Professional Documents
Culture Documents
Tiêu chí Công ty hợp danh Công ty cổ phần Doanh nghiệp tư nhân
thành viên viên trở lên
A. Đặc điểm pháp
lý
– Ít nhất hai thành viên
– Ít nhất 3 thành viên – Do một cá nhân làm
– Có thể là cá nhân hợp danh (HD) là cá
– Có thể là tổ chức và không hạn chế– Cổ chủ, chỉ được thành
1. Thành viên hoặc tổ chức– Từ 2 nhân, có thể thêm
hoặc cá nhân đông có thể là cá nhân lập 1 doanh nghiệp tư
đến 50 thành viên thành viên góp vấn
hoặc tổ chức nhân
(TVGV)
– TVHD chịu trách
nhiệm bằng toàn bộ tài – Chiụ trách nhiệm
– Chỉ chịu trách nhiệm
2. Trách nhiệm về sản của mìnhTVGV bằng toàn bộ tài sản
– Trong phạm vi số – Trong phạm vi số trong phạm vi số
khoản nợ và nghĩa chịu trách nhiệm về của mình về mọi hoạt
vốn điều lệ vốn điều lệ vốnđã góp vào doanh
vụ tài sản các khoản nợ của động của doanh
nghiệp
công ty trong phạm vi nghiệp
số vốn đã góp
3. Tư cách pháp
nhân kể từ ngày
được cấp giấy
– Có – Có – Có – Có – Không
chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
(CNĐKDN)
– Không được phát – Có quyền phát hành
– Không được quyền – Không được quyền – Không được quyền
4. Chứng khoán hành bất kỳ loại chứng cổ phần để huy động
phát hành cổ phần phát hành cổ phần phát hành cổ phần
khoán nào vốn
B. Vốn thành lập
công ty
– Cổ phần Cổ đông
– Tách biệt tài sản của – Tiền đồng, ngoại tệ,
sáng lập (CĐSL) phải – Vốn đầu tư của chủ
chủ sở hữu và tài sản vàng, bất động sản, – TVHD và TVGV phải
cùng nhau đăng ký doanh nghiệp tư nhân
1. Hình thức công ty– Tách biệt các bản quyền sở hữu góp đủ và đúng hạn số
mua ít nhất 20% tổng do chủ doanh nghiệp
chi tiêu cá nhân, gia công nghiệp, quyền sử vốn như đã cam kết
số cổ phần phổ thông tự đăng ký
đình với các chi tiêu dụng đất …
được quyền chào bán
của Chủ tịch công ty, tại thời điểm đăng ký
GĐ, TGĐ. doanh nghiệp
– 90 ngày kể từ ngày
được cấp GCNĐKDN.
– 90 ngày kể từ ngày Trong thời hạn này các
được cấp Giấy chứng thành viên có các
2. Thời hạn góp vốn
nhận đăng ký doanh quyền và nghĩa vụ
nghiệp (GCNĐKDN) tương ứng với tỷ lệ
góp vốn như đã cam
kết
– TV chưa góp hoặc
chưa góp đủ số vốn đã
cam kết, công ty đăng
ký điều chỉnh vốn điều
– TVHD không góp
lệ, tỷ lệ phần vốn góp
đủ và đúng hạn số
của các thành viên
vốn đã cam kết gây
bằng số vốn đã góp
thiệt hại cho công ty
trong thời hạn 60 – Công ty phải đăng ký
phải chịu trách nhiệm
ngày, kể từ ngày cuối điều chỉnh vốn điều lệ
– Đăng ký điều chỉnh bồi thường thiệt hại.–
cùng phải góp vốn đủ bằng giá trị mệnh
vốn điều lệ bằng giá trị TVGV không góp đủ
phần vốn góp– TV giásố cổ phần đã được – Chủ DNTN có nghĩa
3. Xử lý nếu không số vốn thực góp trong và đúng hạn số vốn đã
chưa góp vốn hoặc thanh toán đủ và thay vụ đăng ký chính xác
góp vốn đúng hạn thời hạn 30 ngày, kể cam kết thì số
chưa góp đủ số vốn đã đổi CDDSL trong thời tổng số vốn đầu tư
từ ngày cuối cùng phải vốnchưa góp đủ được
cam kết phải chịu trách hạn 30 ngày, kể từ
góp đủ vốn điều lệ coi là khoản nợ của TV
nhiệm tương ứng với ngày kết thúc thời hạn
đó đối với công ty.
phần vón góp đã cam phải thanh toán
Trong trương hợp này,
kết đối với các nghĩa
TVGV có thể bị khai
vụ tài chính của công
trừ khỏi công ty theo
ty phát sinh trong thời
quyết định của HĐTV.
gian trước ngày công
ty đăng ký thay đổi vốn
điều lệ và phần vốn
góp của thành viên
– Chỉ được quyền rút
vốn bằng cách chuyển
nhượng một phần (dẫn
– Tăng vốn bằng cách
đến thay đổi loại hình – Có quyền tăng /giảm
tăng số lượng cổ phần
DN) hoặc toàn bộ vốn vốn.– Trương hợp
– Được quyền tăng/ được quyền chào
điều lệ cho tổ chức – Đối với TVHD: Tăng giảm vốn xuống thấp
giảm vốn và phải báo bán.– Giảm vốn bằng
hoặc cá nhân khác giảm vốn bằng cách hơn vốn đầu tư đã
cáo bằng văn bản đến cách công ty mua lại
4. Tăng giảm vốn (dẫn đến thay đổi chủ tăng/giảm thành viên đăng ký thì chủ doanh
cơ quan ĐKKD trong cổ phần và làm thủ tục
sở hữu).– Được quyền và phải được TVGV nghiệp tư nhân chỉ
vòng 10 ngày kể từ điều chỉnh trong vòng
tăng vốn từ chủ sở chấp nhận được giảm vốn sau khi
ngày hoàn thành 10 ngày, kể từ ngày
hữu đầu tư thêm hoặc đã đăng ký với cơ
hoàn thành việc thanh
huy động vốn góp quan ĐKKD.
toán mua lại cổ phần
người khác (dẫn đến
thay đổi hình thức
doanh nghiệp)
– TVHD không được – Trong 3 năm kể từ
quyền chuyển một ngày có Giấy
phần hoặc toàn bộ CNĐKDN, CĐSL có
phần vốn góp của quyền chuyển nhượng
– Chuyển ngượng nội mình tại công ty cho cổ phần cho người
5. Chuyển nhượng bộ hoặc cho bên ngoài người khác nếu không khác; chỉ chuyển – Có quyền cho thuê
vốn nếu thành viên không được sự chấp thuận nhượng cổ phần phổ hoặc bán DNTN
mua hết của các TVHD còn thông cho người
lại.– TVGV được nkhông phải CĐSL
quyền chuyển nhượng nếu được sự chấp
phần vốn góp cho thuận của Đại hội đồng
người khác. cổ đông
C. Quản trị nội bộ
1. Đại hội đồng cổ – ĐHĐCĐ là cơ quan – Chủ DNTN có toàn
– HĐTV họp ít nhất – HĐTV có quyền
đông (ĐHCĐ)/ Hội – Chủ tịch công ty quyết định cao nhất quyền quyết định đối
mỗi năm một lần– Là quyết định tất cả công
đồng thành viên hoặc Hội đồng thành của công ty cổ với tất cả hoạt động
cơ quan quyết định việc kinh doanh công
(HĐTV)/ Hội đồng viên phầnĐHĐCĐ họp kinh doanh của doanh
cao nhất ty– TVHD có quyền
quản trị (HĐQT) thường niên 1 lần/ nghiệp
yêu cầu triệu tập họp năm, chậm nhất 4
HĐTV tháng kể từ ngày kết
thúc năm tài
chínhĐHĐCĐ có thể
họp bất thường
– HĐQT có toàn quyền
quyết định những vấn
đề không thuộc thẩm
quyền của ĐHĐCĐ.
Có từ 3 đến 11 thành
viên hoặc theo điều lệ