 1 1

Security Password Yes Yes Yes Yes Yes

RTRV ALM/EVT/PM Yes Yes Yes Yes Yes

AUTO REPORT Yes Yes Yes Yes Yes

Other Functions Software download Yes Yes Yes Yes Yes

Software version mismatch for Yes Yes Yes Yes Yes


database

Remote memory backup Yes Yes Yes Yes Yes

LCD Display Yes Yes Yes No No

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 8/9
VFT
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA LIGHTSMARTTM-PE150
CATEGORY FEATURE & SPECIFICATIONS Rel.1.2 Rel.1.3 Rel.1.4 Rel.2.0 Rel.3.0
Shelf Dimensions WxHxD (mm) 1U 1U 1U 3U 3U

Rack Dimensions WxHxD (mm) 19"/22ET 19"/22ET 19"/22ET 19"/22ET 19"/22ET

Weight kg <7 <7 <7 <30 <30


Operational 0oC to +50OC Yes Yes Yes Yes Yes
Storage -40oC to Yes Yes Yes Yes Yes
+70OC
Transport -40oC to Yes Yes Yes Yes Yes
+85OC
Safety Laser and general equipment Yes Yes Yes Yes Yes
EN60825; EN60950
EMI/EMC EN300 386 Yes Yes Yes Yes Yes

-48 V dc nominal ETS 300 132 Yes Yes Yes Yes Yes

+24V DC nominal Yes Yes Yes Yes ??


110/220VAC Yes Yes Yes Yes ??
Power consumption <10W <10W <10W <40W <40W

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 9/9
VFT
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN THIẾT BỊ
6/’09 RELEASE 2.0 6/’09 RELEASE 3.0

Sản phẩm ý tưởng Sản phẩm ý tưởng


8/’08 RELEASE 1.4 - Quang: 14; bảo vệ 1+1. - Quang: 14; bảo vệ 1+1.
Sản phẩm ý tưởng - Tốc độ cổng: 155 Mbit/s - Tốc độ cổng: 155 Mbit/s
- Quang: bảo vệ 1+1. - Nhánh: 64xE1, 64xV.35, - Nhánh: 64xE1, 64xV.35,
- Tốc độ cổng: 155 Mbit/s 4xE3, 96xFXS/FXO 4xE3, 48xADSL,96xFXS/
- Nhánh: 16xE1, 16xV.35, - Nhánh FE: through put FXO
6/’06 RELEASE 1.3
4xE3 100 Mbps, IPv6 - Nhánh FE: through put
Sản phẩm hoàn chỉnh - Nhánh FE: through put - Nguồn: DC, AC 100 Mbps, IPv6
- Quang: bảo vệ 1+1. 100 Mbps. - LED/LCD - Nguồn: DC, AC
- Tốc độ cổng: 155 Mbit/s - Nguồn: DC, AC - LCT/NMS - LED/LCD
- Nhánh: 16xE1, 16xV.35. - LED/LCD - IP-DCCv6 - LCT/NMS
- Nhánh FE: through put - LCT/NMS ... - IP-DCCv6
10 Mbps. - IP-DCC ...
12/’05 RELEASE 1.2 - Nguồn: DC, AC ...
- LED/LCD
Sản phẩm hoàn chỉnh
- LCT/NMS
- Quang: bảo vệ 1+1.
- IP-DCC
- Tốc độ cổng: 155 Mbit/s
...
- Nhánh: 16xE1, 16xV.35.
- Nhánh FE: through put
10 Mbps.
- Nguồn: DC, AC
- LED/LCD
- LCT/NMS
...

7/’05 RELEASE 1.1

Sản phẩm thử nghiệm.


- Quang: bảo vệ 1+1.
- Tốc độ cổng: 155 Mbit/s
- Nhánh: 16xE1, 16xV.35.
- Nhánh FE: through put
10 Mbps.
- Nguồn: DC.
- LED.
- LCT
...

2005 2006 2007 2008 2009 2010

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÒNG THIẾT BỊ NG-PDH CỦA CÔNG TY VFT 1/1
VFT
GIỚI THIỆU THIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-PE150
1. Giới thiệu công nghệ NG-PDH

2. Giới thiệu chung về dòng thiết bị PDH của công ty VFT

3. Giới thiệu thiết bị LightSmartTM-PE150


• Đặc điểm chính

• Các ứng dụng công nghệ mới

• So sánh thiết bị

• Cấu hình ứng dụng


4. Mô tả phần cứng và phần mềm của thiết bị

5. Cài đặt và vận hành thiết bị

6. Q&A

Công ty TNHH các hệ thống viễn thông VNPT-Fujitsu


4/2008
VFT
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA THIẾT BỊ
• Thiết bị LightSmartTM-PE150 là một thiết bị truyền dẫn
quang PDH đa dịch vụ, phù hợp cho các ứng dụng
điểm nối điểm, ví dụ kết nối các bưu cục nhánh, cung
cấp các dịch vụ thuê kênh, kết nối các trạm BTS di
động...
• Khác với các thiết bị PDH truyền thống, LightSmartTM-
PE150 cung cấp một số lượng lớn các dịch vụ truyền
dẫn, đáp ứng các yêu cầu ngày càng mở rộng của
khách hàng. Ngoài các luồng nhánh E1, thiết bị
LightSmartTM-PE150 còn có thể cung cấp các giao
diện nx64k (n=1~32), serial data (RS-232), Ethernet
(10/100 Base T).

GIỚI THIỆU THIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-PE150 1/3


VFT
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA THIẾT BỊ
• Các giao diện quang được cung cấp dưới dạng
module cho phép đáp ứng các khoảng cách truyền
dẫn khác nhau từ 0km ~ 120km. Đặc biệt hơn nữa,
các module này có thể được nâng cấp hay thay đổi
mà không làm gián đoạn thông tin (trong trường hợp
sử dụng cấu hình bảo vệ 1+1).
• Giao diện quang tương thích hệ thống ghép kênh
bước sóng CWDM cũng được cung cấp. Các giao
diện này có thể được nối trực tiếp vào dòng thiết bị
LightSmartTM-CW200 của công ty VFT.

GIỚI THIỆU THIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-PE150 2/3


VFT
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA THIẾT BỊ
• Các chức năng chính:
– BẢO VỆ
– VẬN HÀNH, QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG VÀ GIÁM SÁT
• Quản lý lỗi
• Quản lý vận hành
• Quản lý cấu hình
• Quản lý bảo mật
• Hệ thống quản lý mạng
– ĐỒNG BỘ
– CÁC TIỆN ÍCH KHÁC: thoại nghiệp vụ, giám sát cảnh báo
ngoài

GIỚI THIỆU THIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-PE150 3/3


VFT
CÁC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI
STT Nội dung Đặc điểm chính Ứng dụng

1 Vi xử lý AMR 7 32 bit RISC CPU, Chủ yếu trong các thiết bị truyền thông đời mới
hiệu năng cao

Tốc độ xung nhịp: Đáp ứng nhanh mọi yêu cầu xử lý thời gian
50 MHz thực

Đa luồng Cho phép xử lý nhiều luồng dữ liệu cùng lúc

2 Flash ROM 16Mbyte Giao tiếp 32 bit Phù hợp CPU AMR 7
Dung lượng lớn Cho phép nâng cấp thiết bị để đáp ứng các
ứng dụng tương lai

Tốc độ cao Lưu trữ kịp thời mọi thông tin liên quan tới
thiết bị

Lưu dữ liệu kể cả Phục hồi hệ thống nhanh chóng ngay khi có


khi mất điện điện

3 SDRAM 64Mbyte Giao tiếp 32 bit Phù hợp CPU AMR 7

Dung lượng lớn Xử lý dữ liệu nhanh chóng, đặc biệt trong


trường hợp truyền dẫn tín hiệu Ethernet.

GIỚI THIỆU THIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-PE150 1/2


VFT
CÁC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI
STT Nội dung Đặc điểm chính Ứng dụng
4 Kết nối chéo Cho phép kết nối dễ dàng và mềm dẻo

5 Giao diện quang Tốc độ 155.52 Cho phép truyền các luồng nhánh Ethernet với
Mbit/s tốc độ cao
Phù hợp tiêu chuẩn Giao diện được chuẩn hóa, dễ thay thế
ITU-T
6 Hệ điều hành RTOS Hệ điều hành thời Đã từng được lựa chọn cho các thiết bị tự động
VxWork gian thực của NASA
Nâng cấp, sửa đổi Có thể được thay đổi để phù hợp với các yêu
dễ dàng cầu đặc biệt của khách hàng
7 Giao diện quản lý

7.1 Giao diện F RS-232 Tương thích với mọi loại máy tính
Tốc độ cao: 57000 Các yêu cầu, thông báo lỗi của thiết bị có thể
baud được đáp ứng ngay lập tức
7.2 Giao diện SNMP 10/100 Base- Ứng dụng phần mềm quản lý mạng
T

GIỚI THIỆU THIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-PE150 2/2


VFT
SO SÁNH THIẾT BỊ
STT Nội dung so sánh LightSmartTM-PE150 Thiết bị khác

1 Kích thước Nhỏ gọn Có kích thước tương tự

2 Công suất tiêu thụ <15W >30W

3 Giao diện

3.1 E1 Có Có

3.2 V.35 Có Đa số không có

3.3 Serial (RS-232) Có Đa số không có

3.4 Ethernet Có Đa số không có

3.5 Quản lý tại chỗ Có Đa số không có

3.6 Quản lý mạng Có Đa số không có

4 Thiết kế Dạng module, cho phép nâng cấp Thiết kế cứng, không cho phép nâng cấp
dễ dàng

5 Bảo vệ 1+1 cho luồng quang Không bảo vệ, hoặc không thể nâng cấp
thành cấu hình bảo vệ

GIỚI THIỆU THIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-PE150 1/2


VFT
SO SÁNH THIẾT BỊ
STT Nội dung so sánh LightSmartTM-PE150 Thiết bị khác

6 Nguồn cung cấp AC, DC hoặc cả hai loại Lựa chọn một trong hai loại

7 Phần mềm quản lý tại chỗ Có Đa số không có

8 Phần mềm quản lý mạng Có Đa số không có

9 Nâng cấp firmware (tính Có Không có


năng Software Download)

10 Nối chéo (Cross-connect) Có Không có

11 Độ bền, độ ổn định >15 năm

12 Dịch vụ sau bán hàng

12.1 Bảo hành 18 tháng 12 tháng

12.2 Sửa chữa, ứng cứu Tại chỗ Phải sửa chữa tại nước ngoài

GIỚI THIỆU THIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-PE150 2/2


VFT
CẤU HÌNH ỨNG DỤNG

GIỚI THIỆU THIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-PE150 1/1


VFT
MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ
1. Giới thiệu công nghệ NG-PDH

2. Giới thiệu chung về dòng thiết bị PDH của công ty VFT

3. Giới thiệu thiết bị LightSmartTM-PE150

4. Mô tả phần cứng và phần mềm của thiết bị


• Sơ đồ khối

• Sơ đồ ghép kênh

• Các card chức năng

• Tiêu chuẩn kỹ thuật của các giao diện


5. Cài đặt và vận hành thiết bị

6. Q&A

Công ty TNHH các hệ thống viễn thông VNPT-Fujitsu


4/2008
VFT
SƠ ĐỒ KHỐI CỦA THIẾT BỊ
PHẦN GIAO TIẾP

PHẦN LÕI

EXT
GIAO TIẾP OPT SLOT#1
QUANG #1
EXT CÁC GIAO
SLOT#2 DIỆN E1/FE/
PHẦN NỐI CHÉO V.35
EXT
GIAO TIẾP OPT SLOT#3
QUANG #2
EXT
SLOT#4

Quản lý
Nguồn CPU/LCD Đồng bộ OW/HK

MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ 1/2


VFT
SƠ ĐỒ KHỐI CỦA THIẾT BỊ
• Thiết bị LIGHTSMARTTM-PE150 bao gồm hai phần
chính:
1. Phần lõi : thực hiện việc nối chéo các loại tín hiệu với
nhau. Ngoài ra, phần này còn thực hiện việc giám sát,
điều khiển, quản lý và cung cấp các tiện ích giám sát
như thoại nghiệp vụ và các cổng ra cho cảnh báo.
2. Phần giao tiếp: tiếp nhận các tín hiệu quang, Ethernet,
V.35 hay E1 rồi chuyển tải chúng tới phần lõi.

MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ 2/2


VFT
CẤU TRÚC CỦA THIẾT BỊ

POWER #1
Up

CARD 4 CARD 3 CARD 2 CARD 1

POWER #2
Left Right

BAR CODE
Down MICRO PROCESSOR
MAIN BOARD UNIT (SUB-BOARD)

OPT OPT
#1 #2
Front Panel LCD
Phone
Jack
NMS LEDs LCT Keypad

MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ 1/2


VFT
CẤU TRÚC CỦA THIẾT BỊ

MẶT TRƯỚC THIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-PE150

MẶT SAUTHIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-PE150

GIỚI THIỆU THIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-PE150 2/2


VFT
SƠ ĐỒ GHÉP KÊNH
E1=2.048Mbit/s
E1
E2=4xE1+OH=8.
E1 448Mbit/s
MUX
(1)
E1
E3=4xE2+OH=3
4.368Mbit/s
E1 MUX
(2)

MUX MUX
(1) (3)
155.52Mbit/s
Optical
Output
MUX MUX
OLI
(2) (4)

OH,
DCC,
facilities

SƠ ĐỒ GHÉP KÊNH CÁC TÍN HIỆU E1

GIỚI THIỆU THIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-PE150 1/4


VFT
SƠ ĐỒ GHÉP KÊNH

nx64kbit/s max=2.048Mbit/s
V.35/
X.21

E2=4xE1+OH=8.448Mbit/s
V.35/
X.21
MUX To MUX (2)

V.35/
(1)
X.21

V.35/
X.21

SƠ ĐỒ GHÉP KÊNH CÁC TÍN HIỆU V.35

GIỚI THIỆU THIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-PE150 2/4


VFT
SƠ ĐỒ GHÉP KÊNH

2.048kbit/s

E2=4xE1+OH=8.448Mbit/s

FE Mapping MUX To MUX (2)


(1)

SƠ ĐỒ GHÉP KÊNH CÁC TÍN HIỆU FE

GIỚI THIỆU THIẾT BỊ LIGHTSMARTTM-PE150 3/4


VFT
SƠ ĐỒ GHÉP KÊNH
125 µs

OH
PAYLOAD (2176 Bytes)
(254 bytes)

E4 = 139.264

E3 = 34.368 Mbit/s E3 = 34.368 Mbit/s E3 = 34.368 Mbit/s E3 = 34.368 Mbit/s

E2=8.448 4 x E2 E2=8.448 E2=8.448 4 x E2 E2=8.448


Mbit/s Mbit/s Mbit/s Mbit/s

Ethernet E1=2.048 4 x E1 E1=2.048


Encapsulation Mbit/s Mbit/s

CẤU TRÚC KHUNG

MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ 4/4


VFT
CÁC CARD CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ
• Thiết bị LIGHTSMARTTM-PE150 có năm loại
mô đun giao diện khác nhau, đó là:
– Mô đun lõi
– Mô đun giao diện E1
– Mô đun quang
– Mô đun giao diện Ethernet
– Mô đun giao diện V.35

MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ 1/8


VFT
CÁC CARD CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ
• Mô đun lõi: cung cấp các chức năng sau:
– Chức năng quản lý: Chức năng này thực hiện việc
giám sát chất lượng, cảnh báo, điều khiển hệ thống
và thực hiện chuyển mạch bảo vệ
– Chức năng đồng bộ: Chức năng này đảm bảo phân
phối tín hiệu đồng bộ chuẩn tới tất cả các thành
phần trong thiết bị. Nguồn đồng bộ chuẩn được lấy
từ các nguồn đồng hồ khác nhau.
– Chức năng nối chéo: quản lý kết nối thông qua
phần mềm quản lý tại chỗ hoặc NMS.

MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ 2/8


VFT
CÁC CARD CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ

• Mô đun giao diện E1: có các loại mô


đun giao diện E1 sau:
– IF-4E1-75: Mô đun này cung cấp 04 luồng
tín hiệu E1. Connector là loại BNC, trở
kháng 75W.
– IF-4E1-120: Mô đun này cung cấp 04 luồng
tín hiệu E1. Connector là loại RJ-45 hoặc
Dsub-25, trở kháng 120W.

MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ 3/8


VFT
CÁC CARD CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ
• Mô đun giao diện quang: cung cấp các loại
giao diện quang sau:
– IF-MM:
• Mô đun này hỗ trợ 1 giao diện quang song công loại MLM,
1310 nm.
• Mô đun này được dùng cho khoảng cách nhỏ hơn 20 km.
• Kiểu connector là SC hoặc FC hoặc ST (có thể lựa chọn).
– IF-S3:
• Mô đun này hỗ trợ 1 giao diện quang song công loại SLM,
1310 nm.
• Mô đun này được dùng cho khoảng cách nhỏ hơn 30 km.
• Kiểu connector là SC hoặc FC hoặc ST (có thể lựa chọn).

MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ 4/8


VFT
CÁC CARD CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ
• Mô đun giao diện quang: (Tiếp theo)
– Mô đun IF-S5:
• Mô đun này hỗ trợ 1 giao diện quang song công loại SLM,
1310 nm.
• Mô đun này được dùng cho khoảng cách nhỏ hơn 50 km.
• Kiểu connector là SC hoặc FC hoặc ST (có thể lựa chọn).
– Mô đun IF-S7:
• Mô đun này hỗ trợ 1 giao diện quang song công loại SLM,
1310 nm.
• Mô đun này được dùng cho khoảng cách nhỏ hơn 70 km.
• Kiểu connector là SC hoặc FC hoặc ST (có thể lựa chọn).

MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ 5/8


VFT
CÁC CARD CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ
• Mô đun giao diện quang: (Tiếp theo)
– Mô đun IF-LD:
• Mô đun này hỗ trợ 1 giao diện quang song công loại SLM,
1550 nm.
• Mô đun này được dùng cho khoảng cách nhỏ hơn 120 km.
• Kiểu connector là SC hoặc FC hoặc ST (có thể lựa chọn).
– Mô đun IF-WD:
• Mô đun này hỗ trợ 1 giao diện quang song công loại SLM,
1550 nm, có sẵn WDM.
• Mô đun này được dùng cho khoảng cách nhỏ hơn 120 km.
• Kiểu connector là SC hoặc FC hoặc ST (có thể lựa chọn).

MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ 6/8


VFT
CÁC CARD CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ
• Mô đun giao diện FE:
– Mô đun IF-Eth:
• Mô đun này hỗ trợ 1 giao diện song công dạng điểm - điểm
(point-to-point) Fast Ethernet (10/100BaseT).
• Tuân thủ: IEEE 802.3, 802.3u
• Các kiểu cấu hình : 10/100M, full/half-duplex, auto-
negotiation và auto MDI/MDIX.
• Độ dài khung tối đa 1536
• Vùng đệm khung: 329 khung
• MAC Table: 1024-address LAN table.
• Tốc độ WAN: ghép lên n*E1 (n=1~4) (tự động hoặc lựa
chọn bằng tay cho việc điều khiển tốc độ, tốc độ cực đại là
7.68M khi n=4)
• Chống sốc: IEC61000-4-5 class 2 hoặc FCC part 68

MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ 7/8


VFT
CÁC CARD CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ

• Mô đun giao diện V.35 :


– Mô đun IF-V35:
• Mô đun này hỗ trợ 4 giao diện V.35 song công.
• Cung cấp giao diện khung Nx64 kbit/s. Giao diện
này có thể cấu hình là DCE hoặc DTE.

MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ 8/8


VFT
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁC GIAO DIỆN
• Giao diện E1
Parameter Specification
Line rate 2.048 Mb/s ±50 ppm
Line code HDB-3
Impedance 120 ohm
Input cable loss 0.00 to 6.00 dB at 1.024 MHz
S/I resistance 18 dB or less (PN 215-1)
Return loss 12 dB or less (0.051 MHz to 0.102 MHz)
18 dB or less (0.102 MHz to 2.048 MHz)
14 dB or less (2.048 MHz to 3.072 MHz)
Pulse Mask ITU-T G.703

MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ 1/5


VFT
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁC GIAO DIỆN
• Giao diện đồng bộ ngoài
Parameter Specification

Line rate 2.048 MHz ±20 ppm

Impedance 120 ohm

Input cable loss 0.00 to 6.00 dB at 2048 MHz

Return loss 15 dB or less (2048 MHz)

Pulse Mask ITU-T G.703

MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ 2/5


VFT
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁC GIAO DIỆN
• Giao diện FE
Parameter Specification

10BASE-T 100BASE-TX

Line rate (Max.) 10 Mb/s 100 Mb/s

Line code Manchester 4B/5B

Cable type UTP category 3 UTP category 5

Pulse Mask IEEE802.3i IEEE802.3u

Min. Frame Size 64 bytes

Max. Frame Size 9600 bytes

MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ 3/5


VFT
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁC GIAO DIỆN
• Giao diện V.35
Parameter Specification

Line rate 64 kbps ±100 ppm to 2.048 Mbit/s ±50 ppm

Line code NRZ

Impedance 135 ohm

Pulse Mask ITU-T V.35

MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ 4/5


VFT
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁC GIAO DIỆN
• Giao diện quang
Parameter Unit Specification
Unit name IF-MM IF-S3 IF-S5 IF-S7 IF-LD IF-WD
Laser type MLM SLM ← ← ← ←
Line Rate Mbit/s 155.52 155.52 155.52 155.52 155.52 155.52
Code Scrambled NRZ
Transmitter
Center wavelength nm 1261~1360 1500~1580 G.694.2
(16 wavelengths)
Spectral width nm(RMS) 7.7 3.0 3.0 3.0 1.0 1.0
Minimum output power dBm -15.0 -15.0 -5.0 0.0 -5.0 -5.0
Maximum output power dBm -8.0 -8.0 0.0 3.0 0.0 0.0
Minimum extinction dB 10.0 8.2 8.2 8.2 8.2 12.1
ratio
Receiver
Minimum receive level dBm -34.0 -34.0 -34.0 -34.0 -35.0 -35.0
Maximum receive level dBm -8.0 0.0 0.0 3.0 3.0 3.0
System Gain dB 19.0 19.0 29.0 34.0 30.0 30.0

MÔ TẢ PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM CỦA THIẾT BỊ 5/5


VFT
CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ
1. Giới thiệu công nghệ NG-PDH

2. Giới thiệu chung về dòng thiết bị PDH của công ty VFT

3. Giới thiệu thiết bị LightSmartTM-PE150

4. Mô tả phần cứng và phần mềm của thiết bị

5. Cài đặt và vận hành thiết bị


• Lưu đồ cài đặt thiết bị

• Chương trình “TERA TERMINAL”

• Cài đặt cấu hình thiết bị

• Đo và kiểm tra thiết bị


6. Q&A

Công ty TNHH các hệ thống viễn thông VNPT-Fujitsu


4/2008
VFT
LƯU ĐỒ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ

START BƯỚC 1 BƯỚC 2 BƯỚC 2 BƯỚC 2 BƯỚC 2 START

Khởi động Cài đặt Khai báo cấu In-service Lưu lại cấu Khai báo một
Log out
chương trình thông tin về hình card các luồng hình số tính năng
Tera thiết bị nhánh nhánh khác của PE-
Terminal 150
(nếu cần)

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 1/1


VFT
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH TERA TERMINAL

• “Tera Terminal” là một chương trình quản lý giao tiếp


đa ngôn ngữ và đa nền.
• “Tera Terminal” cung cấp các công cụ quản lý giao tiếp
serial, ethernet, VT100, TELNET, SSH...
• “Tera Terminal” cung cấp khả năng lập trình macro cho
việc tự động hóa quá trình giao tiếp và xử lý.
• “Tera Terminal” được cung cấp miễn phí tại địa chỉ:
http://hp.vector.co.jp/authors/VA002416/teraterm.html
• Đĩa phần mềm đi kèm thiết bị cung cấp sẵn bản Tera Terminal
Pro, Version 2.3.

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 1/1


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ

• Start: Khởi động chương trình Tera Terminal (CD


ROM:\VT100 Program\TTERMPRO)
– Chọn Tera Terminal.
– Thiết bị PE-150 sử dụng cáp RS-232 kết nối qua cổng COM.
Chọn cổng COM đang kết nối.

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ

– Chọn thông số cho Tera Terminal:


– Menu : Setup>Serial port setup

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
• Bước 1: Cài đặt thông tin về thiết bị
– Log on Lightsmart PE-150, nhấn ESC để ra màn hình dưới
– User name: admin (default)
– Password:1234 (default)

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
– Đặt tên thiết bị:
– Main menu: system configuration> system information
configuration

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
– Chọn local[F2] để đặt tên trạm gần (local)
– Chọn remote[F3] để đặt tên trạm đầu xa (remote)
– system name: name? ( Đặt tên trạm, tối đa là 256 kí tự)
– system clock: ?( Đặt thời gian thực YYYY/MM/DD;
HH:MM:SS)
– Sau đó chọn confirm[F2] để xác nhận kết quả. [ESC] quay lại
màn hình cũ

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
– Thêm và xoá user name và password của trạm:
– Main menu: system configuration> user account management
(hình 6)
– F2: thêm F3: xoá
– F4: sửa ESC: trở về

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ

• Bước 2: Khai báo cấu hình card nhánh


– Main menu: Tributary slot parameter configuration (hình7)
– [1] E1 interface configuration - giao diện nhánh là tín hiệu E1
– [2] V.35 interface configuration - giao diện nhánh là tín hiệu
V.35
– [3] Ethernet interface configuration- giao diện nhánh là tín hiệu
ethernet
– [4] Tributary TSA configuration- giao diện nhánh có cả tín hiệu
E1 và V.35

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
• Bước 3 : Khai báo luồng card nhánh
– Trường hợp khai báo giao diện nhánh là E1
– Main menu: Tributary slot parameter configuration>[1] E1 interface
configuration
– [F3] SITE :..... chọn trạm đầu xa (remote) hoặc đầu gần (local)
hoặc cả hai bằng phím space, sau đó ấn enter để chọn.

– [F4] SLOTID :.... chọn card nhánh từ 1-4 hoặc tất cả bằng phím
space.
– [F5] CHILD :.... chọn kênh cần khai.
– [F2] EDIT thay đổi trạng thái từng kênh).
– [F6] SLOT EDIT thay đổi trạng thái của tất cả các kênh trên từng
card .
– [F7] GROUP IS khai báo tất cả các kênh trên trạm.
– [F8] GROUP OOS xoá tất cả các kênh trên trạm.

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
• [F2] EDIT: Thay đổi giá trị từng kênh
– [F3] Service Mode : IS/OS (dùng phím space để thay đổi giá
trị)
– [F4] Frame Type :FAS/ FAS+CRC/ Unframed
– [F5] Line coding :HDB3/ AMI
– Sau đó chọn confirm[F2] để xác nhận kết quả

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
• [F6] slot edit : Thay đổi trạng thái từng card

Khai báo thiết bị đầu gần

Khai báo thiết bị đầu xa

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
• [F7] GROUP IS: Khai báo tất cả các kênh trên trạm

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
• [F8] GROUP OOS: Xoá tất cả các kênh trên trạm

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
• Bước 4: Khai báo một số tính năng khác nếu cần
– Khai báo LCD login:
– Main menu: System configuration>LCD Login configuration.

[F1] auto LCD logout Đặt thời gian LCD logout, nếu là 0 s thì màn hình
seconds:0..... LCD luôn login
[F3] auto blacklight Đặt thời gian sáng cho đèn nền của màn LCD.
off seconds: 600..... Sau khoảng thời gian đặt trước, nếu không có
bất cứ phím nào được nhấn, đèn màn hình sẽ
tắt.
[F4] LCD pass key 1: Cài đặt mật khẩu cho việc truy nhập từ phím
[F5] LCD pass key 2: bấm.
[F6] LCD pass key 3 Up: ; Down: ; Right: 
[F7] LCD pass key 4: Theo mặc định, để nhập mật khẩu, bấm các
phím:  

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
• Bước 5: Lưu lại cấu hình
– Main menu: system configuration> system profile management
– Kéo hộp sáng tới [d] system profile management
– Local[F2] chọn trạm cần lưu là trạm đầu gần
– Remote[F3] chọn trạm cần lưu là trạm đầu xa

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
• Bước 5: Lưu lại cấu hình
– Main menu: system configuration> system profile
management
– Kéo hộp sáng tới [d] system profile management
– Local[F2] chọn trạm cần lưu là trạm đầu gần
– Remote[F3] chọn trạm cần lưu là trạm đầu xa

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
– Chọn [1] profile operation configuration
– [F1] auto saving: ON/OFFTự động lưu/ ngắt tự động lưu
(thay đổi bằng cách nhấn phím space bar)
– [F3] profile auto-saving interval: .....minutes Đặt thời gian
tự động lưu (Nhấn space bar). Bấm ESC để quay lại.
– Chọn [2] profile operation
– Sử dụng menu này để lựa chọn cấu hình hoạt động của
thiết bị.
– Profile I và Profile II: Có thể được thay đổi và lưu giữ lại.
– Profile Factory Default: Cấu hình mặc định của nhà sản
xuất, không thay đổi được.

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ

Khai báo thiết bị


đầu gần

Khai báo thiết


bị đầu xa

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT THIẾT BỊ
– Chọn profile I hoặc profile II, sau đó chọn
save[F3] để lưu cấu hình vừa khai báo
– Chọn profile factory default nếu muốn trạm trở
về cấu hình default, sau đó ấn F2 để đưa trạm
về cấu hình default.
– END: kết thúc công việc khai báo
– Main menu: Log out [F4]

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 8/8


VFT
ĐO VÀ KIỂM TRA THIẾT BỊ
• Chức năng đấu vòng (loopback) luồng E1:
Có 4 kiểu đấu vòng ( đối với E1)

Đầu gần Đầu xa

Luồng quang

Loopback
Release

ĐẤU VÒNG ĐẦU GẦN TRÊN LUỒNG NHÁNH

Luồng E1 Luồng E1

CHỨC NĂNG ĐẤU VÒNG LUỒNG NHÁNH 1/5


VFT
ĐO VÀ KIỂM TRA THIẾT BỊ
• Chức năng đấu vòng (loopback) luồng E1:
Có 4 kiểu đấu vòng ( đối với E1)

Đầu gần Đầu xa

Luồng quang

Loopback
Release

ĐẤU VÒNG ĐẦU GẦN TRÊN LUỒNG QUANG

Luồng E1 Luồng E1

CHỨC NĂNG ĐẤU VÒNG LUỒNG NHÁNH 2/5


VFT
ĐO VÀ KIỂM TRA THIẾT BỊ
• Chức năng đấu vòng (loopback) luồng E1:
Có 4 kiểu đấu vòng ( đối với E1)

Đầu gần Đầu xa

Luồng quang

Release
Loopback

ĐẤU VÒNG ĐẦU XA TRÊN LUỒNG QUANG

Luồng E1 Luồng E1

CHỨC NĂNG ĐẤU VÒNG LUỒNG NHÁNH 3/5


VFT
ĐO VÀ KIỂM TRA THIẾT BỊ
• Chức năng đấu vòng (loopback) luồng E1:
Có 4 kiểu đấu vòng ( đối với E1)

Đầu gần Đầu xa

Luồng quang

Release
Loopback
ĐẤU VÒNG ĐẦU XA TRÊN LUỒNG NHÁNH

Luồng E1 Luồng E1

CHỨC NĂNG ĐẤU VÒNG LUỒNG NHÁNH 4/5


VFT
ĐO VÀ KIỂM TRA THIẾT BỊ

CHỨC NĂNG ĐẤU VÒNG LUỒNG NHÁNH 5/5


VFT
ĐO VÀ KIỂM TRA THIẾT BỊ

CHỨC NĂNG CHUYỂN MẠCH BẢO VỆ GIAO TIẾP QUANG 1/1


VFT
ĐO VÀ KIỂM TRA THIẾT BỊ
Các bài đo kiểm sau cần được thực hiện trước khi đưa thiết bị vào
hoạt động:
1.Đo kiểm tra nguồn điện:
– Đối với nguồn DC: điện áp hoạt động phải nằm trong dải -36 VDC đến -72
VDC. Thiết bị hoạt động tốt nhất khi nguồn điện nằm trong khoảng -42 VDC
đến -56 VDC.
– Đối với nguồn AC: điện áp hoạt động phải nằm trong dải 90 ~ 260 VAC.
2.Đo kiểm tra giao diện quang:
– Sử dụng máy đo công suất quang để đo công suất thu và phát tại các giao
diện quang.
– Tham khảo tài liệu kỹ thuật để xác định các giá trị ngưỡng.
3.Đo kiểm tra chất lượng đường truyền:
– Sử dụng máy đo BER để đo chất lượng đường truyền.
– Thời gian đo: tối thiểu 30 phút không lỗi.

CÀI ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ 1/1


VFT
Q&A
1. Giới thiệu công nghệ NG-PDH

2. Giới thiệu chung về dòng thiết bị PDH của công ty VFT

3. Giới thiệu thiết bị LightSmartTM-PE150

4. Mô tả phần cứng và phần mềm của thiết bị

5. Cài đặt và vận hành thiết bị

6. Q&A
• Các lưu ý khi lắp đặt và vận hành thiết bị

• Các câu hỏi thường gặp

• Tài liệu tham khảo

Công ty TNHH các hệ thống viễn thông VNPT-Fujitsu


4/2008
VFT
CÁC LƯU Ý KHI LẮP ĐẶT VÀ VẬN HÀNH

• Thiết bị LightSmartTM-PE150 có thể được lắp đặt trên


các loại khung máy 19” và 23”, không lắp thiết bị trên
các loại khung giá khác.
• Kiểm tra nguồn cung cấp trước khi đấu nối vào thiết bị.
Nếu nhà trạm có hai nguồn riêng biệt, nên kết nối thiết
bị với cả hai nguồn đó.
• Nên thực hiện kiểm tra chất lượng đường truyền bằng
máy đo chuyên dụng trước khi đấu nối vào mạng.
• Nếu tại phòng máy có nguồn đồng bộ chuẩn, có thể
kết nối thiết bị với nguồn đồng bộ đó để đạt được chất
lượng truyền dẫn cao và ổn định hơn.

Q&A 1/1
VFT
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

• Câu hỏi: Vị trí và cách đấu nguồn DC?


Trả lời:
Nguồn DC được đấu như sau:
-48V
RTN
Nguồn: -48V
Nguồn: 0V
FGND
Đất bảo vệ

Q&A 1/4
VFT
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

• Câu hỏi: Đấu ngược nguồn DC có gây hỏng thiết bị


hay không?
Trả lời:
Thiết bị được thiết kế để chống đấu ngược nguồn, vì vậy
việc đấu ngược nguồn không gây hư hại đến thiết bị.
• Câu hỏi: Nếu nhà trạm chỉ có một nguồn cung cấp,
làm thế nào để đấu nối với nguồn của thiết bị?
Trả lời:
Thiết bị được cung cấp sẵn một bộ cầu đấu, sử dụng bộ cầu
đấu này để đấu nối hai nguồn thiết bị với nguồn chung của
nhà trạm.

Q&A 2/4
VFT
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

• Câu hỏi: Có thể sử dụng phần mềm khác để truy cập


vào thiết bị hay không?
Trả lời:
Có thể dùng phần mềm terminal bất kỳ để truy cập vào thiết
bị, ví dụ có thể sử dụng phần mềm “Hyper Terminal” đi kèm
với HĐH Windows để điều khiển thiết bị.
• Câu hỏi: Có thể sử dụng phần mềm terminal để truy
cập vào thiết bị thông qua cổng ethernet hay không?
Trả lời:
Có thể được, tuy nhiên trước đó ta phải đặt địa chỉ mạng
cho thiết bị trước.

Q&A 3/4
VFT
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
• Câu hỏi: Thiết bị PE150 có thể kết nối với thiết bị khác
qua cổng giao tiếp quang hay không?
Trả lời:
Không được. Mặc dù thiết bị PE150 có tốc độ cổng giao tiếp
quang là 155.52 Mbit/s, tương đương với chuẩn STM-1, tuy
nhiên cấu trúc khung khác nhau không cho phép thiết bị
PE150 kết nối được với thiết bị khác thông qua gia tiếp
quang. Việc kết nối với thiết bị khác được thực hiện thông
qua giao tiếp 2Mbit/s.
• Câu hỏi: Có bắt buộc phải nối thiết bị với nguồn đồng
bộ ngoài hay không?
Trả lời:
Không nhất thiết, tuy nhiên sử dụng nguồn đồng bộ ngoài sẽ
cho phép thiết bị hoạt động cới độ ổn định cao hơn.

Q&A 4/4
VFT
TÀI LIỆU THAM KHẢO

• LIGHTSMARTTM-PE150 PRODUCT
DESCRIPTION: English version.
• Tài liệu kỹ thuật giới thiệu thiết bị
LightSmartTM-PE150: bản Tiếng Việt.
• LIGHTSMARTTM-PE150 USER MANUAL.
• Website: http://www.vft-telecom.com.vn/

Q&A 1/1
VFT

CẢM ƠN

Công ty TNHH các hệ thống viễn thông VNPT-Fujitsu


4/2008

You might also like