You are on page 1of 49

PHÒNG DỰ TOÁN – THIẾT KẾ

QUY TRÌNH BÓC TÁCH KHỐI LƯỢNG


(HỆ CƠ)

KS. Thái Quang Đức


A:QUY TRÌNH TỔNG QUÁT

I. Tiếp nhận thông tin (HSMT).


II. Phân tích, đánh giá .
III. Bóc khối lượng chi tiết.
IV. Hoàn thiện và kết luận.

KS. Thái Quang Đức 2


I: Tiếp nhận thông tin (HSMT)
1: Thông tin dự án:
a: Thông tin chung
- Tên dự án
- Địa điểm
- Quy mô: Diện tích, cao trình…
- Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế…
b: Bản vẽ
- Loại bản vẽ: CAD, PDF, hình ảnh…
- Số lượng
- Tính chất
c: Chỉ dẫn kỹ thuật ( Có hoặc không )
- Số lượng
- Nội dung
d: Yêu cầu từ khách hàng, cấp trên
- Phạm vi công việc
- Thông tin bổ sung

=> Thông tin phải rõ ràng, chính xác. Trong trường hợp thiếu sót, không đầy đủ cần cung cấp và
làm rõ ngay (Nếu có điều kiện khảo sát thực tế thì càng tốt)

KS. Thái Quang Đức


II: Phân tích đánh giá
1. Phạm vi công việc
2. Tiến độ và thời gian hoàn thành
3. Dạng BOQ phù hợp
4. Tính chất của công trình
5. Tính chất của khách hàng
6. Một số yếu tố đặc biệt: Địa hình, khí hậu, vị trí…

 Nhằm phân phối thời gian và nhân lực hợp lý. Có phương hướng bóc tách về khối lượng
phù hợp với công trình, khách hàng cấp trên…
2: Đọc hiểu bản vẽ, chỉ dẩn kỹ thuật
- Đọc chỉ dẩn kỹ thuật, thuyết minh thiết kế ( tiêu chuẩn áp dụng)
- Đọc và phân tích chi tiết lắp đặt
- Đọc và phân tích sơ đồ nguyên lý
- Đọc và phân tích bản vẽ mặt bằng, bản vẽ mặt cắt, mặt đứng…
=> Đánh giá bản vẽ và chọn phương pháp bóc tách phù hợp. Yêu cầu nắm rõ nguyên lý hoạt
động của hệ thống.

KS. Thái Quang Đức


III: Bóc tách khối lượng
3: Bóc tách khối lượng chi tiết
a: Nội dung.
- Bóc tách và lập bản BOQ chính xác về số lượng, thông số, đúng chỉ dẩn kỹ thuật.
- Ưu tiên các thiết bị, vật tư chính có giá trị lớn, khó báo giá.
- Lập Form báo giá gửi đến nhà cung cấp, phản hồi khi có yêu cầu.
b: Phương thức:
- Lập bảng tính khoa học: Bảng tính đúng, dễ hiểu, hợp logic.
+ Bảng tính phân theo khu vực: Zone, tầng, phòng, căn hộ, nhánh, trục…
+ Bảng tính có các đầu mục thông dụng đã soạn sẵn.
+ Bảng tính bao gồm các hàm chạy tự động có sự liên kết.
- Dùng công cụ đó đếm chính xác:
+ Đo đếm bằng phần các phần mềm hỗ trợ.
+ Đo đếm bằng phương thức nội suy.
*Chú ý:
- Tìm kiếm, sưu tầm và phát minh ra các công cụ để bóc tách và kiểm soát khối lượng tự
động.
- Tìm tòi, học hỏi thêm về các hệ thống cơ điện. Nắm rõ được bản chất của hệ thống

KS. Thái Quang Đức


IV: Hoàn thiện, kết luận.
1:Hoàn chỉnh BOQ
- Đầy đủ đầu mục công việc
- Khối lượng chính xác
- Không bị lỗi chính tả, font chữ.
2: Đánh giá chung
- Dựa vào tính chất của công trình, bản vẽ, tiêu chuẩn kỹ thuật để có hệ số hiệu chỉnh về
khối lượng và bổ sung thêm 1 số đầu mục đặc biệt.

KS. Thái Quang Đức


B - CÁC HẠNG MỤC BÓC TÁCH KHỐI LƯỢNG

I: Hệ thống điều hòa không khí và thông gió

II: Hệ thống cấp thoát nước

III: Hệ thống phòng cháy chữa cháy

KS. Thái Quang Đức


I: HỆ THỐNG THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
1: Hệ thống máy lạnh chiller
a.Thiết bị chính
*Cụm chiller:
- Thông số chính: Công suất lạnh
- Phương án giải nhiệt: gió, nước, chất khác...
- Loại máy nén: piston, trục vít, li tâm...
- Gas lạnh: R22, R404a, R410a, NH3... Mô hình chiller giải nhiệt nức, máy nén trục vít

- Van cho cụm chiller: Van chặn ( van cổng, van bướm, van bi, van cầu, van điện),Y lọc, Van by-pass,
van cân bằng, nối mềm, van 1 chiều, van xả khí tự động, van xả đáy, công tắc dòng chảy, đồng hồ áp
suất, nhiệt kế, điểm kiểm tra, đồng hồ đo lưu lượng, đồng hồ đo công suất lạnh
- Một số hãng sản xuất: Trane, Carrier, Daikin, Kingair, York, Kuenling
- Một số thiết bị đi kèm: Bệ quán tính, lò xo chống rung, hệ thống làm mềm nước, chống cáu cặn, đóng
rêu.

Cụm chiller hoàn chỉnh Cụm chiller giải nhiệt gió

KS. Thái Quang Đức


*Cụm bơm:
- Thông số chính: Lưu lượng, cột áp
- Trục bơm: trục ngang, trục đứng
- Van cho cụm bơm: Van chặn ( van cổng, van bướm, van bi, van cầu, van điện),Y lọc, nối
mềm, van 1 chiều, van xả đáy, công tắc dòng chảy, đồng hồ áp suất, nhiệt kế, mặt bích...C
- Vị trí: Bơm nước lạnh (cách nhiệt cho đầu bơm và cụm van kèm theo), bơm nước giải nhiệt
- Một số hãng sản xuất: Ebara, grundfos...
- Một số thiết bị đi kèm: Bệ quán tính, lò xo chống rung

Cụm bơm nước lạnh, bơm giải nhiệt và cụm van Bơm chiller dạng trục đứng

KS. Thái Quang Đức


*Cụm tháp giải nhiệt
- Thông số chính: Công suất gải nhiệt, nhiệt độ bầu ướt
- Hình dạng: vuông, tròn, modul kết hợp
- Van cho cụm tháp: Van chặn ( van cổng, van bướm, van bi, van cầu, van điện), Y lọc, nối
mềm, van xả đáy, đồng hồ áp suất, nhiệt kế, mặt bích...
- Một số hãng sản xuất: Hiliang, kuenling...
- Một số thiết bị đi kèm: Chống rung, hệ thống cấp nước bổ sung, hệ thống xử lý nước

Cụm tháp giải nhiệt vuông,


Tháp giải nhiệt dạng tròn
dạng kết nối modul

KS. Thái Quang Đức


*Dàn lạnh: AHU, FCU, PAU
- Thông số chính: Công suất lạnh, lưu lượng gió, cột áp
- Van cho cụm AHU: Van chặn ( van cổng, van bướm, van điện), Y lọc,van cân bằng, nối
mềm, van xả đáy, đồng hồ áp suất, nhiệt kế, mặt bích...
- Một số hãng sản xuất: Trane, Daikin, Kingair...
- Một số thiết bị kèm: Chống rung, canvas, máng nước ngưng phụ, filter, đèn diệt
khuẩn,Remoter...
- Chú ý: dạng đặt trong nhà hay ngoài trời, chi tiết giá đỡ có khó khăn phức tạp hay
không?

Lắp đặt FCU kèm chống rung,


Phòng AHU dạng đặt sàn đã có sẵn máng nước ngưng

KS. Thái Quang Đức


*Bình giản nỡ
- Thông số chính: Thể tích, áp suất làm việc, kín hay hở
- Một số nhà hãng sản xuất: Aquasystem, Varem
- Một số thiết bị đi kèm: Van kết nối, cách nhiệt.

Bình giản nỡ chiller


*Thiết bị trao đổi nhiệt (HEX)
- Thông số chính: Lưu lượng, nhiệt độ vào ra, công suất nhiệt
- Dạng trao đổi nhiệt: dạng ống lồng ống, dạng tấm, dạng vỏ bọc chùm ống, dạng tấm...
- Một số thiết bị đi kèm: Van kết nối, cách nhiệt

Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm

KS. Thái Quang Đức


Mô hình cụm chiller hoàn hỉnh

KS. Thái Quang Đức


b. Hệ thống đường ống chiller
*Ống chiller và phụ kiện:
- Vật liệu: thép đen( sơn ống), thép tráng kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, inox, vật liệu tổng hợp...
- Tiêu chuẩn: về chất lượng(ASTM,....), về độ dày (SCH20, SCH40....)
- Các phụ kiện chính: Co, tê, giảm, chữ thập, mặt bích..
- Mối nối: hàn, mặt bích
- Gối đỡ ống: foam, gỗ phù hợp vs độ dày của cách nhiệt
- Một số hãng sản xuất: Seah, Hòa Phát, Việt Đức
- Chú ý: Tính toán khối lượng ống dự phòng cho trường down-up, thay đổi đường đi lúc thi
công.

Thi công đường ống chiller sử dụng gối foam,


mối nối hàn, gia cố dạng cứng (fix support) Ống thép đúc mạ kẽm

KS. Thái Quang Đức


Bảng thông số kỹ thuật ống thép SCH40

KS. Thái Quang Đức


*Cách nhiệt:
- Thông số: Độ dày, hệ số dẩn nhiệt
- Vật liệu: Dạng tấm hoặc ống cao su, đổ foam bọc áo nhôm, bông thủy tinh bọc giấy bạc(ít
dùng)
- Tiêu chuẩn: về chất lượng, có chống cháy hay không, lắp đặt trong nhà hay ngoài trời.
- Một số hãng sản xuất: Aroflex, Thermobreak,Superlon, sekisui...
- Chú ý: Tính toán khối lượng theo size ống thép, cách nhiệt kể cả phụ kiện và van. Chỉ cách
nhiệt cho các đường ống và thiết bị lạnh.

Cách nhiệt dạng tấm, không có giấy bạc


Cách nhiệt dạng ống

KS. Thái Quang Đức


2: Hệ thống máy lạnh VRV, máy lạnh cục bộ
a.Thiết bị chính
*Dàn nóng:
- Thông số chính: Công suất lạnh
- Phương án giải nhiệt: gió, nước, chất khác...
- Loại máy nén: piston, trục vít, Xoắn ốc..
- Gas lạnh: R410a
- Một số hãng sản xuất: Daikin, LG, Panasonic...
- Một số thiết bị đi kèm: Bệ quán tính, lò xo chống rung, bộ điều khiển trung tâm
- Chú ý: Máy lạnh 2 chiều hay 1 chiều, tính chất của khu vực lắp đặt dàn nóng.

Lắp đặt dàn nóng máy lạnh cục bộ Nạp gas cho hệ thống VRV

KS. Thái Quang Đức


*Dàn lạnh:
- Thông số chính: Công suất lạnh, lưu lượng gió, cột áp
- Loại dàn lạnh: AHU, PAU, âm trần nối ống gió,cassete, áp trần, tủ đứng, treo tường
- Một số hãng sản xuất: Daikin, LG, Panasonic...
- Một số thiết bị kèm: Remoter, chống rung, canvas, máng nước ngưng phụ, filter, đèn diệt
khuẩn...

Thi công dàn lạnh casset-Hệ VRV


Lắp đặt bàn lạnh âm trần
nối ống gió

KS. Thái Quang Đức


*Hệ thống ống gas lạnh và phụ kiện
- Thông số chính: Kích thước, độ dày ống
- Một số nhà hãng sản xuất: Hailiang, LHCT...
- Các phụ kiện chính: Co, tê, giảm, bộ chia gas, măng song...
- Chú ý:
+Tính toán khối lượng dự phòng cho đấu nối và những đoạn down-up
+ Phần ống đồng ngoài trời phải đi trunking
+ Gas nạp thêm (tính theo chiều dài ống gas lỏng)
*Cách nhiệt:
- Thông số: Độ dày, hệ số dẩn nhiệt
- Tiêu chuẩn: về chất lượng, có chống cháy hay không.
- Một số nhà hãng sản xuất: Aroflex, Thermobreak,Superlon, sekisui...

KS. Thái Quang Đức


3: Hệ thống ống gió
a.Thiết bị chính
*Quạt:
- Thông số chính: Lưu lượng, cột áp
- Loại quạt: ly tâm, hướng trục
- Vị trí lắp đặt: quạt áp trần, quạt gắn tường, quạt gắn mái..
- Một số thiết bị đi kèm: lò xo chống rung, canvas
- Ghi chú: Quạt lắp trong nhà hay ngoài trời, yêu cầu chống cháy hay không.

Quạt tạo áp cầu thang (loại li tâm)


Thi công lắp quạt hút cho nhà xưởng (quạt
công nghiệp gắn tường)

KS. Thái Quang Đức


b.Hệ thống đường ống gió
*Ống gió và phụ kiện :
- Thông số chính: độ dày tole ( độ dày theo tiêu chuẩn và size ống)
- Vật liệu: Tole tráng kẽm, inox, vải, bê tông...
- Phụ kiện: co, tê, chạc 3, gót dày, vuông tròn...
- Một số hãng sản xuất: Hoa Sen, Phương Nam
- Ống gió mềm: theo đường kính, loại có cách nhiệt hay không có cách nhiệt.
- Ghi chú:
+Tính toán ống gió quy ra mét vuông.
+Luôn dự phòng cho hao hụt phần tole khi gia công, chế tạo.
+Bóc tách theo thiết bị, và hệ thống để dễ quản lý

Ống gió uốn lượn liên tục Phụ kiện ống gió (chạc 3)

KS. Thái Quang Đức


*Miệng gió:
- Thông số chính: Kích thước cổ hay kích thước mặt.
- Nhiệm vụ : Cấp gió, hồi gió
- Loại miệng: khuếch tán, sọt trứng, khe hẹp (linear)...
- Vật liệu: Nhôm, tôn, inox...
- Phụ kiện: Kèm OBD ( có hoặc không ), box gió, lưới chắn côn trùng, lưới lọc
- Một số hãng sản xuất: Asli, Kata, Prudenair...

Miệng gió hồi, dạng sọt trứng (RAG) Miệng gió khuếch tán gắn vs box

KS. Thái Quang Đức


*Van gió:
- Thông số chính: Kích thước
- Loại van gió: van điều chỉnh lưu lượng VCD ( có động cơ hoặc không), van điều chỉnh áp PSD, van 1
chiều NRD, van chặn lửa ( có động cơ hoặc không) ...
- Vật liệu: Tole tráng kẽm, nhôm, inox...
- Một số hãng sản xuất: Asli, Kata, Retech...

Van điều chỉnh lưu lượng gió dạng lá sách, có gắn Van chặn lửa (fire damper-FD)
động cơ (motorized damper-MD)

KS. Thái Quang Đức


*Bộ lọc khí-Filter:
- Thông số chính: kích thước, cấp lọc( lọc thô, lọc tinh)
- Dạng filter: dạng khung, dạng túi
- Vật liệu khung: Tole tráng kẽm, nhôm, inox...
- Phụ kiện: Box filter
- Một số hãng sản xuất: Camfil

Filter HEPA Fiter dạng túi-Bag filter

KS. Thái Quang Đức


4: Hệ thống ống nước ngưng
*Ống và phụ kiện:
- Thông số chính: Size ống
- Loại ống: uPVC
- Phụ kiện ống: Y, lơi, măng song, giảm, bịt đầu...
- Một số hãng sản xuất: Bình Minh, Tiền Phong...
- Chú ý: Hạn chế dùng co 90 và tê trong đường ống nước ngưng, luôn có các lỗ thông hơi cho các đoạn
ống
*Cách nhiệt:
-Tương tự như cách nhiệt ống đồng nhưng độ dày thường nhỏ hơn thường là 13mm.
- Ống nước ngưng có thể gom vào trục thoát nước thải ( tùy theo thiết kế mỗi dự án )

Thi công ống nước ngưng

KS. Thái Quang Đức


5. Hệ thống cấp nguồn và điều khiển
a: Cấp nguồn
*Phạm vi:
- Tủ điện chính
- Tủ điện điều khiển
- Cấp nguồn từ tủ chính đến tủ điều khiển
- Cấp nguồn từ tủ điều khiển đến thiết bị
*Các vật tư đi kèm:
- Máng cáp, ống luồn, phụ kiện.
*Ghi chú:
- Loại dây và tiết diện dây theo thiết kế hoặc tự design

Tủ diện cấp nguồn Máng cáp và ống luồn

KS. Thái Quang Đức


b: Điều khiển
*Thiết bị chính: Các hệ thống điều khiển ( BMS, bộ điều khiển trung tâm), các cảm biến chênh áp, nhiệt
độ, nồng độ khí CO, CO2...
*Các vật tư đi kèm:
- Máng cáp, ống luồn, phụ kiện.
*Ghi chú:
- Loại dây và tiết diện dây theo thiết kế hoặc tự design

Ưu điểm của hệ thống BMS

KS. Thái Quang Đức


*Cung cấp và lắp đặt vật tư phụ (ty treo, giá đỡ, băng keo, buloong…). Cần phải chú ý đến tính chất công
trình để tính vật tư phụ hợp lý.
* Chi phí cắt đục, đặt ống lót xuyên sàn, xuyên tường
* Chi phí kiểm tra và vận hành

KS. Thái Quang Đức


II: HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC

1: Thiết bị chính
*Cụm bơm:
- Thông số chính: Lưu lượng, cột áp
- Trục bơm: trục ngang, trục đứng
- Van cho cụm bơm: Van chặn ( van cổng, van bướm, van bi, van cầu, van điện),Y lọc, nối
mềm, van 1 chiều, van xả đáy, công tắc dòng chảy, đồng hồ áp suất, mặt bích...
- Một số hãng sản xuất: Ebara, Grundfos, POCO...
- Một số thiết bị đi kèm: Bệ quán tính, lò xo chống rung, bình tích áp...
- Chú ý:
+Các cụm Boster pump là dạng nguyên khối, đã bao gồm tất cả các van chỉ cần kết nối vào hệ
thống

Cụm bơm nước cấp dạng trục đứng Cụm bơm nước cấp dạn trục ngang
KS. Thái Quang Đức
*Bồn, bể chứa nước
- Thông số chính: Thể tích
- Vật liệu: Nhựa, inox, composite, bê tông...
- Van cho cụm bơm: Van chặn ( van cổng, van bướm, van bi, van cầu, van điện),Y lọc, nối
mềm, van 1 chiều, van phao, van xả đáy, mặt bích...
- Một số hãng sản xuất: Tân Á, Sơn Hà, Toàn Mỹ...
- Một số thiết bị đi kèm: Giá đỡ
- Chú ý: Các bồn tích nước nóng phải bọc bảo ôn.

Bồn nước lắp ghép, vật liệu composite Bồn nước Inox loại đứng và ngang

KS. Thái Quang Đức


*Thiết bị vệ sinh:
- Thông số chính: Nên chọn theo mã sản phẩm (chú chú ý hình ảnh thực và thông số trên
catalogue)
- Các thiết bị vệ sinh điển hình:bồn cầu( bệt, xổm), bồn tiểu nam, bồn rửa, lavabo, siphong, vòi
nước, phễu thu sàn, phễu thu nước mưa, cầu chắn rác, vòi xí, hộp giấy, gương, hộp giấy vệ
sinh, kệ xà phòng, kệ kính…
- Một số hãng sản xuất: Inax, Toto, Caesar...
- Một số thiết bị đi kèm: Dây nối mềm, co ren trong, nối ren trong, ống thải chứ P...
- Chú ý:
+Cần nắm rõ về cách thức lắp đặt và các thiết bị đi kèm cho các thiết bị vệ sinh
+Một số thiết bị vệ sinh thông mình cần có dây cấp nguồn và điều khiển

Trọn bộ thiết bị vệ sinh trong cơ bản


KS. Thái Quang Đức
*Máy nước nóng, máy gia nhiệt nước:
- Thông số chính: công suất nhiệt, thế tích, lưu lượng.
- Một số kiểu gia nhiệt: trực tiếp, gián tiếp
- Các loại máy gia nhiệt: Năng lượng mặt trời, dùng điện trở, dùng heat pump...
- Một số hãng sản xuất: Ariston, Megasun...
- Một số thiết bị đi kèm: Dây nối mềm, co ren trong, nối ren trong

Trọn bộ thiết bị vệ sinh trong cơ bản


Cụm heat pump
KS. Thái Quang Đức
*Thiết bị lọc, xử lý nước
- Thông số chính: Cấp lọc hoặc độ sạch, thế tích, lưu lượng.
- Một số hãng sản xuất: Sao Việt, New Tech
- Một số thiết bị đi kèm: Dây nối mềm, co ren trong, nối ren trong, van chặn, bơm...

Máy lọc nước kiểu nhỏ


Cụm xử lý nước công nghiệp
KS. Thái Quang Đức
2. Hệ thống đường ống
a.Ống nước cấp:
- Vật liệu:PPR, HDPE, Inox...
- Tiêu chuẩn: về độ dày (PN6, PN8, PN10....)
- Các phụ kiện chính: Co, tê, giảm, chữ thập, mặt bích, măng song, nút bịt,..
- Mối nối: hàn nhiệt, mặt bích
- Một số hãng sản xuất: Tiền Phong, Bình Minh, Blue ocean...
- Chú ý:
+ Tính toán khối lượng ống dự phòng cho trường down-up, thay đổi đường đi lúc thi công.
+ Ống nước nóng thường là dùng chuẩn độ dày PN20 và có bảo ôn.
+ Phụ kiện ống nước nóng và nước lạnh có thể dùng chung
+ Tính toán phần đào đất, lấp đất và cát cho các đoạn ống đi ngầm.

Ống nước cấp căn hộ


Thi công ống HDPE đi âm đất
KS. Thái Quang Đức
*Ống nước thoát:
- Vật liệu:PVC, uPVC, ống gang ...
- Tiêu chuẩn: về độ dày (PN6, PN8, PN10....)
- Các phụ kiện chính: Co, tê, giảm, chữ thập, mặt bích, măng song, nút bịt,thông tắc..
- Mối nối: Keo dán
- Một số hãng sản xuất: Tiền Phong, Bình Minh...
- Chú ý:
+ Tính toán khối lượng ống dự phòng cho trường down-up, thay đổi đường đi lúc thi công.
+ Một số đường ống có bọc cách âm
+ Tính toán phần đào đất, lấp đất và cát cho các đoạn ống đi ngầm.

Thoát nước khu vực căn hộ Ống thoát trục đứng

KS. Thái Quang Đức


3. Hệ thống cấp nguồn và điều khiển
a: Cấp nguồn
*Phạm vi:
- Tủ điện chính
- Tủ điện điều khiển
- Cấp nguồn từ tủ chính đến tủ điều khiển
- Cấp nguồn từ tủ điều khiển đến thiết bị
*Các vật tư đi kèm:
- Máng cáp, ống luồn, phụ kiện ống luồn và máng cáp.
*Ghi chú:
- Loại dây và tiết diện dây theo thiết kế hoặc tự disign

Tủ diện điều khiển kết hợp sẵn trên cụm bơm

KS. Thái Quang Đức


b: Điều khiển
*Thiết bị chính: Các cảm biến mực nước, áp suất hệ thống, đo đếm lưu lượng...
- Máng cáp, ống luồn, phụ kiện ống luồn và máng cáp.
*Ghi chú:
- Loại dây và tiết diện dây theo thiết kế hoặc tự disign

Van phao điện

KS. Thái Quang Đức


*Cung cấp và lắp đặt vật tư phụ (ti treo, giá đỡ, băng keo, bù loong…). Cần phải chú ý đến
tính chất công trình để tính vật tư phụ hợp lý.
* Chi phí cắt đục, đặt ống lót xuyên sàn, xuyên tường
* Chi phí kiểm tra và vận hành
* Các hạng mục hố gas, bể tự hoại, mương thoát thường thuộc phạm vi công việc của nhà
thầu xây dựng

Thử kín và thử bên đường ống nước cấp

KS. Thái Quang Đức


III: Hệ thống phòng cháy chữa cháy
1: Một số hệ thống chữa cháy
a. Hệ thống chữa cháy bán tự động ( chữa cháy vách tường)
-Hệ thống này thuộc dạng cổ điển, hệ thống chữa cháy này chỉ đơn giản gồm có hộp chữa cháy
và cuộn vòi chữa cháy.
b. Hệ thống chữa cháy Sprinkler
-Hệ Thống Chữa Cháy Sprinkler là loại hệ thống chữa cháy phổ biến nhất hịện nay.
Nó dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun
sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước.
c. Hệ thống hồng thủy
-Những hiện trường được xếp loại nguy hiểm về hỏa hoạn cao (high hazard), không thể chữa
cháy bằng hệ thống sprinkler thông thường, nhưng phải dùng Hệ Thống Chữa Cháy Hồng
Thủy (còn được gọi là Hê Thống Deluge hoặc Water Spray).

KS. Thái Quang Đức


d. Hệ thống hóa chất khô (Dry Chemical)
Ứng dụng tại những nơi hiểm họa cháy được đánh gía cao. Nó phun khí chữa cháy vào tận
những nơi khó ra vào để chữa cháy bằng phương pháp thủ công.
e.Hệ thống chữa cháy khu vực sử dụng hóa chất (FM-200 & HFC-227ea)
- Hệ thống chữa cháy FM200/HFC227ea (miniPackage) được thiết kế để bảo vệ một không
gian hẹp (dưới 1500 m3)
f.Hệ thống chữa cháy CO2
-CO2 là một chất khí sạch, không làm rỉ sét, nó dập tắt cháy bằng cách làm loãng hỗn hợp
không khí & CO2 tới một tỷ lệ ở dưới mức giới hạn có thể duy trì sự cháy.
f. Hệ thống chữa cháy bọt
Hệ thống chữa cháy bằng bọt (foam), khi được kích hoạt, sẽ phun ra một loại bọt bao phủ lên
trên bề mặt xăng dầu, tách chất lỏng dễ cháy ra khỏi không khí và lửa, nhờ đó ngọn lửa bị
dập tắt.
*Ghi chú:
+ Các hệ thống chữa cháy phổ biến hiện nay là: chữa cháy vách tường, chữa cháy sprinkler

KS. Thái Quang Đức


2: Thiết bị chính
*Cụm bơm:
- Thông số chính: Lưu lượng, cột áp
- Trục bơm: trục ngang, trục đứng
- Các loại bơm: bơm điện , bơm Diezel, bơm bù áp
- Van cho cụm bơm: Van chặn ( van cổng, van bướm)Y lọc, nối mềm, van 1 chiều, van xả đáy, công tắc
dòng chảy, đồng hồ áp suất, công tắc áp suất, đồng hồ lưu lượng, mặt bích, van báo động, van chống
va, van xả khí tự động, van hút...
- Một số hãng sản xuất: Ebara, grundfos, Flow...
- Một số thiết bị đi kèm: Bệ quán tính, lò xo chống rung, bình tích áp...

Phòng bơm chứa cháy

KS. Thái Quang Đức


*Tủ chữa cháy
- Thông số chính: Kích thước, độ dày tole
- Các thiết bị đi kèm: Van góc, cuộn vòi, lăng phun, nội quy tiêu lệnh chữa cháy
- Vị trí: Trong nhà, ngoài nhà
- Ghi chú: Tủ chữa cháy có thể kết hợp đựng thêm thiết bị báo cháy và bình chữa cháy

Tủ chữa cháy trong nhà-bao gồm chống, đèn, Tủ chữa cháy ngoài nhà
nút nhấn khẩn
KS. Thái Quang Đức
*Trụ tiếp nước:
- Thông số chính: size ống, van
- Các thiết bị đi kèm: Khớp nối nhanh,
van khóa, van 1 chiều, tủ ( có hoặc không)

*Các loại bình chữa cháy:


Bình chữa cháy tự động
- Thông số chính: Khối lượng, chất chữa cháy (CO2,ABC...)
- Các thiết bị đi kèm: Gía đỡ, nội quy, hướng dẩn sử dụng
- Ngoài ra có một số loại chữa tự động: Bình cấu nỗ

Bình chữa cháy xe đẩy Bình chữa cháy tự động


Bình chữa cháy CO2
KS. Thái Quang Đức
*Đầu phun/sprinkler
- Thông số chính:hệ số K, size kết nối đường ống
- Hướng phun : Quay lên , quay xuống, quat ngang
Ghi chú: Đối với đầu phu quay xuống thường có nắp chụp bảo vệ, một số công trình có thể sử dụng ống
mềm để kết nối sprinkler.

Đầu phun quay xuống Đầu phun màng ngăn


Đầu phun quay ngang

KS. Thái Quang Đức


3: Hệ thống các đường ống chữa cháy
- Vật liệu: Thép tráng kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, inox, HDPE...
- Tiêu chuẩn: về chất lượng(ASTM,....), về độ dày (SCH20, SCH40....)
- Các phụ kiện chính: Co, tê, giảm, chữ thập, mặt bích..
- Mối nối: hàn, mặt bích, khớp nối nhanh
- Một số hãng sản xuất: Seah, Hòa Phát, Việt Đức
- Chú ý:
+ Tính toán khối lượng ống dự phòng cho trường down-up, thay đổi đường đi lúc thi công.
+ Tất cả tuyến ống phải được sơn chống rỉ 2 hoặc 3 lớp.
+ Đối với đường ống đi ngầm phải có lớp chóng rỉ đặc biệt (vải bố + dầu hắt, bọc bitum). Tính khối đào
lấp đất cát, gối đỡ cho chúng

Thi công đường ống chữa cháy


Khớp nối nhanh

KS. Thái Quang Đức


4. Hệ thống cấp nguồn và điều khiển
a: Cấp nguồn
*Phạm vi:
- Tủ điện chính
- Tủ điện điều khiển
- Cấp nguồn từ tủ chính đến tủ điều khiển
- Cấp nguồn từ tủ điều khiển đến thiết bị
*Các vật tư đi kèm:
- Máng cáp, ống luồn, phụ kiện ống luồn và máng cáp.
*Ghi chú:
- Loại dây và tiết diện dây theo thiết kế hoặc tự disign

Tủ điện cấp ngồn và điều khiển cho bơm


KS. Thái Quang Đức
b. Điều khiển
*Thiết bị chính: Các cảm biến mực nước, áp suất hệ thống, đo đếm lưu lượng, các van báo
cháy, ...
- Máng cáp, ống luồn, phụ kiện ống luồn và máng cáp.
*Ghi chú:
- Loại dây và tiết diện dây theo thiết kế hoặc tự disign

Tủ điều khiển bơm chữa cháy


KS. Thái Quang Đức
*Cung cấp và lắp đặt vật tư phụ (ti treo, giá đỡ, băng keo, bù loong…). Cần phải chú ý đến
tính chất công trình để tính vật tư phụ hợp lý.
* Chi phí cắt đục, đặt ống lót xuyên sàn, xuyên tường
* Chi phí kiểm tra và vận hành
* Chi phí cấp phép hoạt động PCCC

Kiểm tra vận hành hệ thống


Đặt ống lót xuyên tường cho đường ống

KS. Thái Quang Đức


KS. Thái Quang Đức

You might also like