Professional Documents
Culture Documents
GIÁO TRÌNH
AUTODESK INVENTOR PROFESSIONAL 2015
Phần II SKETCH - 2D
vn
u.
ed
d.
ca
ce
an
dv
.a
w
w
w
vn
Nhấn giữ chuột giữa
u.
Click chọn biểu tượng Pan
ed
View > Pan
d.
ca
ce
an
dv
.a
w
w
w
Ø Xoay
Shift + nhấn giữ chuột giữa
Click chọn biểu tượng Free Orbit
View > Orbit
Ø View Navigation
Xoay các hướng nhìn vuông góc
vn
Cách tạo hướng nhìn cho Home
u.
Khi click chọn Home chi tiết tự
ed
quay về hướng nhìn với vị trí và
d.
ca
khoảng cách ban đầu đã xét
ce
an
dv
.a
w
w
w
Các đuôi file khi lưu Inventor 2015 Các đuôi file Inventor hỗ trợ mở
vn
u.
Đặt tên Project
ed
Project hiện hành
d.
Chọn nơi lưu Project
ca
ce
an
dv
Chọn Project
.a
hiện hành
w
w
khác
Rename
Project không Save
hiện hành
Project quản lý
vn
u.
ed
d.
ca
ce
2D Sketch
an
dv
.a
w
w
w
Tab Tool > Application Option Chọn mặt phẳng tự động khi vẽ
Hoặc vào Option Sketch đầu tiên
Ok
Ok
Finish
Sketch
vn
u.
Click phải > Edit Sketch
ed
d.
chỉnh sửa lại Sketch
ca
ce
an
dv
.a
Ẩn/Hiện Sketch
w
w
w
Lệnh Line Cho phép vẽ đoạn thẳng kết hợp với cung tròn
Lưu ý
Tâm của cung tròn khi vẽ kết hợp
Line luôn nằm trên phương vuông
góc hoặc trùng phương so với
đoạn thẳng được chọn vẽ cung
Vẽ đoạn thẳng
Nhấn giữ chuột trái tại điểm kết thúc đoạn thẳng
Xác định điểm kết thúc cung bằng cách nhả chuột trái
Tangent
Vẽ đường tròn tiếp xúc với ba
đoạn thẳng cho trước
vn
Lệnh Arc
u.
ed
Three Point
3
d.
Vẽ cung tròn qua ba điểm
ca
Ø Hai điểm đầu là điểm bắt đầu và
ce
2
an
kết thúc
dv của cung tròn
.a
Ø Điểm thứ ba là điểm nằm giữa
w
1 cung tròn
w
w
Lệnh Arc A¿
Center Point Vẽ cung tròn khi biết tâm, điểm
đầu và điểm cuối của cung
Lệnh Rectangle
Ø Vẽ hình chữ nhật đi qua hai điểm
Two Point nằm trên đường chéo.
Ø Hình chữ nhật được tạo ra từ lệnh
này có hai cặp cạnh luôn thẳng
đứng và nằm ngang
vn
Lệnh Rectangle Two Point Center
u.
ed
Ø Vẽ hình chữ nhật đi qua hai điểm.
d.
Ø Hai điểm này chính là tâm và đỉnh
ca
của hình chữ
ce
an Chọn tâm hình chữ nhật.
dv
.a
Chọn đỉnh hình chữ nhật
w
vn
Lệnh Slot
u.
Ø Vẽ rãnh tuyến tính khi biết biên dạng đường tâm của rãnh và
ed
chiều rộng rãnh
d.
Ø Biên dạng đường tâm rãnh được xác định bởi ba điểm:
ca
Hai điểm là hai tâm cung tròn của rãnh
ce
Một điểm nằm trên đường tâm rãnh
an
dv
Chọn tâm cung tròn thứ nhất và
.a
2
tâm cung tròn thứ hai của rãnh.
w
vn
Lệnh Spline Equation Curve
u.
Ví dụ ta cần vẽ đường cong theo hàm số: y = x4-2x2-3, -2≤ x ≤ 2
ed
d.
ca
ce
an
dv
.a
w
w
w
Gốc tọa độ
Kết quả
Vẽ hình elip khi biết tâm và hai điểm (một điểm thuộc trục của elip
và một điểm nằm trên elip đó)
vn
Lệnh Polygon Inscribed Circumscribed
u.
2
ed
2
Ø Click chọn biểu tượng
d.
ca
Ø Lựa chọn phương pháp tạo hình
ce
Ø Chọn tâm của đa giác (tâm của 1
1
an
đường tròn). dv
Ø Chọn điểm xác định phương và
.a
hoàn tất
Lệnh Chamfer
Chamfer Nhấp chọn biểu tượng
Vát mép góc giao của hai đoạn thẳng Chọn kiểu và kích thước Chamfer
không song song Chọn hai cạnh cần vát
1
2
vn
Lệnh Chamfer
khoảng cách dài và góc hợp bởi cạnh vát
u.
ed
Distance & Angle với phương của một đoạn thẳng cần vát.
d.
Các giá trị này được nhập bởi hai ô
ca
ce
Distance và Angle
an
dv 1
.a
w
2
w
w
Lệnh Point Point Tạo điểm, điểm này có thể là điểm tự do hoặc giao điểm
của hai đối tượng dùng làm tâm để tạo lỗ
Lệnh Text
Text Tạo chữ hoặc đoạn văn bản
Font chữ
Màu sắc chữ
Lệnh Text
Geometry Text
vn
Lệnh Text Hướng chữ
Vị trí chữ
u.
ed
Vị trí bắt đầu
d.
ca
ce
an
dv
.a
w
w
w
Lệnh Text
00
Start Angle
1
Ø Nhấp chọn biểu tượng trên thanh
2 Constrain
Ø Chọn đoạn thẳng thứ nhất.
Ø Chọn đoạn thẳng thứ hai
vn
Concentric Constraint Ràng buộc hai đối tượng (hai đường tròn, hai cung
u.
tròn hoặc đường tròn với cung tròn ) đồng tâm
ed
d.
ca
ce
1 Ø Nhấp chọn biểu tượng trên thanh
an
dv Constrain
Ø Chọn đối tượng thứ nhất.
.a
2
Ø Chọn đối tượng thứ hai
w
w
w
Fix Ø Ràng buộc cố định vị trí của một điểm hoặc đường cong trên mặt
phẳng vẽ phác
Ø Đối tượng đó không thể di chuyển hoặc thay đổi kích thước
Ràng buộc đủ
(xanh dương đậm)
Parallel Constraint Ø Ràng buộc hai đối tượng song song với nhau.
Ø Đối tượng này có thể là đoạn thẳng hoặc trục của elip
Perpendicular Constraint
Ø Ràng buộc hai đối tượng vuông góc với nhau.
Ø Đối tượng này có thể là đoạn thẳng, trục của elip hoặc đường cong nào đó
Horizontal Constraint
Ø Ràng buộc một đoạn thẳng nằm ngang theo gốc tọa độ.
Đoạn thẳng này có thể là đoạn thẳng ảo giới hạn bởi hai điểm.
Ø Ràng buộc các điểm nằm ngang hàng nhau (theo phương ngang)
vn
Vertical Constraint
u.
ed
Ø Ràng buộc một đoạn thẳng hoặc các điểm nằm thẳng đứng theo gốc tọa độ.
d.
Ø Đoạn thẳng này có thể là một đọan thẳng ảo giới hạn bởi hai điểm
ca
ce
an
dv
Ø Nhấp chọn biểu tượng trên thanh
.a
w
Constrain
w
Smooth
1
Ø Nhấp chọn biểu tượng trên thanh
2 Constrain
Ø Chọn đối tượng thứ nhất
Ø Chọn đối tượng thứ hai
Ø Nhấp chuột phải và chọn OK để hoàn tất
Symmetric Ø Ràng buộc hai đối tượng đối xứng nhau qua một trục
vn
Show Constraints Ø Hiển thị tất cả các ràng buộc lên đối tượng
u.
ed
d.
ca
ce
Ø Nhấp chọn biểu tượng trên thanh
an
dv Constrain
Ø Chọn các đối tượng cần hiển thị các
.a
ràng buộc.
w
w
w
Ghi kích thước thủ công Ø Dùng để ràng buộc kích thước của biên dạng vẽ
phác một cách tùy ý
Rectangular Pattern
Ø Sao chép các đối tượng gốc thành nhiều đối tượng theo hàng và cột
Nhấp chọn biểu tượng trên thanh
Pattern sẽ xuất hiện hộp thoại
Rectangular Pattern
vn
Rectangular Pattern
u.
ed
Đảo chiều hướng sao chép thứ 1
d.
ca
Chọn các đối tượng cần sao
ce
chép
Chọn hướng sao chép thứ 1
an
dv
.a
w
Circular Pattern
Ø Sao chép các đối tượng gốc thành nhiều đối tượng quay quanh tâm.
Circular Pattern
Mirror Tạo một đối tượng mới đối xứng với đối tượng gốc qua một trục
Mirror
vn
Move
u.
ed
Di chuyển một hoặc nhiều đối tượng từ vị trí ban đầu sang vị trí mới
d.
ca
Chọn điểm gốc
ce
Nhấp chọn biểu tượng trên thanh
an
Modify sẽ xuất hiện hộp thoại Move dv
.a
w
Move
Tick chọn >Tự động chuyển sang lựa chọn
Base Point sau khi chọn các đối tượng gốc
cần di chuyển
Coppy Sao chép đối tượng thành nhiều đối tượng giống nhau.
Coppy
Rotate Quay một hay nhiều đối tượng quanh một điểm
vn
Trim Cắt xén các đối tượng
u.
ed
d.
Ø Nhấp chọn biểu tượng trên thanh
ca
Modify hoặc nhấn phím tắt X.
ce
Ø Chọn các đối tượng cần xén
an
dv
.a
w
w
w
Extend Kéo dài một đối tượng đến đối tượng cắt ngang khác gần đó
Ban đầu
Extend
Kết quả
Scale Phóng to hay thu nhỏ các đối tượng theo tỉ lệ nhất định
Scale
Thu nhỏ
vn
Stretch Di chuyển và kéo giãn các đối tượng
u.
ed
d.
ca
Ø Nhấp chọn biểu tượng trên thanh
ce
Modify sẽ xuất hiện hộp thoại Stretch
an
dv
Chọn điểm xác định khoảng
.a
Chọn các đối
di chuyển
w
giãn và di
chuyển
Stretch
Đối tượng ban đầu
Base Point
Offset Tạo đối tượng mới song song với một đối tượng cho trước
vn
u.
Bước 1:
ed
Ø Sử dụng lệnh Line vẽ đoạn thẳng
d.
đứng qua gốc tọa độ có kích thước
ca
160mm và hai đoạn thẳng nằm
ce
ngang có kích thước 40mm và
an
50mm, hai đoạn thẳng đứng
dv
.a
10mm.
w
Bước 2:
Ø Click chuột phải vào Line 160mm >
Construction
Bước 3:
Ø Dùng lệnh Slot Center Point và
Line vẽ phác biên dạng như
bên
Bước 3:
Ø Dùng lệnh Line và Arc Center
vẽ phác biên dạng như hình
bên
Bước 4:
Ø Ràng buộc vị trí và kích thước
cho các đối tượng như hình
Ø Đối tượng đầy đủ ràng buộc có
màu mặc định là xanh dương
đậm
vn
u.
Bước 5:
ed
Ø Dùng lệnh Fillet bo cung như
d.
ca
sau
ce
an
dv
.a
w
w
w
Bước 6:
Ø Ràng buộc vị trí và kích thước
như hình
Ø Đầy đủ ràng buộc
Bước 7:
Ø Dùng Fillet để bo cung R6
Ø Dùng lệnh Arc để tạo cung R20
và ràng buộc tiếp tuyến với
đoạn thẳng đứng và ngang
Bước 8:
Ø Dùng Trim xóa phần thừa
Extend
Ø Extend kéo dài để đạt được
như hình
Trim
vn
Bước 10:
u.
Ø Dùng Line vẽ đoạn thẳng
ed
nối điểm kéo dài như hình
d.
ca
(nếu muốn)
ce
Ø Chuyển Line qua dạng
an
Construction dv
.a
w
w
w
Ø Hướng dẫn, chỉnh sửa bài tập thực hành tại lớp