Professional Documents
Culture Documents
—————
E-mail: khanhvanphan@hcmut.edu.vn
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 1 / 41
Nội Dung
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 2 / 41
Hàm nhiều biến, đạo hàm riêng, đạo hàm riêng cấp cao
Ví dụ
x+y
1 f (x, y ) = x 2 +y 2 . TXĐ: R 2 \ {(0, 0)}
2 f (x, y ) = arcsin(x 2 + y 2 ). TXĐ: (x 2 + y 2 ) ≤ 1: Hình
tròn tâm O bán kính 1.
3 f (x, y ) = ln(y 2 − x). TXĐ:y 2 > x: Phần nằm dưới
parabol x = y 2 .
Tương tự với hàm 3 biến f (x, y , z), 4 biến f (x, y , z, t)...
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 3 / 41
Hàm nhiều biến, đạo hàm riêng, đạo hàm riêng cấp cao
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 4 / 41
Hàm nhiều biến, đạo hàm riêng, đạo hàm riêng cấp cao
2
−y 2
Đồ thị hàm z = f (x, y ) = 2xe −x
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 5 / 41
Hàm nhiều biến, đạo hàm riêng, đạo hàm riêng cấp cao
Tương tự: Đạo hàm riêng theo y là đạo hàm khi coi y -
biến, x - hằng số.
Ví dụ
Cho hàm f (x, y ) = ln(x 2 + y 2 ), tính fx0 (1, 0), fy0 (1, 0)
fx0 = x 22x 0
+y 2 , fx (1, 0) = 2
fy0 = x 22y 0
+y 2 , fy (1, 0) = 0
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 6 / 41
Hàm nhiều biến, đạo hàm riêng, đạo hàm riêng cấp cao
Ví dụ
1 Cho hàm f (x, y ) = ln(x 2 + y ). Tính fx0 (1, 1), fy0 (1, 1)
fx0 (1, 1) = (f (x, 1))0 |x=1 = (ln(x 2 + 1))0 |x=1 =
2x
x 2 +1 |x=1 = 1
fy0 (1, 1) = (f (1, y ))0 |y =1 = (ln(1 + y ))0 |y =1 =
1 1
1+y |y =1 = 2
2 Cho hàm f (x, y , z) = ( yx )2z . Tính fx0 , fy0 , fz0
fx0 = 2z( yx )2z−1 ( y1 )
fy0 = 2z( yx )2z−1 ( −x
y2 )
0 x 2z x
fz = ( y ) ln( y ).2
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 7 / 41
Hàm nhiều biến, đạo hàm riêng, đạo hàm riêng cấp cao
Ví dụ
x 3 +y 2
(
x 2 +y 2 , (x, y ) 6= (0, 0)
Cho hàm f (x, y ) = .
0, (x, y ) = (0, 0)
Tính fx0 (0, 0), fy0 (0, 0)
x3
−0
fx0 (0, 0) = lim f (x,0)−f
x−0
(0,0)
= lim x2
x =1
x→0 x→0
y2
−0
fy0 (0, 0) = lim f (0,yy)−f
−0
(0,0)
= lim y2
y
y →0 y →0
Vậy fy0 + (0, 0) = +∞, fy0 − (0, 0) = −∞, ⇒ @fy0 (0, 0)
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 8 / 41
Hàm nhiều biến, đạo hàm riêng, đạo hàm riêng cấp cao
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 9 / 41
Hàm nhiều biến, đạo hàm riêng, đạo hàm riêng cấp cao
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 10 / 41
Hàm nhiều biến, đạo hàm riêng, đạo hàm riêng cấp cao
Ví dụ
x 2R+y 2
2
Cho hàm f (x, y ) = e t dt. Tính fx0
x+y
2
Gọi nguyên hàm của g (t) = e t là G (t): G 0 (t) = g (t)
f (x, y ) = G (x 2 + y 2 ) − G (x + y )
fx0 = G 0 (x 2 + y 2 ).2x − G 0 (x + y )
2 2 2 2
= g (x 2 + y 2 ).2x − g (x + y ) = 2x.e (x +y ) − e (x+y )
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 11 / 41
Hàm nhiều biến, đạo hàm riêng, đạo hàm riêng cấp cao
Ví dụ
Cho hàm f (x, y ) = 2x 2 y + e xy
fx0 = 4xy + ye xy , fy0 = 2x 2 + xe xy
f ”xy = (fx0 )0y = 4x + e xy + xye xy
f ”x 2 = 4y + y 2 e xy
f ”y 2 = x 2 e xy
000
fx 2 y = (f ”x 2 )0y = 4 + 2ye xy + xy 2 e xy
Vecto gradient
Cho hàm f (x, y )
~ (M0 ) = (f 0 (M0 ), f 0 (M0 ))
gradf x y
Cho hàm f (x, y , z)
~ (M0 ) = (f 0 (M0 ), f 0 (M0 ), f 0 (M0 ))
gradf x y z
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 13 / 41
Đạo hàm theo hướng, vecto gradient
Nhận xét
Trong Oxy xét vecto đơn vị trên trục
Ox : i(1, 0), Oy : j(0, 1)
f~i 0 = fx0 .1 + fy0 .0 = fx0 , f~j 0 = fx0 .0 + fy0 .1 = fy0
Đạo hàm riêng theo x, y là các đạo hàm theo hướng tia
Ox, Oy
Tính chất
q
~ (M0 )| =
|fu~0 (M0 )| ≤ |gradf (fx0 (M0 ))2 + (fy0 (M0 ))2
Đạo hàm theo hướng u~ tại 1 điểm cố định M0 :
~
~ (M0 )| khi u~ = gradf (M0 )
đạt max = |gradf
~ (M0 )|
|gradf
~
~ (M0 )| khi u~ = − gradf (M0 )
đạt min = −|gradf
~ (M0 )|
|gradf
~ (M0 ) là hướng mà hàm f tăng nhanh nhất tại
Vecto gradf
M0 .
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 15 / 41
Đạo hàm theo hướng, vecto gradient
Ví dụ
Cho f (x, y ) = 3x 2 y + ln x − e y , u = (3, 2)
Tìm gradf (1, 2), fu~0 (1, 2). Tìm vecto đơn vị u0 sao cho tại
điểm (1, 2) theo hướng này hàm tăng nhanh nhất
Ví dụ
Cho mặt (S) : z = x 2 + 2y 2 . Tìm vecto pháp tuyến và
phương trình mặt phẳng tiếp diện tại điểm (1, 2, 9)
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 18 / 41
Đạo hàm theo hướng, vecto gradient
Ví dụ
Cho mặt (S) : x 2 + 2y 2 + z 2 = 4. Tìm vecto pháp tuyến
và phương trình mặt phẳng tiếp diện tại điểm (1, 1, 1)
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 19 / 41
Vi phân, vi phân cấp cao
Khả vi và vi phân
Cho hàm f (x, y ) xác định trong lân cận của M0 (x0 , y0 ).
Nếu ∆f (M0 ) = f (x0 + ∆x, y0 + ∆y ) − f (x0 , y0 )
= A∆x + B∆y + α∆x + β∆y , với
A, B = const, α, β → 0 khi ∆x, ∆y → 0 thì ta gọi hàm
f khả vi tại M0 .
Lượng df = Adx + Bdy được gọi là vi phân của f tại M0
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 20 / 41
Vi phân, vi phân cấp cao
Vi phân
df = fx0 dx + fy0 dy
Vi phân tại M0 là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi
của f theo sự thay đổi của x, y trong lân cận của điểm
M0 .
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 21 / 41
Vi phân, vi phân cấp cao
Ví dụ
2
Cho hàm f = e x+y . Tính df (1, 1)
2 2
fx0 = e x+y , fy0 = 2ye x+y
fx0 (1, 1) = e 2 , fy0 (1, 1) = 2e 2
df (1, 1) = e 2 dx + 2e 2 dy .
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 22 / 41
Vi phân, vi phân cấp cao
Ví dụ
p
Cho hàm f = 3
x 2 + y 2 . Tính gần đúng f (2.0002, 2.0001)
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 23 / 41
Vi phân, vi phân cấp cao
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 24 / 41
Vi phân, vi phân cấp cao
Vi phân cấp 2
Vi phân cấp 2 là vi phân (nếu có) của vi phân cấp 1.
KH: d 2 f = d(df )
= d(fx0 dx + fy0 dy ) = (fx0 dx + fy0 dy )0x dx + (fx0 dx + fy0 dy )0y dy
= f ”x 2 dx 2 + f ”xy dxdy + f ”yx dydx + f ”y 2 dy 2
= f ”x 2 dx 2 + 2f ”xy dxdy + f ”y 2 dy 2
Ví dụ
Cho hàm f (x, y ) = 2x 2 y , tính d 2 f (1, 0)
fx0 = 4xy , fy0 = 2x 2 , f ”xy = 4x, f ”x 2 = 4y , f ”y 2 = 0
d 2 f = 4ydx 2 + 8xdxdy
d 2 f (1, 0) = 8dxdy
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 25 / 41
Vi phân, vi phân cấp cao
Ví dụ
Cho hàm f (x, y ) = x 2 e y , tính d 2 f (1, 1)
fx0 = 2xe y , fy0 = x 2 e y
f ”xy = 2xe y , f ”x 2 = 2e y , f ”y 2 = x 2 e y
d 2 f = 2e y dx 2 + 4xe y dxdy + x 2 e y dy 2
d 2 f (1, 1) = 2edx 2 + 4edxdy + edy 2
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 26 / 41
Vi phân, vi phân cấp cao
Vi phân cấp 3
Vi phân cấp 3 là vi phân của vi phân cấp 2
000 000 000 000
d 3 f = d(d 2 f ) = fx 3 dx 3 + 3fx 2 y dx 2 dy + 3fxy 2 dxdy 2 + fy 3 dy 3
Vi phân cấp n
∂ ∂
d n f = ( ∂x dx + n
∂y dy ) f
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 27 / 41
Vi phân, vi phân cấp cao
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 28 / 41
Vi phân, vi phân cấp cao
Ví dụ
1 Cho f (u, v ) = u 2 − e uv , u = 2t − 6t 2 , v = 6sint, tính
f 0 (t).
f 0 (t) = fu0 .u 0 (t) + fv0 .v 0 (t)
= 2u − ve uv .(2 − 12t) − ue uv .6cost
2 Cho f (u) = u 2 − 6ln(1 + u 2 ), u = 2x 3 − ye x , tính
fx0 , fy0 .
12u
f 0 x = f 0 (u)ux0 = (2u − 1+u 2 x
2 )(6x − ye )
12u
fy0 = f 0 (u)uy0 = (2u − 1+u 2 )(−e )
x
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 30 / 41
Vi phân, vi phân cấp cao
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 31 / 41
Vi phân, vi phân cấp cao
Ví dụ
Cho hàm f (u, v ) = ln(u + v ), u = x 2 + y , v = xy , tính
d 2 f theo du, dv và dx, dy
d 2 f = f ”u2 du 2 + 2f ”uv dudv + f ”v 2 dv 2 + fu0 d 2 u + fv0 d 2 v
1
fu0 = fv0 = u+v
1
f ”u2 = f ”uv = f ”v 2 = − (u+v )2
1 1
Vậy d f = − (u+v )2 (du + 2dudv + dv 2 ) + u+v
2 2
(d 2 u + d 2 v )
du = 2xdx + dy , dv = ydx + xdy
d 2 u = 2dx 2 , d 2 v = 0.
1
Vậy d 2 f = − (u+v 2
)2 [(2xdx + dy ) + 2(2xdx + dy )(ydx +
1
xdy ) + (ydx + xdy )2 ] + u+v 2dx 2
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 32 / 41
Vi phân, vi phân cấp cao
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 33 / 41
Vi phân, vi phân cấp cao
Ví dụ
Cho hàm ẩn: z(x, y ) thoả
2xy + 6x ln y − 2xz + z 3 + y 2 − 9 = 0, tính
zx0 (0, 1), zy0 (0, 1), dz(0, 1) biết z(0, 1) = 2.
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 34 / 41
Vi phân, vi phân cấp cao
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 35 / 41
Vi phân, vi phân cấp cao
Ví dụ
Cho z(x, y ) thoả e z + xz + xy 2 − 1 = 0. Tìm d 2 z(0, 1)
biết z(0, 1) = 0
2
2xy
zx0 = − z+y 0 0 0
e z +x , zy = − e z +x ⇒ zx (0, 1) = −1, zy (0, 1) = 0
2 (zy0 +2y )(e z +x)−e z .zy0 (z+y 2 )
z”xy = (− z+y 0
e z +x )y = − (e z +x)2
2 (zx0 )(e z +x)−(e z .zx0 +1)(z+y 2 )
z”x 2 = (− z+y 0
e z +x )x =− (e z +x)2
2x(e z +x)−e z .zy0 2xy
z”y 2 = (− e2xy 0
z +x )y =− (e z +x)2
Vậy d 2 z(0, 1) = dx − 4dxdy 2
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 36 / 41
Khai triển Taylor, Maclaurin
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 37 / 41
Khai triển Taylor, Maclaurin
Ví dụ
Khai triển Taylor tại (1, 2) tới cấp 2 của hàm
f (x, y ) = ln(1 + x + y )
1 2 3
1−x = 1 + x + x + x + ....
6
α.(α−1) 2 α.(α−1)(α−2) 3
7 (1 + x)α = 1 + αx + 2! x + 3! x + ...
3 5
8 arctan(x) = x − x3 + x5 − ...
3 5
9 tan(x) = x + x3 + 2x 15 + o(x )
6
3
10 arcsin(x) = x + x6 + o(x 4 )
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 39 / 41
Khai triển Taylor, Maclaurin
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 40 / 41
Khai triển Taylor, Maclaurin
(Th.S.Phan Thị Khánh Vân) Đạo hàm riêng, vi phân Ngày 15 tháng 3 năm 2017 41 / 41