Professional Documents
Culture Documents
8
Voyage of the HMS Beagle
9
History of Evolutionary Thought
Prior to Darwin
View of nature determined by deep-seated
beliefs
Biology thought had slowly begun to accept
• Various ideas of evolution
• Similarities between living things reflect recent
common ancestry
• Dissimilarities between living things reflect ancient
common ancestry
10
Galápagos Tortoises,
Geochelone
12
Galápagos
Finches
13
Galápagos Islands
Rùa Tortoises
ổ thay
Chiều dài cổ
Chiề th đổi ở các
á đảo
đả khác
khá nhau
h
Nguyên nhân là do có tương quan đến hệ
ật bản địa
th c vật
thực
Chim Sẻ Finches
Nhiều loài chim sẻ khác nhau
Có thể là hậu duệ của 01 cặp chim Sẻ từ đất
liền di cư đến
14
Tóm Lược
Quan niệm tiến hóa trước Darwin
Thuyết tiến hóa của Darwin
Quả Đất rất cổ xưa
ậ tiến hóa từ 01 tổ tiên chung
Sinh vật g
Thích nghi với những thay đổi môi trường
Những
g bằng
g chứng
g của tiến hóa
Hóa thạch
Sinh địa
ị học
ọ
Giải phẩu học
Sinh hóa học
15
Bằng chứng 01
Hóa Thạch
16
17
18
Bằng chứng 02
Sinh Địa học (Biogeography)
19
26
Paleozoic Era
• 550-250 million years ago
• Continental drift
31
Bằng chứng 03 - Giải phẫu học
32
33
34
Bằng chứng 04
Khác biệt về Sinh hóa
35
Bằng chứng 04
Khác biệt về Sinh hóa
36
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
Rio Earth Summit - Rio de Janeiro, Brazil 1992
• 178 nguyên thủ quốc gia
• 2.400 tổ chức phi chính phủ
• 10.000 nhà báo tham gia phát tin
• Hơn 50.000.000 lượt người theo dõi
• Là sự phồn thịnh của sự sống trên Trái Đất, là hàng triệu loài thực vật, động
vật, và vi sinh vât, là những gen chứa đựng trong các loài và là những hệ sinh
thái vô cùng phức tạp cùng tồn tại trong môi trường
(World Wide Fund
Fund, 1989)
• Là sự biến đổi giữa các sinh vật ở tất cả mọi nguồn, bao gồm hệ sinh thái trên
đất liền, trên biển và các hệ sinh thái khác, sự đa dạng thể hiện trong từng
loài, giữa các loài và các hệ sinh thái.
(Công ước về Đa dạng Sinh học, 1992)
ĐA DẠNG SINH HỌC - BIODIVERSITY
• Đa dạng
ạ g sinh học
ọ là một
ộ thuật
ậ ngữ
g mở…
• Các dạng:
– Đa dạng di truyền
– Đa dạng loài
– Đa dạng sinh thái
– Đa dạng văn hóa
• Tùy thuộc vào quan điểm và cách áp dụng của nhà khoa học / quản lý
A B C
Quan tâm Suy giảm đa dạng sinh học tại Suy giảm đa dạng sinh học do Suy giảm đa dạng sinh học ở
rừng nhiệt đới. các tác động của con người cấp quốc gia: loài, sinh cảnh,
(làm đường giao thông, nông hệ sinh thái.
g ệp, khai thác lâm
nghiệp,
nghiệp).
Giá trị đa dạng sinh học Giá trị sử dụng (trực tiếp hoặc Tiềm năng khai thác từ thiên Năng lực kinh tế của quốc
gián tiếp) của rừng. nhiên (thực phẩm, năng gia. Ý nghĩa nghiên cứu khoa
lượng, hóa chất tự nhiên, học.
dược liệu).
)
Hoạt động bảo tồn Quản trị hệ sinh thái. Quy hoạch khu vực ưu tiên Chính sách. Pháp luật. Ngân
bảo tồn
tồn, loài quý hiếm.
hiếm sách
sách.
Những
gqquần thể khác nhau g biến đổi di truyền
Những y trong
g
của cùng một loài cùng một quần thể
ĐA DẠNG DI TRUYỀN
ĐA DẠNG LOÀI
Độ phong
h phú ề loài:
hú về l ài Độ phong
h phú ề phân
hú về hâ lloại:i
số loài có trong khu vực số loài và mối quan hệ hỗ tương
giữa chúng trong khu vực
Tổng số loài: 10 triệu? 30 triệu? 100 triệu?
• Vẫn ghi nhận thêm loài mới (có cả Chim & Thú) hàng năm
• Đa dạng sinh thái khó xác định (và đo đạc) hơn vì ‘ranh giới’ giữa các quần xã và hệ
sinh thái không rõ ràng
– Sinh cảnh: môi trường sống của sinh vật.
– Quần thể: tập hợp các cá thể của cùng một loài sinh sống trong một sinh cảnh nhất định.
– Quần xã sinh học: tập hợp các loài sinh vật phân bố trong một sinh cảnh nhất định và có những
mối tương tác lẫn nhau giữa những loài đó.
– Hệ sinh thái: bao gồm quần xã sinh học và môi trường vật lý bao quanh. Là một đơn vị chức
năng với động thái phức tạp của các quần xã thực vật, động vật và vi sinh vật và
phản ứng của chúng với môi trường vô sinh
Hệ Sinh Thái: cấu trúc hoàn chỉnh và có chức năng
ĐA DẠNG VĂN HÓA
• Văn hóa là sản phẩm vật chất và tinh thần của loài người
• Đa dạng về văn hóa được thể hiện bằng sự đa dạng ngôn ngữ, sự tín
ngưỡng tôn giáo, những kinh nghiệm về việc quản lý đất đai, nghệ
thuật, âm nhạc, cấu trúc xã hội, sự lựa chọn những cây trồng, chế độ
ăn uống, và một số thuộc tính khác của xã hội loài người.
Một trong những khía cạnh rất quan trọng của đa dạng văn hóa chính
ộ bản địa.
là văn hóa của các dân tộc ị
HEÄ SINH THAÙI TÖÏ NHIEÂN
Taøi nguyeân röøng vaø ñoàng coû Taøi nguyeân Ñoäng vaät Taøi nguyeân ñaát ngaäp nöôùc Taøi nguyeân bieûn vaø ven bôø
Ña daïng loaøi
Ña daïng gen
Cá lloài
Các ật nuôi
ài llương vật ôi cây ồ
â ttrồng Đánh bắ
bắt – Nuôi trtrồồng Xaõ hoäi ñoâ thò vaø noâng thoân
“phát triển thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại
và không làm ảnh hưởng đến khả năng phát
triển và nhu cầu của thế hệ tương lai”
Bruntland Report, Liên Hiệp Quốc
Phát Triển Bền Vững
CÂU HỎI THẢO LUẬN
• Có cần phải định nghĩa đa dạng sinh học? (đa dạng về loài? Số loài đã định danh được? Qui trình định danh có chính
xác hay không?)
• Định lượng đa dạng sinh học?
• Đánh giá đa dạng về
ề gen như thế
ế nào? Đa dạng về
ề gen cụ thể
ể là gì (nhiều
ề gen? nhiều
ề allen? nhiều
ề tính trạng? tương
tác gen?)
• Đánh giá đa dạng về loài như thế nào? Quan hệ hỗ tương giữa các loài? Nếu hai vùng có số lượng loài giống nhau thì
đa dạng về loài là như nhau?
• Đánh giá đa dạng về loài như thế nào? Quan hệ hỗ tương giữa các loài? Nếu hai vùng có số lượng loài giống nhau thì
đa dạng về loài là như nhau?
• Đánh giá đa dạng về hệ sinh thái như thế nào?
• Phân bố đa dạng
g sinh học trên thế g
giới
• Phân tầng của đa dạng sinh học
• Hệ sinh thái đa dạng sinh học
• Quan tâm đến đa dạng sinh học có ý nghĩa gì? Giá trị của đa dạng sinh học? Giá trị của loài? Giá trị của mối quan hệ
giữa các loài trong hệ sinh thái? Giá trị kinh tế? Giá trị tồn tại?
• ‘Thành phần’ và ‘chức năng’ của đa dạng sinh học
• Tại sao khái niệm về đa dạng sinh học trở nên phổ biến từ thập niên 1980?
• Những đợt tuyệt chủng sinh vật trong lịch sử gởi đến cho ta những thông điệp gì về cuộc sống và đa dạng sinh học
trong tương lai (lạc quan? bi quan?)?