You are on page 1of 33

Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

TÀI LIỆU THIẾT BỊ


BTS3900

1
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

Mục lục
1. Giới thiệu về BTS3900 ............................................................................................................ 3
1.1. Chức năng và đặc tính của BTS3900 ................................................................................ 3
1.2. Cấu trúc phần cứng của BTS3900 .................................................................................... 4
2. Cấu hình cho BTS3900 .......................................................................................................... 13
2.1 Các loại cấu hình .............................................................................................................. 13
2.2 Cấu hình kết nối cáp RF................................................................................................... 15
3. Các loại cấu hình Topo của BTS3900 ................................................................................... 18
3.1. Topo dạng sao ................................................................................................................. 18
3.2 Topo dạng chuỗi .............................................................................................................. 18
3.3 Topo dạng cây .................................................................................................................. 19
3.4 Topo dạng vòng ............................................................................................................... 20
4. Những nguyên tắc cấu hình ................................................................................................... 20
4.1 Cấu hình cơ sở ................................................................................................................. 20
4.2 Cơ sở cấu hình RF............................................................................................................ 20
4.3 Cơ sở cấu hình của BBU .................................................................................................. 21
5. Lắp đặt các thành phần của BTS3900........................................................................... 22
1.1 Lắp đặt DRFU ......................................................................................................... 22
1.2 Lắp đặt BBU3900 ................................................................................................... 22
1.3 Lắp đặt GATM ........................................................................................................ 24
1.4 Lắp đặt PMU/PSU .................................................................................................. 24
6. Lắp đặt dây nối đất PGND ............................................................................................ 25
2.1 Lắp đặt cáp nối đất PGND ra bên ngoài ................................................................. 25
2.2 Lắp đặt cáp nối đất PGND cho các thành phần trong tủ BTS ................................ 25
7. Lắp đặt dây nguồn ......................................................................................................... 26
8. Lắp đặt cáp truyền dẫn .................................................................................................. 28
4.1 Lắp đặt cáp luồng E1 và cáp bảo vệ chống set cho E1 ........................................... 28
4.2 Lắp đặt cáp CPRI và cáp tín hiệu giữa DRFU ........................................................ 29
9. Lắp đặt cáp tín hiệu giám sát ........................................................................................ 29
5.1 Lắp đặt cáp tín hiệu giám sát cho tủ đơn ................................................................ 29
5.2 Ví dụ lắp đặt cáp tín hiệu ........................................................................................ 30

2
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900
1. Giới thiệu về BTS3900
BTS3900 là thế hệ thứ 4 của BTS in door được phát triển bới Huawei. BTS 3900
bao gồm 2 thành phần chính là BBU và DRFUs. So sánh với các thế hệ BTS truyền
thống, đặc tính của BTS3900 có cấu trúc đơn giản hơn và độ tích hợp cao hơn.

1.1. Chức năng và đặc tính của BTS3900


BTS3900 bao gồm các tính chính sau:
- Được phát triển trên nền tảng của các hệ thống BTS cũ nên mang tính kế thừa
từ 2G lên 3G.
- BTS3900 hỗ trợ giao diện Abis IP/FE phần cứng và nếu đòi hỏi có thể cho
phép sử dụng “Abis over IP” thông qua việc nâng cấp phần mềm.
- Bằng việc chia sẻ BBU, đơn vị trung tâm xử lý, với BTS3900 đã làm giảm
thiểu tối đa không gian thừa phần cứng và giảm giá thành sản phẩm.
- BTS3900 hỗ trợ nhiều băng tần số như PGSM900, EGSM900 và DCS1800.
- Hỗ trợ phát phân tập và Power Boost Transmitter.
- Hỗ trợ thu phân tập 2 anten và 4 anten để nâng cao hiệu quả đường uplink.
- Hỗ trợ GPRS và EGPRS.
- Hỗ trợ nhiều dạng topo mạng như hình sao, cây, chain, ring và hybrid.
- Hỗ trợ các thuật toán mã hóa và giải mã hóa A5/3,A5/2,A5/1.
- Một tủ đơn BTS3900 hỗ trợ lên tới 12 TRXs với cấu hình S4/4/4.
- Sử dụng nhiều tủ của BTS3900 hỗ trợ lên tới 72TRXs với cấu hình S24/24/24.

3
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

1.2. Cấu trúc phần cứng của BTS3900


1.2.1. Tủ BTS3900
Hình vẽ dưới đây minh họa cấu trúc của BTS3900.

Structure of the BTS3900 Cabinet

(1) Double radio filter unit


(2) Fan box
(3) GSM antenna and TMA
control module
(4) Baseband unit
(5) Direct current distribution
unit

-48V Cabinet

Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page11

- BBU (Baseband Unit) được sử dụng cho việc xử lý tín hiệu băng cơ sở và cho phép
tương tác giữa BTS và BSC.
- DRFU ( Double Radio Filter Unit) thực thi điều chế, giải điều chế giữa tín hiệu băng
cơ sở và tín hiệu RF; xử lý dữ liệu; kết hợp và phân chia các tín hiệu.
- GTMA: Bộ điều khiển TMA & Antenna.
- DCDU: Bộ phân phối nguồn.
- Khay quạt

1.2.2 Cấu trúc của tủ BTS3900 (-48V DC)


Tủ BTS3900 sử dụng nguồn cung cấp ngoài là -48V DC, có thể cung cấp cho 1
tủ hay là 1 dãy tủ BTS3900.
Tủ BTS3900 -48V bao gồm các phần cứng DRFU, BBU, GATM, DCDU-01 và
quạt.

4
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

a. Khối băng tần cơ sở: BBU3900


Công suất tiêu thụ của BBU là 35W.
Trọng lượng của BBU nhỏ hơn 12Kg.
Mỗi BBU3900 hỗ trợ được tối đa 36TRXs và
12 Cells.
BBU3900 bao gồm BSBC, UEIU, GTMU và
UELP. Một module BBU3900 bao gồm
UBFA và UPEU.

5
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

 BSBC (Universal BBU Subrack Backplane type C (2U):


BSBC là thành phần sau của BBU, cung cấp 8 khe cho cắm board, 2 khe cho power và
1 khe cho quạt ( Minh họa như hình vẽ).

 GTMU (GSM Time & Management Unit for BBU)


GTMU được đặt ở vị trí khe thứ 5,6 và 7.
GTMU có chức năng điều khiển và quản lý toàn bộ BTS, nó cung cấp các giao diện liên
quan tới đồng hồ tham chiếu, nguồn cung cấp, OM và thu thập các cảnh báo ngoài.

GTMU thực thi các chức năng sau:


+ Điều khiển, duy trì hoạt động của BTS.
+ Hỗ trợ quản lý lỗi, cấu hình, thực thi và bảo mật cho BTS.
+ Giám sát module quạt và module nguồn.
+ Phân phối và quản lý tín hiệu xung đồng hồ.
+ Cung cấp đầu vào đồng hồ cho việc testing.
+ Cung cấp các cổng Ethernet cho các thiết bị đầu cuối vận hành.
+ Hỗ trợ 4 đầu vào E1.
+ Cung cấp cổng CPRI cho việc giao tiếp với RRU.

6
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900
 Khối UBFA ( The Universal BBU Fan Unit type A – 2U)
UBFA giao tiếp với GTMU để trao đổi các cảnh báo nhiệt độ, điều khiển tốc độ quạt và
thông báo các cảnh báo.
Module UBFA có thể được tháo lắp “nóng”.

Màu Trạng Mô tả
Thái

Xanh Nháy 2 lần Cạc không được đấu


1s nối cảnh báo.

Hiển thị Đỏ Sáng Cảnh báo được đưa


ra.
Xanh Nháy đều Cạc họat động bình
đặn 2s/lần thường, không có
cảnh báo.

 Module UPEU (The Universal power and Environment interface Unit type-
A)
UPEU hỗ trợ cung cấp nguồn -48V đầu vào, cung cấp nguồn cho các cạc, các
module và quạt của BBU; nó cũng cung cấp truy nhập đa đường tín hiệu giám sát môi
trường.

 Cạc UELP ( The Universal E1/T1 lightening protection Unit)

7
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900
UELP cung cấp bảo vệ sét cho 4 đường tín hiệu E1/T1.

Chú ý: Set DIP swich cho cạc GTMU và UELP


Trước khi lắp đặt BBU, cần phải Set DIP swich cho GTMU và UELP.
GTMU có 5 DIP switch, 4 DIP được sử dụng - 1 DIP (S3) dành cho dự phòng. Mỗi DIP
switch có 4 bit.
UELP có 1 DIP switch, được sử dụng cho set trở kháng cho E1/T1.

Sử dụng cáp luồng E1- 120 Ohm

S4 & S5 của cạc GTMU được set cho chức năng Abis bypass ( đi thẳng – Đấu
nối tiếp 2 BTS).

Hình vẽ dưới đây là ví dụ set DIP switch cho GTMU đối với luồng E1 - 120
Ohm

8
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

 Cáp đấu nối cho BBU3900


- Cáp đấu nối cho BBU3900 được phân loại thành cáp nối đất PGND, cáp nguồn
-48V, cáp E1/T1, cáp luồng E1, cáp tín hiệu cảnh báo môi trường RS485, cáp tín hiệu
CPRI giữa BBU và RRU; cáp tín hiệu giám sát BBU.

Các loại cáp đấu nối

Cáp nguồn -48V DC

Cáp luồng E1

9
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

Cáp Fast Ethernet

Cáp quang CPRI

Cáp tín hiệu giám sát giữa OFB và BBU

Cáp tín hiệu giám sát giữa OFB và BBU

Cáp tín hiệu giám sát giữa APM và BBU

10
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

b. DCDU - Bộ phân phối nguồn cho tủ BTS3900


 DCDU bao gồm các chức năng sau:
- Tiếp nhận nguồn vào -48V DC.
- Phân phối nguồn -48V DC cho 10 đầu ra các board và các module của tủ.
- Cung cấp bảo vệ quá áp.

Hình : Các công tắc nguồn trên DCDU

 Hình vẽ dưới đây minh họa các bước đấu nối nguồn cho BTS

11
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

 Các loại cáp nối cho nguồn

Số cáp Mô tả Số
lượng
R1-R12 RF Jumpers 12
P1-P2 Cáp đấu nối nguồn ngoài (-48 2
V)
P3-P8 Cáp nguồn nối giữa DCDU và 6
DRFUs
P9 Cáp nguồn nối giữa DCDU và 1
Fan Box
P10 Cáp nguồn nối giữa DCDU và 1
BBU
P11- Dự phòng 2
P12
S1-S6 Cáp tín hiệu CPRI nối giữa 6
BBU và DRFU
S7 Cáp luồng E1 của BBU. 1
S8 Cáp tín hiệu giám sát của 1
DCDU
S9 Cáp tín hiệu giám sát của Fan 1
Box
S10 Cáp E1/T1 của BBU 1

12
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

2. Cấu hình cho BTS3900


2.1 Các loại cấu hình

Cấu hình loại 1

Cấu hình loại 2

13
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

Cấu hình loại 3 Cấu hình loại 4

14
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

2.2 Cấu hình kết nối cáp RF


Kết nối cáp RF loại 1

Một module DRFU.


Một anten 2 cực.

Loại Cell hỗ Chế độ TRX Chế độ Anten


trợ
S1 (without Transmit Double
transmit Independency Antenna
diversity) or Combining
S1 (with Transmit Double
transmit Diversity Antenna
diversity)
S2 (without Transmit Double
transmit Independency Antenna
diversity) or Combining

Kết nối cáp RF loại 2 (1)

Hai module DRFU


Một anten 2 cực
Loại Cell hỗ Chế độ TRX Chế độ anten
trợ
S2 (PBT) PBT Single
Antenna
Double
Receiver
S3 (without Transmit Single
transmit Independency or Antenna
diversity) Combining Double
Receiver
S4 (without Transmit Single
transmit Independency or Antenna
diversity) Combining Double
Receiver

15
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900
Kết nối cáp RF loại 2 (2)

Hai module DRFU


Một anten 2 cực

Cell Type TRX Mode Antenna Mode


Supported
S2 (with Transmit Single
transmit Diversity Antenna
diversity) Double
Receiver
S2 (4-way 4-Way Single
receive Receive Antenna
diversity) Diversity Double
Receiver
S4 (transmit Transmit Single
independency) Independency Antenna
or Combining Double
Receiver
Kết nối cáp RF loại 3

Ba module DRFU
Hai anten 2 cực

Cell Type TRX Antenna Mode


Supported Mode
S5 DRFU0: Single
(without Antenna Double
transmit Receiver
diversity) DRFU1: Single
Antenna Double
Receiver
DRFU2: Double
Antenna
S6 DRFU0: Single
(without Antenna Double
transmit Receiver
diversity) DRFU1: Single
Antenna Double
Receiver
DRFU2: Double
Antenna

16
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

Kết nối cáp RF loại 4

Bốn module DRFU


Hai anten 2 cực
Loại Cell Chế độ TRX Chế độ Anten
hỗ trợ
S7 (without Transmit Single Antenna
transmit Independency or Double Receiver
diversity) Combining

S8 (without Transmit Single Antenna


transmit Independency or Double Receiver
diversity) Combining

17
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900
3. Các loại cấu hình Topo của BTS3900
3.1. Topo dạng sao
Dạng sao cho phép ứng dụng trong vùng bao phủ rộng, đặc biệt trong vùng đông
đúc dân cư như thành phố.

Ưu điểm:
- Trong topo mạng sao mỗi một site được nối trực tiếp tới BSC nên mang
những đặc tính sau:
+ Dễ dàng trong việc quản lý mạng.
+ Dễ dàng trong việc thực thi dự án.
+ Dễ dàng cho việc bảo trì, mở rộng mạng.
+ Độ tin cậy của mạng là cao.

Nhược điểm:
- So sánh với các topo mạng khác thì topo mạng sao yêu cầu phải có nhiều
đường truyền dẫn hơn.

3.2 Topo dạng chuỗi


Topo mạng dạng chuỗi ứng dụng cho vùng bao phủ dưới dạng trải dài như dọc
đường cao tốc hay đường tàu điện xe lửa.

Ưu điểm:

18
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900
- Topo dạng chuỗi giảm được giá thành cho các thiết bị truyền dẫn, công trình
xây dựng và thuê kênh truyền dẫn.
Nhược điểm
- Tín hiệu bị truyền thông qua nhiều nút mạng khiến độ tin cậy về truyền dẫn
giảm.
- Lỗi của các tầng BTS trước sẽ gây ảnh hưởng tới các tầng BTS sau.
- Số tầng của topo dạng chuỗi là có giới hạn (<5).

3.3 Topo dạng cây


Topo mạng dạng cây được ứng dụng cho những mạng có cấu trúc, phân phối site
và phân phối thuê bao là phức tạp, ví dụ như các vùng bao phủ lớn chồng lấp với các
điểm hay các vùng bao phủ nhỏ hơn.

Ưu điểm:
- Topo dạng cây yêu cầu ít truyền dẫn hơn là topo dạng sao.
Nhược điểm:
- Tín hiệu cũng phải truyền qua nhiều nút nên độ tin cậy truyền dẫn bị giảm.
Điều này gây khó khăn cho việc vận hành và cho các kỹ sư khi xử lý sự cố.
- Xự cố xảy ra ở tầng trên của BTS sẽ gây ảnh hưởng tới các tầng dưới.
- Mở rộng dung lượng là khó khăn.
- Số lượng tầng của topo cây là hạn chế (<5).

19
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900
3.4 Topo dạng vòng
Topo dạng vòng được ứng dụng rất phổ biến. Dựa trên hiệu quả dung lượng mà
topo dạng vòng được ưu tiên nếu được cấp phát làm định tuyến.

Ưu điểm:
- Nếu 1 nút trong mạng vòng bị down thì tự động chuyển sang hướng còn lại.
Bằng cách này nút mạng lỗi vẫn có thế hoạt động bình thường do đó làm
nâng cao sự tin cậy của hệ thống.

Nhược điểm:
- Trong mạng topo dạng vòng luôn luôn có một đường kết nối không sử dụng.

4. Những nguyên tắc cấu hình


4.1 Cấu hình cơ sở
- Một tủ đơn BTS3900 cung cấp lên tới 12 sóng mang với cấu hình lớn nhất của
cell là S4/4/4, và hỗ trợ ứng dụng dual-band.
- Làm giảm giá thành sản phẩm.
- Nâng cấp cấu hình đơn giản.
- Số lượng DRFU nhỏ nhất.
- Số lượng BBU nhỏ nhất.
- Độ tin cậy cao nhất.
- Chế độ cấu hình của 2 TRXs trong 1 sector.

4.2 Cơ sở cấu hình RF


- Topo dạng sao được sử dụng để nối giữa BBU và DRFU đối với cấu hình S4/4/4
và nhỏ hơn; còn đối với cell có cấu hình cao hơn S4/4/4 topo dạng vòng được khuyến
nghị sử dụng.
- Sử dụng số lượng anten nhỏ nhất. Mỗi sector của BTS phải được cấu hình với
số lượng anten nhỏ nhất. Đối với 2 anten thu phân tập, mỗi sector có 2 kênh anten, đối
với 4 anten thu phân tập thì mỗi sector có 4 kênh anten.

20
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900
- Trong kênh phát không kết hợp ( Non-combination), cấu hình non-combination
được khuyến nghị dùng cho DRFU để tránh suy hao công suất và giảm công suất tiêu
thụ của BTS. Nếu cấu hình “combination” được yêu cầu, khoang kết hợp phải được cấu
hình bên ngoài DRFU và 1 combination được khuyến nghị sử dụng.

4.3 Cơ sở cấu hình của BBU


Cáp nối trunk là nhỏ nhất.
Số lượng UPEU là nhỏ nhất. Khuyến nghị sử dụng UPEU đơn. Chế độ dự phòng
dư thừa được cấu hình nếu yêu cầu.
Một BBU hỗ trợ 6 cổng CPRI. Topo dạng sao được khuyến nghị giữa các DRFU

21
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900
5. Lắp đặt các thành phần của BTS3900
5.1 Lắp đặt DRFU
Hình vẽ dưới đây mô tả cách lắp đặt cạc DRFU

5.2 Lắp đặt BBU3900


Trước khi lắp đặt BBU cần chú ý xét DIP Switch cho GTMU và UELP.
Trước khi lắp đặt cạc BBU, cần phải Set DIP swich cho GTMU và UELP.
GTMU có 5 DIP switch, 4 DIP được sử dụng - 1 DIP (S3) dành cho dự phòng. Mỗi DIP switch
có 4 bit.
UELP có 1 DIP switch, được sử dụng cho set trở kháng cho E1/T1.

Sử dụng cáp luồng E1 120 Ohm

S4 & S5 của cạc GTMU được set cho chức năng Abis bypass ( đi thẳng – Đấu nối tiếp
2 BTS).

22
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

Hình vẽ dưới đây là ví dụ set DIP switch cho GTMU đối với luồng E1 - 120 Ohm

23
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900
Trường hợp tủ BTS sử dụng nguồn -48V DC, BBU nên được lắp ở vị trí 3 U tính từ FAN.

5.3 Lắp đặt GATM


Nếu BTS được yêu cầu hỗ trợ anten RET, sẽ nên lắp đặt GATM. Đối với tủ sử dụng
nguồn -48V DC, GATN được lắp đặt ở vị trí 2U tính từ FAN.

5.4 Lắp đặt PMU/PSU


Bit 1 và 2 của PMU được set là ON, 6 bit còn lại của DIP switch được set là OFF, minh
họa như hình vẽ dưới:

24
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

Lắp đặt PMU và PSU còn lại theo chiều từ trái sang phải.

6. Lắp đặt dây nối đất PGND


6.1 Lắp đặt cáp nối đất PGND ra bên ngoài

6.2 Lắp đặt cáp nối đất PGND cho các thành phần trong tủ BTS
Lắp đặt cáp nối đất cho DCDU

25
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

Lắp đặt cáp nối đất cho GATM

7. Lắp đặt dây nguồn


Lắp đặt dây nguồn cho tủ đơn -48V DC

26
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

27
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900
8. Lắp đặt cáp truyền dẫn
8.1 Lắp đặt cáp luồng E1 và cáp bảo vệ chống set cho E1

28
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900
8.2 Lắp đặt cáp CPRI và cáp tín hiệu giữa DRFU

9. Lắp đặt cáp tín hiệu giám sát


9.1 Lắp đặt cáp tín hiệu giám sát cho tủ đơn

Tủ đơn -48V DC với 1 UPEU

29
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900
Tủ đơn -48V DC với 1 UPEU và 1 UEIU

9.2 Ví dụ lắp đặt cáp tín hiệu


Lắp đặt cáp tín hiệu giám sát cho DCDU-1

30
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

Lắp đặt cáp tín hiệu giám sát cho PMU/ EMUA

31
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

Lắp đặt cáp tín hiệu điều khiển RET

32
Tài liệu thiết bị Huawei BTS3900

Lắp đặt Jumper RF

33

You might also like