You are on page 1of 60

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

Khoa Toán - Tin học ứng dụng Môn học: Giải tích số
Khóa: SP/2007-2008
Mã đề thi 01 Thời gian làm bài 60 phút

Chú ý: Được mở vở, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . .


Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng



1. Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: −
→a (4; 2; 5), b (3; 1; 3), −

c (2; 0; 1). Kết luận nào sau đây
đúng:


A. −→
c = [−
→a, b] B. 3 véc tơ cùng phương C. 3 véc tơ đồng phẳng
D. 3 véc tơ không đồng phẳng

2. Cho parabol (P ) : y 2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1; −2) là:

A. x − y − 1 = 0 B. x + y − 1 = 0
C. x + y + 1 = 0 D. x − y + 2 = 0

x2 − 3x + 1
3. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y = tại M (1; 1) là:
x−2
1 9
A. 2 B. C. −2 D.
2 4
x2 − 3x + 1
4. Đạo hàm của hàm số y = tại x ∈ R \ {2} là:
x−2
x2 − 4x − 7 x2 − 4x + 5
A. y 0 = B. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2
3x2 − 10x + 7 2
x + 4x − 5
C. y 0 = D. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2
1
5. Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y − 1 = 0 là đường chuẩn, e = √ là tâm sai
2
conic đó. Phương trình của conic đó là:

A. 3x2 + 3y 2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0


B. 3x2 + 3y 2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0
C. 3x2 + 3y 2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0
D. 3x2 + 3y 2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0

Trang 1 của Mã đề thi 01


Môn thi: Giải tích số
π
R√
3
6. Để tính I = 1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:
π
6
π
3
Rp
Bước 1: I = sin2 x + cos2 x − 2 sin x cos xdx
π
6
π
3
Bước 2: I =
Rp
(sin x − cos x)2 dx
π
6
π
3
Bước 3: I = (sin x − cos x)dx
R
π
6
π π
3 R3
Bước 4: I =
R
sin xdx − cos xdx
π π
6 6
π π
3 3
Bước 5: I = cos x π + sin x π
6 6
Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:

A. bước 3 và 4 B. bước 2 và 3 C. bước 2 và 4 D. bước 3 và 5


7. Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:

A. (3, 2) và (−4, 1) B. (1, 3) và (2, −1)


C. (0, −1) và (3, 0) D. (0, 2) và (−2, 1)
π
R3 √
8. Kết quả của I = 1 − sin 2xdx là:
π
6
√ √ √ √
A. 2 2 − 1 − 3 B. 2 √2 + 1 + √3
2 2−1+ 3
C. 0 D.
2
π
R3 √
9. Biểu thức phép tính tích phân của I = 1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:
π
6

π
3
A. (cos x − sin x) π
π6
3
B. (cos x + sin x) π
π6 π
4 3
C. (cos x + sin x) π − (cos x + sin x) π
π6 π4
4 3
D. (cos x − sin x) π − (cos x − sin x) π
6 4

10. Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải
có ít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 252 B. 231 C. 105 D. 30240


11. Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:
1 1 x2 1 1 x2
A. cos 4x − cos 2x + B. − sin 4x + sin 2x +
4 2 2 4 2 2
1 1 x2 1 1 x2
C. − cos 4x + cos 2x + +3 D. − sin 4x + sin 2x + +5
4 2 2 4 2 2

Trang 2 của Mã đề thi 01


Họ và tên thí sinh:
12. Cho đường tròn (C) : x2 + y 2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của
đường tròn:

A. y = 1 B. x + y − 2 = 0
C. 2x + y − 1 = 0 D. x = 1

13. Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:

A. (−∞, −1) ∪ (1, +∞) B. (−∞, −1) và (1, +∞)


C. R \ [−1; 1] D. R \ {−1; 1}

14. Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7; −1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:

A. −10 B. 0 C. 7 D. −7
x2 + mx − 1
15. Cho đồ thị (L): y = và đường thẳng (d) : y = mx + 2,
x−1
(L) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt khi:
   
m≤0 m<0 m<0 m≤0
A. B. C. D.
m≥1 m≥1 m>1 m>1

x + 4y − 1 = 0
16. Đường thẳng qua (0; 1; −1), vuông góc và cắt đường thẳng là:
x+z =0
 
4x + y − 4z − 3 = 0 4x − y − 4z − 3 = 0
A. B.
4x + 4y + 3z − 1 = 0 x + y + 3z − 1 = 0

4x − y − 4z − 3 = 0
C. D. Các kết quả trên đều sai
4x + 4y + 3z − 1 = 0

17. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4,
y = 0, x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:
33 33 9π 11π
A. 29 π B. 27 π C. D.
35 35 4 4
18. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miền:

A. (0; +∞) B. R
C. (−∞; 0) D. (−∞; 0) ∪ (0; +∞)

x2 − 5x + 6
19. Tập xác định của hàm số y = là:
x+2
A. R \ {3; 2; −2} B. R \ [2; 3]
C. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) D. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2}
1√ 2 10
20. Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển ( x+ √ ) là:
2 3
x

A. Không có B. 210 C. 840 D. 120

x2 − 3x + 1
21. Đồ thị hàm số y = có các tiệm cận sau:
x−2
A. y = 2 và y = x − 1 B. y = x − 1 và x = 2
C. x = 2 và y = x + 1 D. x = 2 và y = −x + 1

Trang 3 của Mã đề thi 01


Môn thi: Giải tích số
22. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x − 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số
đơn vị diện tích là:
64 19 35 17
A. B. C. D.
4 4 4 4
23. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:

A. 0 < m < 4 B. 0 ≤ m ≤ 4 C. m > 4 D. m < 0



x = 1 − 2t
24. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng (d2 ) : cosin của góc
y =3+t
giữa (d1 ) và (d2 ) là:

2
A. 0 B. 1 C. −1 D.
2
x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0

25. Bán kính đường tròn có phương trình là:
3x − 2y − 6z + 14 = 0
A. r = 4 B. r = 2
C. r = 3 D. Các kết quả trên đều sai
lnx
26. Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y = , x > 0 có dạng:
x
ln2 x ln2 x ln2 x
A. B. +C C. 2lnx + C D. +C
2 2 x2
27. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại
x0 là:

A. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 và y 0 đổi dấu khi qua x0


B. y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định
C. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0
D. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0

28. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0; −1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng
x − 3y + 2z − 1 = 0 và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. x − y + 3z + 2 = 0 B. x + y + 3z − 2 = 0
C. 5x + 5y + 3z + 2 = 0 D. 5x − 5y + 3z − 2 = 0

29. Phương
 trình đường thẳng qua (1; 2; −1) và song song với đường thẳng
x+y−z+3=0
là:
2x − y + 5z − 4 = 0

x−1 y−2 z−1 7x + 4y − 15 = 0
A. = = B.
3y − 7z − 13 = 0
4 −7 −3
 x = 1 + 4t
C. y = 2 − 7t D. Các kết quả trên đều đúng
z = −1 − 3t

x+1 y−1 z+1


30. Khoảng cách từ M (1; −1; 1) đến đường thẳng (d) : = = là:
1 2 −2
√ √ √
A. 6 2 B. 2 2 C. 0 D. 4 2

Trang 4 của Mã đề thi 01


Họ và tên thí sinh:
x2 y 2
31. Cho hypebol (H) : − = 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):
9 4
√ √
2 3 13 13
A. y = ± x B. y = ± x C. y = ± x D. y = ± x
3 2 3 2
25
32. Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −
3
x2 y2 x2 y2 x2 y 2 x2 y 2
A. + =1 B. + =1 C. + =1 D. + =1
25 16 16 25 9 4 4 9
33. Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào
cũng được đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 14 B. 28 C. 56 D. 32
34. Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:

A. 0 B. 6 C. 2 D. 3
35. Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] là:

A. −2 B. −1 C. 2 D. 0
x3
36. Cho hàm số y = (m2 − 1) + (m + 1)x2 + 3x + 5; Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị
3
của m là:

m ≤ −1
A. m = ±1 B. m ≤ −1 C. m ≥ 2 D.
m≥2

37. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và M (1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1 ) là:
1 2 3 6
A. ( ; ) B. (− ; − ) C. (1; 0) D. (0; 2)
5 5 5 5
38. Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:

A. 420 B. 360 C. 15 D. 400


39. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y +
3z + 1 = 0 là:

A. x + 2y − z = 0 B. x + 2y − z − 2 = 0
C. x − 2y + z = 0 D. −2x + y − z = 0

40. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1; −2) là:
9 17 9 17
A. y = −2; x = −1 B. y = −2 và y = − x + ; y = x+
4 4 2 2
9 17
C. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0 D. y = −2 ; y = − x +
4 4

Trang 5 của Mã đề thi 01


Mã đề thi 01 ĐÁP ÁN
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

1. C 9. C 17. B 25. C 33. B


2. C 10. B 18. C 26. B 34. A
3. A 11. C 19. D 27. C 35. A
4. B 12. A 20. C 28. D 36. D
5. A 13. B 21. B 29. B 37. B
6. C 14. A 22. B 30. B 38. A
7. C 15. C 23. A 31. A 39. C
8. A 16. C 24. B 32. A 40. C

Trang 1 của Mã đề thi 01


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Khoa Toán - Tin học ứng dụng Môn học: Giải tích số
Khóa: SP/2007-2008
Mã đề thi 02 Thời gian làm bài 60 phút

Chú ý: Được mở vở, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . .


Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

1. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x − 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số
đơn vị diện tích là:
17 64 19 35
A. B. C. D.
4 4 4 4
x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0

2. Bán kính đường tròn có phương trình là:
3x − 2y − 6z + 14 = 0

A. Các kết quả trên đều sai B. r = 4


C. r = 2 D. r = 3
3. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1; −2) là:
9 17
A. y = −2 ; y = − x + B. y = −2; x = −1
4 4
9 17 9 17
C. y = −2 và y = − x + ; y = x+
4 4 2 2
D. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0
π
R3 √
4. Kết quả của I = 1 − sin 2xdx là:
π
6

√ √
2 2−1+ 3 √ √
A. B. 2 2 − 1 − 3
√ 2 √
C. 2 2 + 1 + 3 D. 0
5. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0; −1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng
x − 3y + 2z − 1 = 0 và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. 5x − 5y + 3z − 2 = 0 B. x − y + 3z + 2 = 0
C. x + y + 3z − 2 = 0 D. 5x + 5y + 3z + 2 = 0
1√ 2 10
6. Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển ( x+ √ ) là:
2 3
x

A. 120 B. Không có C. 210 D. 840

7. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:

A. m < 0 B. 0 < m < 4 C. 0 ≤ m ≤ 4 D. m > 4


x3
8. Cho hàm số y = (m2 − 1) + (m + 1)x2 + 3x + 5; Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị
3
của m là:

m ≤ −1
A. B. m = ±1 C. m ≤ −1 D. m ≥ 2
m≥2

Trang 1 của Mã đề thi 02


Môn thi: Giải tích số
9. Cho đường tròn (C) : x2 + y 2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của
đường tròn:

A. x = 1 B. y = 1
C. x + y − 2 = 0 D. 2x + y − 1 = 0

10. Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] là:

A. 0 B. −2 C. −1 D. 2

11. Cho parabol (P ) : y 2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1; −2) là:

A. x − y + 2 = 0 B. x − y − 1 = 0
C. x + y − 1 = 0 D. x + y + 1 = 0

x2 − 5x + 6
12. Tập xác định của hàm số y = là:
x+2
A. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2} B. R \ {3; 2; −2}
C. R \ [2; 3] D. (−∞, 2] ∪ [3, +∞)

13. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4,
y = 0, x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:
11π 33 33 9π
A. B. 29 π C. 27 π D.
4 35 35 4
14. Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:

A. 400 B. 420 C. 360 D. 15


15. Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7; −1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:

A. −7 B. −10 C. 0 D. 7
x2 + mx − 1
16. Cho đồ thị (L): y = và đường thẳng (d) : y = mx + 2,
x−1
(L) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt khi:
   
m≤0 m≤0 m<0 m<0
A. B. C. D.
m>1 m≥1 m≥1 m>1

x2 y 2
17. Cho hypebol (H) : − = 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):
9 4
√ √
13 2 3 13
A. y = ± x B. y = ± x C. y = ± x D. y = ± x
2 3 2 3
18. Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:

A. 3 B. 0 C. 6 D. 2
x2 − 3x + 1
19. Đạo hàm của hàm số y = tại x ∈ R \ {2} là:
x−2
x2 + 4x − 5 x2 − 4x − 7
A. y 0 = B. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2
2
x − 4x + 5 3x2 − 10x + 7
C. y 0 = D. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2

Trang 2 của Mã đề thi 02


Họ và tên thí sinh:
20. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miền:

A. (−∞; 0) ∪ (0; +∞) B. (0; +∞)


C. R D. (−∞; 0)
x+1 y−1 z+1
21. Khoảng cách từ M (1; −1; 1) đến đường thẳng (d) : = = là:
1 2 −2
√ √ √
A. 4 2 B. 6 2 C. 2 2 D. 0

22. Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:


1 1 x2 1 1 x2
A. − sin 4x + sin 2x + +5 B. cos 4x − cos 2x +
4 2 2 4 2 2
1 1 x2 1 1 x2
C. − sin 4x + sin 2x + D. − cos 4x + cos 2x + +3
4 2 2 4 2 2
x2 − 3x + 1
23. Đồ thị hàm số y = có các tiệm cận sau:
x−2
A. x = 2 và y = −x + 1 B. y = 2 và y = x − 1
C. y = x − 1 và x = 2 D. x = 2 và y = x + 1

24. Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải
có ít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 30240 B. 252 C. 231 D. 105


25. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại
x0 là:

A. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0


B. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 và y 0 đổi dấu khi qua x0
C. y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định
D. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0

26. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và M (1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1 ) là:
1 2 3 6
A. (0; 2) B. ( ; ) C. (− ; − ) D. (1; 0)
5 5 5 5

Trang 3 của Mã đề thi 02


Môn thi: Giải tích số
π
R√
3
27. Để tính I = 1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:
π
6
π
3
Rp
Bước 1: I = sin2 x + cos2 x − 2 sin x cos xdx
π
6
π
3
Bước 2: I =
Rp
(sin x − cos x)2 dx
π
6
π
3
Bước 3: I = (sin x − cos x)dx
R
π
6
π π
3 R3
Bước 4: I =
R
sin xdx − cos xdx
π π
6 6
π π
3 3
Bước 5: I = cos x π + sin x π
6 6
Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:

A. bước 3 và 5 B. bước 3 và 4 C. bước 2 và 3 D. bước 2 và 4



x + 4y − 1 = 0
28. Đường thẳng qua (0; 1; −1), vuông góc và cắt đường thẳng là:
x+z =0

4x + y − 4z − 3 = 0
A. Các kết quả trên đều sai B.
4x + 4y + 3z − 1 = 0
 
4x − y − 4z − 3 = 0 4x − y − 4z − 3 = 0
C. D.
x + y + 3z − 1 = 0 4x + 4y + 3z − 1 = 0

x2 − 3x + 1
29. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y = tại M (1; 1) là:
x−2
9 1
A. B. 2 C. D. −2
4 2
30. Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào
cũng được đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 32 B. 14 C. 28 D. 56

x = 1 − 2t
31. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng (d2 ) : cosin của góc
y =3+t
giữa (d1 ) và (d2 ) là:

2
A. B. 0 C. 1 D. −1
2
32. Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:

A. (0, 2) và (−2, 1) B. (3, 2) và (−4, 1)


C. (1, 3) và (2, −1) D. (0, −1) và (3, 0)

33. Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:

A. R \ {−1; 1} B. (−∞, −1) ∪ (1, +∞)


C. (−∞, −1) và (1, +∞) D. R \ [−1; 1]

Trang 4 của Mã đề thi 02


Họ và tên thí sinh:
1
34. Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y − 1 = 0 là đường chuẩn, e = √ là tâm sai
2
conic đó. Phương trình của conic đó là:

A. 3x2 + 3y 2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0


B. 3x2 + 3y 2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0
C. 3x2 + 3y 2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0
D. 3x2 + 3y 2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0
35. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y +
3z + 1 = 0 là:

A. −2x + y − z = 0 B. x + 2y − z = 0
C. x + 2y − z − 2 = 0 D. x − 2y + z = 0
π
R3 √
36. Biểu thức phép tính tích phân của I = 1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:
π
6

π π
4 3
A. (cos x − sin x) π − (cos x − sin x) π
π6 4
3
B. (cos x − sin x) π
π6
3
C. (cos x + sin x) π
π6 π
4 3
D. (cos x + sin x) π − (cos x + sin x) π
6 4

37. Phương
 trình đường thẳng qua (1; 2; −1) và song song với đường thẳng
x+y−z+3=0
là:
2x − y + 5z − 4 = 0
x−1 y−2 z−1
A. Các kết quả trên đều đúng B. = =
 4 −7 −3
 x = 1 + 4t
7x + 4y − 15 = 0

C. D. y = 2 − 7t
3y − 7z − 13 = 0
z = −1 − 3t

25
38. Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −
3
x2 y 2 x2 y2 x2 y2 x2 y 2
A. + =1 B. + =1 C. + =1 D. + =1
4 9 25 16 16 25 9 4
lnx
39. Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y = , x > 0 có dạng:
x
ln2 x ln2 x ln2 x
A. +C B. C.
+C D. 2lnx + C
x2 2 2


40. Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: −

a (4; 2; 5), b (3; 1; 3), −

c (2; 0; 1). Kết luận nào sau đây
đúng:


A. 3 véc tơ không đồng phẳng B. − →c = [−
→a, b] C. 3 véc tơ cùng phương
D. 3 véc tơ đồng phẳng

Trang 5 của Mã đề thi 02


Mã đề thi 02 ĐÁP ÁN
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

1. C 9. B 17. B 25. D 33. C


2. D 10. B 18. B 26. C 34. B
3. D 11. D 19. C 27. D 35. D
4. B 12. A 20. D 28. D 36. D
5. A 13. C 21. C 29. B 37. C
6. D 14. B 22. D 30. C 38. B
7. B 15. B 23. C 31. C 39. C
8. A 16. D 24. C 32. D 40. D

Trang 1 của Mã đề thi 02


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Khoa Toán - Tin học ứng dụng Môn học: Giải tích số
Khóa: SP/2007-2008
Mã đề thi 03 Thời gian làm bài 60 phút

Chú ý: Được mở vở, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . .


Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

1. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x − 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số
đơn vị diện tích là:
64 17 19 35
A. B. C. D.
4 4 4 4
x+1 y−1 z+1
2. Khoảng cách từ M (1; −1; 1) đến đường thẳng (d) : = = là:
1 2 −2
√ √ √
A. 6 2 B. 4 2 C. 2 2 D. 0

3. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và M (1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1 ) là:
1 2 3 6
A. ( ; ) B. (0; 2) C. (− ; − ) D. (1; 0)
5 5 5 5
4. Cho đường tròn (C) : x2 + y 2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của
đường tròn:

A. y = 1 B. x = 1
C. x + y − 2 = 0 D. 2x + y − 1 = 0

5. Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7; −1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:

A. −10 B. −7 C. 0 D. 7

6. Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:


1 1 x2 1 1 x2
A. cos 4x − cos 2x + B. − sin 4x +
sin 2x + +5
4 2 2 4 2 2
1 1 x2 1 1 x2
C. − sin 4x + sin 2x + D. − cos 4x + cos 2x + +3
4 2 2 4 2 2

x = 1 − 2t
7. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng (d2 ) : cosin của góc
y =3+t
giữa (d1 ) và (d2 ) là:

2
A. 0 B. C. 1 D. −1
2
8. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:

A. 0 < m < 4 B. m < 0 C. 0 ≤ m ≤ 4 D. m > 4

Trang 1 của Mã đề thi 03


Môn thi: Giải tích số
π
R√
3
9. Kết quả của I = 1 − sin 2xdx là:
π
6
√ √
√ √ 2 2−1+ 3
A. 2 2 − 1 − 3 B.
√ √ 2
C. 2 2 + 1 + 3 D. 0


10. Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: −
→a (4; 2; 5), b (3; 1; 3), −

c (2; 0; 1). Kết luận nào sau đây
đúng:
−→
A. −→
c = [−
→a, b] B. 3 véc tơ không đồng phẳng C. 3 véc tơ cùng phương
D. 3 véc tơ đồng phẳng
π
R3 √
11. Biểu thức phép tính tích phân của I = 1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:
π
6

π
3
A. (cos x − sin x) π
π6 π
4 3
B. (cos x − sin x) π − (cos x − sin x) π
π6 4
3
C. (cos x + sin x) π
π6 π
4 3
D. (cos x + sin x) π − (cos x + sin x) π
6 4

x2 − 3x + 1
12. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y = tại M (1; 1) là:
x−2
9 1
A. 2 B. C. D. −2
4 2
x3
13. Cho hàm số y = (m2 − 1) + (m + 1)x2 + 3x + 5; Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị
3
của m là:

m ≤ −1
A. m = ±1 B. C. m ≤ −1 D. m ≥ 2
m≥2

x2 − 3x + 1
14. Đạo hàm của hàm số y = tại x ∈ R \ {2} là:
x−2
x2 − 4x − 7 x2 + 4x − 5
A. y 0 = B. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2
2
x − 4x + 5 3x2 − 10x + 7
C. y 0 = D. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2

15. Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải
có ít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 252 B. 30240 C. 231 D. 105


16. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y +
3z + 1 = 0 là:

A. x + 2y − z = 0 B. −2x + y − z = 0
C. x + 2y − z − 2 = 0 D. x − 2y + z = 0

Trang 2 của Mã đề thi 03


Họ và tên thí sinh:
17. Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:

A. 0 B. 3 C. 6 D. 2
18. Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:

A. (−∞, −1) ∪ (1, +∞) B. R \ {−1; 1}


C. (−∞, −1) và (1, +∞) D. R \ [−1; 1]

x2 + mx − 1
19. Cho đồ thị (L): y = và đường thẳng (d) : y = mx + 2,
x−1
(L) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt khi:
   
m≤0 m≤0 m<0 m<0
A. B. C. D.
m≥1 m>1 m≥1 m>1

20. Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] là:

A. −2 B. 0 C. −1 D. 2

21. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miền:

A. (0; +∞) B. (−∞; 0) ∪ (0; +∞)


C. R D. (−∞; 0)

22. Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào
cũng được đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 14 B. 32 C. 28 D. 56
23. Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:

A. 420 B. 400 C. 360 D. 15


24. Phương
 trình đường thẳng qua (1; 2; −1) và song song với đường thẳng
x+y−z+3=0
là:
2x − y + 5z − 4 = 0
x−1 y−2 z−1
A. = = B. Các kết quả trên đều đúng
4 −7 −3 
  x = 1 + 4t
7x + 4y − 15 = 0
C. D. y = 2 − 7t
3y − 7z − 13 = 0
z = −1 − 3t

x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0

25. Bán kính đường tròn có phương trình là:
3x − 2y − 6z + 14 = 0

A. r = 4 B. Các kết quả trên đều sai


C. r = 2 D. r = 3

x2 − 5x + 6
26. Tập xác định của hàm số y = là:
x+2
A. R \ {3; 2; −2} B. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2}
C. R \ [2; 3] D. (−∞, 2] ∪ [3, +∞)

Trang 3 của Mã đề thi 03


Môn thi: Giải tích số
27. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1; −2) là:
9 17
A. y = −2; x = −1 B. y = −2 ; y = − x +
4 4
9 17 9 17
C. y = −2 và y = − x + ; y = x+
4 4 2 2
D. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0
25
28. Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −
3
x2 y2 x2 y 2 x2 y2 x2 y 2
A. + =1 B. + =1 C. + =1 D. + =1
25 16 4 9 16 25 9 4
29. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0; −1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng
x − 3y + 2z − 1 = 0 và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. x − y + 3z + 2 = 0 B. 5x − 5y + 3z − 2 = 0
C. x + y + 3z − 2 = 0 D. 5x + 5y + 3z + 2 = 0

x2 − 3x + 1
30. Đồ thị hàm số y = có các tiệm cận sau:
x−2
A. y = 2 và y = x − 1 B. x = 2 và y = −x + 1
C. y = x − 1 và x = 2 D. x = 2 và y = x + 1
1√ 2 10
31. Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển ( x+ √ ) là:
2 3
x

A. Không có B. 120 C. 210 D. 840

32. Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:

A. (3, 2) và (−4, 1) B. (0, 2) và (−2, 1)


C. (1, 3) và (2, −1) D. (0, −1) và (3, 0)

x2 y 2
33. Cho hypebol (H) : − = 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):
9 4
√ √
2 13 3 13
A. y = ± x B. y = ± x C. y = ± x D. y = ± x
3 2 2 3
34. Cho parabol (P ) : y 2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1; −2) là:

A. x − y − 1 = 0 B. x − y + 2 = 0
C. x + y − 1 = 0 D. x + y + 1 = 0

35. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại
x0 là:

A. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 và y 0 đổi dấu khi qua x0


B. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0
C. y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định
D. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0

Trang 4 của Mã đề thi 03


Họ và tên thí sinh:
π
R√
3
36. Để tính I = 1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:
π
6
π
3
Rp
Bước 1: I = sin2 x + cos2 x − 2 sin x cos xdx
π
6
π
3
Bước 2: I =
Rp
(sin x − cos x)2 dx
π
6
π
3
Bước 3: I = (sin x − cos x)dx
R
π
6
π π
3 R3
Bước 4: I =
R
sin xdx − cos xdx
π π
6 6
π π
3 3
Bước 5: I = cos x π + sin x π
6 6
Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:

A. bước 3 và 4 B. bước 3 và 5 C. bước 2 và 3 D. bước 2 và 4


1
37. Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y − 1 = 0 là đường chuẩn, e = √ là tâm sai
2
conic đó. Phương trình của conic đó là:

A. 3x2 + 3y 2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0


B. 3x2 + 3y 2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0
C. 3x2 + 3y 2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0
D. 3x2 + 3y 2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0
lnx
38. Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y = , x > 0 có dạng:
x
ln2 x ln2 x ln2 x
A. B. +C C. +C D. 2lnx + C
2 x2 2
39. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4,
y = 0, x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:
33 11π 33 9π
A. 29 π B. C. 27 π D.
35 4 35 4

x + 4y − 1 = 0
40. Đường thẳng qua (0; 1; −1), vuông góc và cắt đường thẳng là:
x+z =0

4x + y − 4z − 3 = 0
A. B. Các kết quả trên đều sai
4x + 4y + 3z − 1 = 0
 
4x − y − 4z − 3 = 0 4x − y − 4z − 3 = 0
C. D.
x + y + 3z − 1 = 0 4x + 4y + 3z − 1 = 0

Trang 5 của Mã đề thi 03


Mã đề thi 03 ĐÁP ÁN
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

1. C 9. A 17. A 25. D 33. A


2. C 10. D 18. C 26. B 34. D
3. C 11. D 19. D 27. D 35. D
4. A 12. A 20. A 28. A 36. D
5. A 13. B 21. D 29. B 37. A
6. D 14. C 22. C 30. C 38. C
7. C 15. C 23. A 31. D 39. C
8. A 16. D 24. C 32. D 40. D

Trang 1 của Mã đề thi 03


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Khoa Toán - Tin học ứng dụng Môn học: Giải tích số
Khóa: SP/2007-2008
Mã đề thi 04 Thời gian làm bài 60 phút

Chú ý: Được mở vở, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . .


Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

1. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4,
y = 0, x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:
33 9π 33 11π
A. 29 π B. C. 27 π D.
35 4 35 4
2. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miền:

A. (0; +∞) B. (−∞; 0)


C. R D. (−∞; 0) ∪ (0; +∞)

3. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0; −1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng
x − 3y + 2z − 1 = 0 và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. x − y + 3z + 2 = 0 B. 5x + 5y + 3z + 2 = 0
C. x + y + 3z − 2 = 0 D. 5x − 5y + 3z − 2 = 0

4. Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải
có ít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 252 B. 105 C. 231 D. 30240


5. Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:

A. (3, 2) và (−4, 1) B. (0, −1) và (3, 0)


C. (1, 3) và (2, −1) D. (0, 2) và (−2, 1)

x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0

6. Bán kính đường tròn có phương trình là:
3x − 2y − 6z + 14 = 0
A. r = 4 B. r = 3
C. r = 2 D. Các kết quả trên đều sai


7. Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: −
→a (4; 2; 5), b (3; 1; 3), −

c (2; 0; 1). Kết luận nào sau đây
đúng:


A. −→
c = [−
→a, b] B. 3 véc tơ đồng phẳng C. 3 véc tơ cùng phương
D. 3 véc tơ không đồng phẳng

8. Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào
cũng được đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 14 B. 56 C. 28 D. 32

Trang 1 của Mã đề thi 04


Môn thi: Giải tích số

x2 − 5x + 6
9. Tập xác định của hàm số y = là:
x+2
A. R \ {3; 2; −2} B. (−∞, 2] ∪ [3, +∞)
C. R \ [2; 3] D. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2}
π
R3 √
10. Để tính I = 1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:
π
6
π
3
Rp
Bước 1: I = sin2 x + cos2 x − 2 sin x cos xdx
π
6
π
3
Bước 2: I =
Rp
(sin x − cos x)2 dx
π
6
π
3
Bước 3: I = (sin x − cos x)dx
R
π
6
π π
3 R3
Bước 4: I =
R
sin xdx − cos xdx
π π
6 6
π π
3 3
Bước 5: I = cos x π + sin x π
6 6
Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:

A. bước 3 và 4 B. bước 2 và 4 C. bước 2 và 3 D. bước 3 và 5


11. Phương
 trình đường thẳng qua (1; 2; −1) và song song với đường thẳng
x+y−z+3=0
là:
2x − y + 5z − 4 = 0

x−1 y−2 z−1  x = 1 + 4t
A. = = B. y = 2 − 7t
4 −7 −3
z = −1 − 3t


7x + 4y − 15 = 0
C. D. Các kết quả trên đều đúng
3y − 7z − 13 = 0

12. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại
x0 là:

A. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 và y 0 đổi dấu khi qua x0


B. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0
C. y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định
D. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0

x2 + mx − 1
13. Cho đồ thị (L): y = và đường thẳng (d) : y = mx + 2,
x−1
(L) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt khi:
   
m≤0 m<0 m<0 m≤0
A. B. C. D.
m≥1 m>1 m≥1 m>1

14. Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:

A. (−∞, −1) ∪ (1, +∞) B. R \ [−1; 1]


C. (−∞, −1) và (1, +∞) D. R \ {−1; 1}

Trang 2 của Mã đề thi 04


Họ và tên thí sinh:
15. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và M (1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1 ) là:
1 2 3 6
A. ( ; ) B. (1; 0) C. (− ; − ) D. (0; 2)
5 5 5 5
x3
16. Cho hàm số y = (m2 − 1) + (m + 1)x2 + 3x + 5; Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị
3
của m là:

m ≤ −1
A. m = ±1 B. m ≥ 2 C. m ≤ −1 D.
m≥2

17. Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:

A. 420 B. 15 C. 360 D. 400


18. Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:
1 1 x2 1 1 x2
A. cos 4x − cos 2x + B. − cos 4x + cos 2x + +3
4 2 2 4 2 2
1 1 x2 1 1 x 2
C. − sin 4x + sin 2x + D. − sin 4x + sin 2x + +5
4 2 2 4 2 2
x2 y 2
19. Cho hypebol (H) : − = 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):
9 4
√ √
2 13 3 13
A. y = ± x B. y = ± x C. y = ± x D. y = ± x
3 3 2 2
1√ 2 10
20. Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển ( x+ √ ) là:
2 3
x

A. Không có B. 840 C. 210 D. 120


lnx
21. Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y = , x > 0 có dạng:
x
ln2 x ln2 x ln2 x
A. B. 2lnx + C C. +C D. +C
2 2 x2
22. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x − 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số
đơn vị diện tích là:
64 35 19 17
A. B. C. D.
4 4 4 4
23. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1; −2) là:

A. y = −2; x = −1 B. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0
9 17 9 17
C. y = −2 và y = − x + ; y = x+
4 4 2 2
9 17
D. y = −2 ; y = − x +
4 4
25
24. Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −
3
x2 y2 x2 y 2 x2 y2 x2 y 2
A. + =1 B. + =1 C. + =1 D. + =1
25 16 9 4 16 25 4 9

Trang 3 của Mã đề thi 04


Môn thi: Giải tích số
25. Cho parabol (P ) : y 2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1; −2) là:

A. x − y − 1 = 0 B. x + y + 1 = 0
C. x + y − 1 = 0 D. x − y + 2 = 0
x+1 y−1 z+1
26. Khoảng cách từ M (1; −1; 1) đến đường thẳng (d) : = = là:
1 2 −2
√ √ √
A. 6 2 B. 0 C. 2 2 D. 4 2

27. Cho đường tròn (C) : x2 + y 2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của
đường tròn:

A. y = 1 B. 2x + y − 1 = 0
C. x + y − 2 = 0 D. x = 1

x = 1 − 2t
28. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng (d2 ) : cosin của góc
y =3+t
giữa (d1 ) và (d2 ) là:

2
A. 0 B. −1 C. 1 D.
2
29. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y +
3z + 1 = 0 là:

A. x + 2y − z = 0 B. x − 2y + z = 0
C. x + 2y − z − 2 = 0 D. −2x + y − z = 0
π
R3 √
30. Kết quả của I = 1 − sin 2xdx là:
π
6
√ √
A. 2 2 − 1 − 3 B. 0 √ √
√ √ 2 2−1+ 3
C. 2 2 + 1 + 3 D.
2
x2 − 3x + 1
31. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y = tại M (1; 1) là:
x−2
1 9
A. 2 B. −2 C. D.
2 4
x2 − 3x + 1
32. Đạo hàm của hàm số y = tại x ∈ R \ {2} là:
x−2
x2 − 4x − 7 3x2 − 10x + 7
A. y 0 = B. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2
2
x − 4x + 5 2
x + 4x − 5
C. y 0 = D. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2

33. Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7; −1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:

A. −10 B. 7 C. 0 D. −7

34. Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:

A. 0 B. 2 C. 6 D. 3

Trang 4 của Mã đề thi 04


Họ và tên thí sinh:

x + 4y − 1 = 0
35. Đường thẳng qua (0; 1; −1), vuông góc và cắt đường thẳng là:
x+z =0
 
4x + y − 4z − 3 = 0 4x − y − 4z − 3 = 0
A. B.
4x + 4y + 3z − 1 = 0 4x + 4y + 3z − 1 = 0

4x − y − 4z − 3 = 0
C. D. Các kết quả trên đều sai
x + y + 3z − 1 = 0

x2 − 3x + 1
36. Đồ thị hàm số y = có các tiệm cận sau:
x−2
A. y = 2 và y = x − 1 B. x = 2 và y = x + 1
C. y = x − 1 và x = 2 D. x = 2 và y = −x + 1

37. Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] là:

A. −2 B. 2 C. −1 D. 0

38. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:

A. 0 < m < 4 B. m > 4 C. 0 ≤ m ≤ 4 D. m < 0


1
39. Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y − 1 = 0 là đường chuẩn, e = √ là tâm sai
2
conic đó. Phương trình của conic đó là:

A. 3x2 + 3y 2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0


B. 3x2 + 3y 2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0
C. 3x2 + 3y 2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0
D. 3x2 + 3y 2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0
π
R3 √
40. Biểu thức phép tính tích phân của I = 1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:
π
6

π
3
A. (cos x − sin x) π
π6 π
4 3
B. (cos x + sin x) π − (cos x + sin x) π
π6 4
3
C. (cos x + sin x) π
π6 π
4 3
D. (cos x − sin x) π − (cos x − sin x) π
6 4

Trang 5 của Mã đề thi 04


Mã đề thi 04 ĐÁP ÁN
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

1. C 9. D 17. A 25. B 33. A


2. B 10. B 18. B 26. C 34. A
3. D 11. C 19. A 27. A 35. B
4. C 12. B 20. B 28. C 36. C
5. B 13. B 21. C 29. B 37. A
6. B 14. C 22. C 30. A 38. A
7. B 15. C 23. B 31. A 39. A
8. C 16. D 24. A 32. C 40. B

Trang 1 của Mã đề thi 04


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Khoa Toán - Tin học ứng dụng Môn học: Giải tích số
Khóa: SP/2007-2008
Mã đề thi 05 Thời gian làm bài 60 phút

Chú ý: Được mở vở, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . .


Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

π
R3 √
1. Biểu thức phép tính tích phân của I = 1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:
π
6

π π
4 3
A. (cos x − sin x) π − (cos x − sin x) π
π6 4
3
B. (cos x − sin x) π
π6 π
4 3
C. (cos x + sin x) π − (cos x + sin x) π
π6 4
3
D. (cos x + sin x) π
6

1√ 2 10
2. Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển ( x+ √ ) là:
2 3
x

A. 120 B. Không có C. 840 D. 210




3. Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: −

a (4; 2; 5), b (3; 1; 3), −

c (2; 0; 1). Kết luận nào sau đây
đúng:


A. 3 véc tơ không đồng phẳng B. − →
c = [−→a, b] C. 3 véc tơ đồng phẳng
D. 3 véc tơ cùng phương
1
4. Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y − 1 = 0 là đường chuẩn, e = √ là tâm sai
2
conic đó. Phương trình của conic đó là:

A. 3x2 + 3y 2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0


B. 3x2 + 3y 2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0
C. 3x2 + 3y 2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0
D. 3x2 + 3y 2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0
x2 − 3x + 1
5. Đạo hàm của hàm số y = tại x ∈ R \ {2} là:
x−2
x2 + 4x − 5 x2 − 4x − 7
A. y 0 = B. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2
3x2 − 10x + 7 2
x − 4x + 5
C. y 0 = D. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2

Trang 1 của Mã đề thi 05


Môn thi: Giải tích số

x = 1 − 2t
6. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng (d2 ) : cosin của góc
y =3+t
giữa (d1 ) và (d2 ) là:

2
A. B. 0 C. −1 D. 1
2
7. Phương
 trình đường thẳng qua (1; 2; −1) và song song với đường thẳng
x+y−z+3=0
là:
2x − y + 5z − 4 = 0
x−1 y−2 z−1
A. Các kết quả trên đều đúng B. = =
 4 −7 −3
 x = 1 + 4t 
7x + 4y − 15 = 0
C. y = 2 − 7t D.
3y − 7z − 13 = 0
z = −1 − 3t

8. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại
x0 là:

A. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0


B. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 và y 0 đổi dấu khi qua x0
C. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0
D. y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định

x2 + mx − 1
9. Cho đồ thị (L): y = và đường thẳng (d) : y = mx + 2,
x−1
(L) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt khi:
   
m≤0 m≤0 m<0 m<0
A. B. C. D.
m>1 m≥1 m>1 m≥1

10. Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:

A. 400 B. 420 C. 15 D. 360


11. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miền:

A. (−∞; 0) ∪ (0; +∞) B. (0; +∞)


C. (−∞; 0) D. R

12. Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào
cũng được đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 32 B. 14 C. 56 D. 28
13. Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7; −1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:

A. −7 B. −10 C. 7 D. 0
π
R3 √
14. Kết quả của I = 1 − sin 2xdx là:
π
6
√ √
2 2−1+ 3 √ √
A. B. 2 2 − 1 −3
2 √ √
C. 0 D. 2 2 + 1 + 3

Trang 2 của Mã đề thi 05


Họ và tên thí sinh:
15. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và M (1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1 ) là:
1 2 3 6
A. (0; 2) B. ( ; ) C. (1; 0) D. (− ; − )
5 5 5 5
16. Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:

A. (0, 2) và (−2, 1) B. (3, 2) và (−4, 1)


C. (0, −1) và (3, 0) D. (1, 3) và (2, −1)

17. Cho parabol (P ) : y 2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1; −2) là:

A. x − y + 2 = 0 B. x − y − 1 = 0
C. x + y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0

18. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y +
3z + 1 = 0 là:

A. −2x + y − z = 0 B. x + 2y − z = 0
C. x − 2y + z = 0 D. x + 2y − z − 2 = 0
25
19. Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −
3
x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 x2 y2
A. + =1 B. + =1 C. + =1 D. + =1
4 9 25 16 9 4 16 25
20. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x − 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số
đơn vị diện tích là:
17 64 35 19
A. B. C. D.
4 4 4 4
21. Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:
1 1 x2 1 1 x2
A. − sin 4x + sin 2x + +5 B. cos 4x − cos 2x +
4 2 2 4 2 2
1 1 x2 1 1 x2
C. − cos 4x + cos 2x + +3 D. − sin 4x + sin 2x +
4 2 2 4 2 2

x2 − 5x + 6
22. Tập xác định của hàm số y = là:
x+2
A. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2} B. R \ {3; 2; −2}
C. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) D. R \ [2; 3]

x2 − 3x + 1
23. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y = tại M (1; 1) là:
x−2
9 1
A. B. 2 C. −2 D.
4 2
24. Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:

A. R \ {−1; 1} B. (−∞, −1) ∪ (1, +∞)


C. R \ [−1; 1] D. (−∞, −1) và (1, +∞)

25. Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] là:

A. 0 B. −2 C. 2 D. −1

Trang 3 của Mã đề thi 05


Môn thi: Giải tích số
x2 − 3x + 1
26. Đồ thị hàm số y = có các tiệm cận sau:
x−2
A. x = 2 và y = −x + 1 B. y = 2 và y = x − 1
C. x = 2 và y = x + 1 D. y = x − 1 và x = 2
lnx
27. Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y = , x > 0 có dạng:
x
ln2 x ln2 x ln2 x
A. +C B. C. 2lnx + C D. +C
x2 2 2
28. Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải
có ít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 30240 B. 252 C. 105 D. 231


π
R√
3
29. Để tính I = 1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:
π
6
π
3
Rp
Bước 1: I = sin2 x + cos2 x − 2 sin x cos xdx
π
6
π
3
Bước 2: I =
Rp
(sin x − cos x)2 dx
π
6
π
3
Bước 3: I = (sin x − cos x)dx
R
π
6
π π
3 R3
Bước 4: I =
R
sin xdx − cos xdx
π π
6 6
π π
3 3
Bước 5: I = cos x π + sin x π
6 6
Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:

A. bước 3 và 5 B. bước 3 và 4 C. bước 2 và 4 D. bước 2 và 3


30. Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của
đường tròn:

A. x = 1 B. y = 1
C. 2x + y − 1 = 0 D. x + y − 2 = 0

x3
31. Cho hàm số y = (m2 − 1) + (m + 1)x2 + 3x + 5; Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị
3
của m là:

m ≤ −1
A. B. m = ±1 C. m ≥ 2 D. m ≤ −1
m≥2
x+1 y−1 z+1
32. Khoảng cách từ M (1; −1; 1) đến đường thẳng (d) : = = là:
1 2 −2
√ √ √
A. 4 2 B. 6 2 C. 0 D. 2 2

Trang 4 của Mã đề thi 05


Họ và tên thí sinh:
33. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1; −2) là:
9 17
A. y = −2 ; y = − x + B. y = −2; x = −1
4 4
9 17 9 17
C. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0 D. y = −2 và y = − x + ; y = x+
4 4 2 2
x2 y 2
34. Cho hypebol (H) : − = 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):
9 4
√ √
13 2 13 3
A. y = ± x B. y = ± x C. y = ± x D. y = ± x
2 3 3 2
35. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4,
y = 0, x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:
11π 33 9π 33
A. B. 29 π C. D. 27 π
4 35 4 35
36. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:

A. m < 0 B. 0 < m < 4 C. m > 4 D. 0 ≤ m ≤ 4

x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0

37. Bán kính đường tròn có phương trình là:
3x − 2y − 6z + 14 = 0

A. Các kết quả trên đều sai B. r = 4


C. r = 3 D. r = 2
38. Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:

A. 3 B. 0 C. 2 D. 6

x + 4y − 1 = 0
39. Đường thẳng qua (0; 1; −1), vuông góc và cắt đường thẳng là:
x+z =0

4x + y − 4z − 3 = 0
A. Các kết quả trên đều sai B.
4x + 4y + 3z − 1 = 0
 
4x − y − 4z − 3 = 0 4x − y − 4z − 3 = 0
C. D.
4x + 4y + 3z − 1 = 0 x + y + 3z − 1 = 0

40. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0; −1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng
x − 3y + 2z − 1 = 0 và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. 5x − 5y + 3z − 2 = 0 B. x − y + 3z + 2 = 0
C. 5x + 5y + 3z + 2 = 0 D. x + y + 3z − 2 = 0

Trang 5 của Mã đề thi 05


Mã đề thi 05 ĐÁP ÁN
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

1. C 9. C 17. C 25. B 33. C


2. C 10. B 18. C 26. D 34. B
3. C 11. C 19. B 27. D 35. D
4. B 12. D 20. D 28. D 36. B
5. D 13. B 21. C 29. C 37. C
6. D 14. B 22. A 30. B 38. B
7. D 15. D 23. B 31. A 39. C
8. C 16. C 24. D 32. D 40. A

Trang 1 của Mã đề thi 05


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Khoa Toán - Tin học ứng dụng Môn học: Giải tích số
Khóa: SP/2007-2008
Mã đề thi 06 Thời gian làm bài 60 phút

Chú ý: Được mở vở, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . .


Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

1. Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:


1 1 x2 1 1 x2
A. cos 4x − cos 2x + B. − sin 4x + sin 2x + +5
4 2 2 4 2 2
1 1 x2 1 1 x 2
C. − cos 4x + cos 2x + +3 D. − sin 4x + sin 2x +
4 2 2 4 2 2
x2 − 3x + 1
2. Đồ thị hàm số y = có các tiệm cận sau:
x−2
A. y = 2 và y = x − 1 B. x = 2 và y = −x + 1
C. x = 2 và y = x + 1 D. y = x − 1 và x = 2

x = 1 − 2t
3. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng (d2 ) : cosin của góc
y =3+t
giữa (d1 ) và (d2 ) là:

2
A. 0 B. C. −1 D. 1
2
4. Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải
có ít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 252 B. 30240 C. 105 D. 231


5. Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:

A. 420 B. 400 C. 15 D. 360


6. Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7; −1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:

A. −10 B. −7 C. 7 D. 0

7. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại
x0 là:

A. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 và y 0 đổi dấu khi qua x0


B. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0
C. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0
D. y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định

Trang 1 của Mã đề thi 06


Môn thi: Giải tích số
8. Phương
 trình đường thẳng qua (1; 2; −1) và song song với đường thẳng
x+y−z+3=0
là:
2x − y + 5z − 4 = 0
x−1 y−2 z−1
A. = = B. Các kết quả trên đều đúng
4 −7 −3
 x = 1 + 4t 
7x + 4y − 15 = 0
C. y = 2 − 7t D.
3y − 7z − 13 = 0
z = −1 − 3t

9. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0; −1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng
x − 3y + 2z − 1 = 0 và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. x − y + 3z + 2 = 0 B. 5x − 5y + 3z − 2 = 0
C. 5x + 5y + 3z + 2 = 0 D. x + y + 3z − 2 = 0

10. Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:

A. (−∞, −1) ∪ (1, +∞) B. R \ {−1; 1}


C. R \ [−1; 1] D. (−∞, −1) và (1, +∞)

11. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4,
y = 0, x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:
33 11π 9π 33
A. 29 π B. C. D. 27 π
35 4 4 35
x2 + mx − 1
12. Cho đồ thị (L): y = và đường thẳng (d) : y = mx + 2,
x−1
(L) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt khi:
   
m≤0 m≤0 m<0 m<0
A. B. C. D.
m≥1 m>1 m>1 m≥1

x2 − 3x + 1
13. Đạo hàm của hàm số y = tại x ∈ R \ {2} là:
x−2
x2 − 4x − 7 x2 + 4x − 5
A. y 0 = B. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2
3x2 − 10x + 7 2
x − 4x + 5
C. y 0 = D. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2

x2 − 3x + 1
14. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y = tại M (1; 1) là:
x−2
9 1
A. 2 B. C. −2 D.
4 2
15. Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:

A. 0 B. 3 C. 2 D. 6
x2 y 2
16. Cho hypebol (H) : − = 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):
9 4
√ √
2 13 13 3
A. y = ± x B. y = ± x C. y = ± x D. y = ± x
3 2 3 2

Trang 2 của Mã đề thi 06


Họ và tên thí sinh:
17. Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:

A. (3, 2) và (−4, 1) B. (0, 2) và (−2, 1)


C. (0, −1) và (3, 0) D. (1, 3) và (2, −1)

18. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y +
3z + 1 = 0 là:

A. x + 2y − z = 0 B. −2x + y − z = 0
C. x − 2y + z = 0 D. x + 2y − z − 2 = 0

19. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:

A. 0 < m < 4 B. m < 0 C. m > 4 D. 0 ≤ m ≤ 4

20. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miền:

A. (0; +∞) B. (−∞; 0) ∪ (0; +∞)


C. (−∞; 0) D. R

21. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x − 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số
đơn vị diện tích là:
64 17 35 19
A. B. C. D.
4 4 4 4
x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0

22. Bán kính đường tròn có phương trình là:
3x − 2y − 6z + 14 = 0

A. r = 4 B. Các kết quả trên đều sai


C. r = 3 D. r = 2
x+1 y−1 z+1
23. Khoảng cách từ M (1; −1; 1) đến đường thẳng (d) : = = là:
1 2 −2
√ √ √
A. 6 2 B. 4 2 C. 0 D. 2 2


24. Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: −
→a (4; 2; 5), b (3; 1; 3), −

c (2; 0; 1). Kết luận nào sau đây
đúng:


A. −→
c = [−
→a, b] B. 3 véc tơ không đồng phẳng C. 3 véc tơ đồng phẳng
D. 3 véc tơ cùng phương
lnx
25. Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y = , x > 0 có dạng:
x
ln2 x ln2 x ln2 x
A. B. +C C. 2lnx + C D. +C
2 x2 2

x2 − 5x + 6
26. Tập xác định của hàm số y = là:
x+2
A. R \ {3; 2; −2} B. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2}
C. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) D. R \ [2; 3]

27. Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào
cũng được đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 14 B. 32 C. 56 D. 28

Trang 3 của Mã đề thi 06


Môn thi: Giải tích số
28. Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] là:

A. −2 B. 0 C. 2 D. −1

29. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1; −2) là:
9 17
A. y = −2; x = −1 B. y = −2 ; y = − x +
4 4
9 17 9 17
C. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0 D. y = −2 và y = − x + ; y = x+
4 4 2 2
30. Cho đường tròn (C) : x2 + y 2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của
đường tròn:

A. y = 1 B. x = 1
C. 2x + y − 1 = 0 D. x + y − 2 = 0

31. Cho parabol (P ) : y 2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1; −2) là:

A. x − y − 1 = 0 B. x − y + 2 = 0
C. x + y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0
π
R3 √
32. Kết quả của I = 1 − sin 2xdx là:
π
6

√ √
√ √ 2 2−1+ 3
A. 2 2 − 1 − 3 B.
√ 2 √
C. 0 D. 2 2 + 1 + 3
π
R3 √
33. Biểu thức phép tính tích phân của I = 1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:
π
6

π
3
A. (cos x − sin x) π
π6 π
4 3
B. (cos x − sin x) π − (cos x − sin x) π
π6 π4
4 3
C. (cos x + sin x) π − (cos x + sin x) π
π6 4
3
D. (cos x + sin x) π
6

25
34. Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −
3
x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
A. + =1 B. + =1 C. + =1 D. + =1
25 16 4 9 9 4 16 25

x + 4y − 1 = 0
35. Đường thẳng qua (0; 1; −1), vuông góc và cắt đường thẳng là:
x+z =0

4x + y − 4z − 3 = 0
A. B. Các kết quả trên đều sai
4x + 4y + 3z − 1 = 0
 
4x − y − 4z − 3 = 0 4x − y − 4z − 3 = 0
C. D.
4x + 4y + 3z − 1 = 0 x + y + 3z − 1 = 0

Trang 4 của Mã đề thi 06


Họ và tên thí sinh:
1
36. Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y − 1 = 0 là đường chuẩn, e = √ là tâm sai
2
conic đó. Phương trình của conic đó là:

A. 3x2 + 3y 2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0


B. 3x2 + 3y 2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0
C. 3x2 + 3y 2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0
D. 3x2 + 3y 2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0
x3
37. Cho hàm số y = (m2 − 1) + (m + 1)x2 + 3x + 5; Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị
3
của m là:

m ≤ −1
A. m = ±1 B. C. m ≥ 2 D. m ≤ −1
m≥2

38. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và M (1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1 ) là:
1 2 3 6
A. ( ; ) B. (0; 2) C. (1; 0) D. (− ; − )
5 5 5 5
1√ 2 10
39. Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển ( x+ √ ) là:
2 3
x

A. Không có B. 120 C. 840 D. 210


π
R3 √
40. Để tính I = 1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:
π
6
π
3
Rp
Bước 1: I = sin2 x + cos2 x − 2 sin x cos xdx
π
6
π
3
Bước 2: I =
Rp
(sin x − cos x)2 dx
π
6
π
3
Bước 3: I = (sin x − cos x)dx
R
π
6
π π
3 R3
Bước 4: I =
R
sin xdx − cos xdx
π π
6 6
π π
3 3
Bước 5: I = cos x π + sin x π
6 6
Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:

A. bước 3 và 4 B. bước 3 và 5 C. bước 2 và 4 D. bước 2 và 3

Trang 5 của Mã đề thi 06


Mã đề thi 06 ĐÁP ÁN
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

1. C 9. B 17. C 25. D 33. C


2. D 10. D 18. C 26. B 34. A
3. D 11. D 19. A 27. D 35. C
4. D 12. C 20. C 28. A 36. A
5. A 13. D 21. D 29. C 37. B
6. A 14. A 22. C 30. A 38. D
7. C 15. A 23. D 31. C 39. C
8. D 16. A 24. C 32. A 40. C

Trang 1 của Mã đề thi 06


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Khoa Toán - Tin học ứng dụng Môn học: Giải tích số
Khóa: SP/2007-2008
Mã đề thi 07 Thời gian làm bài 60 phút

Chú ý: Được mở vở, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . .


Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

1
1. Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y − 1 = 0 là đường chuẩn, e = √ là tâm sai
2
conic đó. Phương trình của conic đó là:

A. 3x2 + 3y 2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0


B. 3x2 + 3y 2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0
C. 3x2 + 3y 2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0
D. 3x2 + 3y 2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0
x2 − 3x + 1
2. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y = tại M (1; 1) là:
x−2
9 1
A. 2 B. −2 C. D.
4 2
3. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4,
y = 0, x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:
33 9π 11π 33
A. 29 π B. C. D. 27 π
35 4 4 35
π
R3 √
4. Để tính I = 1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:
π
6
π
3
Rp
Bước 1: I = sin2 x + cos2 x − 2 sin x cos xdx
π
6
π
3
Bước 2: I =
Rp
(sin x − cos x)2 dx
π
6
π
3
Bước 3: I = (sin x − cos x)dx
R
π
6
π π
3 R3
Bước 4: I =
R
sin xdx − cos xdx
π π
6 6
π π
3 3
Bước 5: I = cos x π + sin x π
6 6
Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:

A. bước 3 và 4 B. bước 2 và 4 C. bước 3 và 5 D. bước 2 và 3


5. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miền:

A. (0; +∞) B. (−∞; 0)


C. (−∞; 0) ∪ (0; +∞) D. R

Trang 1 của Mã đề thi 07


Môn thi: Giải tích số
x3
6. Cho hàm số y = (m2 − 1) + (m + 1)x2 + 3x + 5; Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị
3
của m là:

m ≤ −1
A. m = ±1 B. m ≥ 2 C. D. m ≤ −1
m≥2

x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0

7. Bán kính đường tròn có phương trình là:
3x − 2y − 6z + 14 = 0
A. r = 4 B. r = 3
C. Các kết quả trên đều sai D. r = 2

8. Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:

A. (3, 2) và (−4, 1) B. (0, −1) và (3, 0)


C. (0, 2) và (−2, 1) D. (1, 3) và (2, −1)

x2 − 3x + 1
9. Đạo hàm của hàm số y = tại x ∈ R \ {2} là:
x−2
x2 − 4x − 7 3x2 − 10x + 7
A. y 0 = B. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2
2
x + 4x − 5 2
x − 4x + 5
C. y 0 = D. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2
25
10. Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −
3
x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
A. + =1 B. + =1 C. + =1 D. + =1
25 16 9 4 4 9 16 25
π
R3 √
11. Biểu thức phép tính tích phân của I = 1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:
π
6

π
3
A. (cos x − sin x) π
π6 π
4 3
B. (cos x + sin x) π − (cos x + sin x) π
π6 π4
4 3
C. (cos x − sin x) π − (cos x − sin x) π
π6 4
3
D. (cos x + sin x) π
6

x2 + mx − 1
12. Cho đồ thị (L): y = và đường thẳng (d) : y = mx + 2,
x−1
(L) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt khi:
   
m≤0 m<0 m≤0 m<0
A. B. C. D.
m≥1 m>1 m>1 m≥1

x2 − 3x + 1
13. Đồ thị hàm số y = có các tiệm cận sau:
x−2
A. y = 2 và y = x − 1 B. x = 2 và y = x + 1
C. x = 2 và y = −x + 1 D. y = x − 1 và x = 2

Trang 2 của Mã đề thi 07


Họ và tên thí sinh:
14. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x − 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số
đơn vị diện tích là:
64 35 17 19
A. B. C. D.
4 4 4 4
15. Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7; −1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:

A. −10 B. 7 C. −7 D. 0
1√ 2 10
16. Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển ( x+ √ ) là:
2 3
x

A. Không có B. 840 C. 120 D. 210

17. Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:

A. 420 B. 15 C. 400 D. 360


18. Cho parabol (P ) : y 2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1; −2) là:

A. x − y − 1 = 0 B. x + y + 1 = 0
C. x − y + 2 = 0 D. x + y − 1 = 0

19. Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:

A. 0 B. 2 C. 3 D. 6

x + 4y − 1 = 0
20. Đường thẳng qua (0; 1; −1), vuông góc và cắt đường thẳng là:
x+z =0
 
4x + y − 4z − 3 = 0 4x − y − 4z − 3 = 0
A. B.
4x + 4y + 3z − 1 = 0 4x + 4y + 3z − 1 = 0

4x − y − 4z − 3 = 0
C. Các kết quả trên đều sai D.
x + y + 3z − 1 = 0

x2 − 5x + 6
21. Tập xác định của hàm số y = là:
x+2
A. R \ {3; 2; −2} B. (−∞, 2] ∪ [3, +∞)
C. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2} D. R \ [2; 3]

lnx
22. Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y = , x > 0 có dạng:
x
ln2 x ln2 x ln2 x
A. B. 2lnx + C C. +C D. +C
2 x2 2
23. Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:

A. (−∞, −1) ∪ (1, +∞) B. R \ [−1; 1]


C. R \ {−1; 1} D. (−∞, −1) và (1, +∞)

24. Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:


1 1 x2 1 1 x2
A. cos 4x − cos 2x + B. − cos 4x + cos 2x + +3
4 2 2 4 2 2
1 1 x2 1 1 x 2
C. − sin 4x + sin 2x + +5 D. − sin 4x + sin 2x +
4 2 2 4 2 2

Trang 3 của Mã đề thi 07


Môn thi: Giải tích số


25. Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: −
→a (4; 2; 5), b (3; 1; 3), −

c (2; 0; 1). Kết luận nào sau đây
đúng:


A. −→
c = [−
→a, b] B. 3 véc tơ đồng phẳng
C. 3 véc tơ không đồng phẳng D. 3 véc tơ cùng phương

26. Phương
 trình đường thẳng qua (1; 2; −1) và song song với đường thẳng
x+y−z+3=0
là:
2x − y + 5z − 4 = 0

x−1 y−2 z−1  x = 1 + 4t
A. = = B. y = 2 − 7t
4 −7 −3
z = −1 − 3t


7x + 4y − 15 = 0
C. Các kết quả trên đều đúng D.
3y − 7z − 13 = 0

27. Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải
có ít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 252 B. 105 C. 30240 D. 231


x+1 y−1 z+1
28. Khoảng cách từ M (1; −1; 1) đến đường thẳng (d) : = = là:
1 2 −2
√ √ √
A. 6 2 B. 0 C. 4 2 D. 2 2

29. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0; −1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng
x − 3y + 2z − 1 = 0 và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. x − y + 3z + 2 = 0 B. 5x + 5y + 3z + 2 = 0
C. 5x − 5y + 3z − 2 = 0 D. x + y + 3z − 2 = 0

x2 y 2
30. Cho hypebol (H) : − = 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):
9 4
√ √
2 13 13 3
A. y = ± x B. y = ± x C. y = ± x D. y = ± x
3 3 2 2

x = 1 − 2t
31. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng (d2 ) : cosin của góc
y =3+t
giữa (d1 ) và (d2 ) là:

2
A. 0 B. −1 C. D. 1
2
32. Cho đường tròn (C) : x2 + y 2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của
đường tròn:

A. y = 1 B. 2x + y − 1 = 0
C. x = 1 D. x + y − 2 = 0
π
R3 √
33. Kết quả của I = 1 − sin 2xdx là:
π
6

√ √
A. 2 √2 − 1 − √3 B. 0
2 2−1+ 3 √ √
C. D. 2 2 + 1 + 3
2

Trang 4 của Mã đề thi 07


Họ và tên thí sinh:
34. Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] là:

A. −2 B. 2 C. 0 D. −1

35. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:

A. 0 < m < 4 B. m > 4 C. m < 0 D. 0 ≤ m ≤ 4

36. Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào
cũng được đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 14 B. 56 C. 32 D. 28
37. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và M (1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1 ) là:
1 2 3 6
A. ( ; ) B. (1; 0) C. (0; 2) D. (− ; − )
5 5 5 5
38. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1; −2) là:

A. y = −2; x = −1 B. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0
9 17 9 17 9 17
C. y = −2 ; y = − x + D. y = −2 và y = − x + ; y = x+
4 4 4 4 2 2
39. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại
x0 là:

A. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 và y 0 đổi dấu khi qua x0


B. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0
C. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0
D. y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định

40. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y +
3z + 1 = 0 là:

A. x + 2y − z = 0 B. x − 2y + z = 0
C. −2x + y − z = 0 D. x + 2y − z − 2 = 0

Trang 5 của Mã đề thi 07


Mã đề thi 07 ĐÁP ÁN
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

1. A 9. D 17. A 25. B 33. A


2. A 10. A 18. B 26. D 34. A
3. D 11. B 19. A 27. D 35. A
4. B 12. B 20. B 28. D 36. D
5. B 13. D 21. C 29. C 37. D
6. C 14. D 22. D 30. A 38. B
7. B 15. A 23. D 31. D 39. B
8. B 16. B 24. B 32. A 40. B

Trang 1 của Mã đề thi 07


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Khoa Toán - Tin học ứng dụng Môn học: Giải tích số
Khóa: SP/2007-2008
Mã đề thi 08 Thời gian làm bài 60 phút

Chú ý: Được mở vở, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . .


Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

1. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x − 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số
đơn vị diện tích là:
19 64 35 17
A. B. C. D.
4 4 4 4
2. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1; −2) là:
17 99 17
A. y = −2 và y = − x + ; y = x+
4 42 2
B. y = −2; x = −1 C. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0
9 17
D. y = −2 ; y = − x +
4 4
π
R3 √
3. Để tính I = 1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:
π
6
π
3
Rp
Bước 1: I = sin2 x + cos2 x − 2 sin x cos xdx
π
6
π
3
Bước 2: I =
Rp
(sin x − cos x)2 dx
π
6
π
3
Bước 3: I = (sin x − cos x)dx
R
π
6
π π
3 R3
Bước 4: I =
R
sin xdx − cos xdx
π π
6 6
π π
3 3
Bước 5: I = cos x π + sin x π
6 6
Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:

A. bước 2 và 3 B. bước 3 và 4 C. bước 2 và 4 D. bước 3 và 5


4. Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:

A. 360 B. 420 C. 15 D. 400


π
R3 √
5. Kết quả của I = 1 − sin 2xdx là:
π
6

√ √ √ √
A. 2 2 + 1 + 3 B. 2 √2 − 1 − √3
2 2−1+ 3
C. 0 D.
2

Trang 1 của Mã đề thi 08


Môn thi: Giải tích số
6. Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:

A. 6 B. 0 C. 2 D. 3
7. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4,
y = 0, x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:
33 33 9π 11π
A. 27 π B. 29 π C. D.
35 35 4 4


8. Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: −

a (4; 2; 5), b (3; 1; 3), −

c (2; 0; 1). Kết luận nào sau đây
đúng:


A. 3 véc tơ cùng phương B. − →
c = [−→a, b] C. 3 véc tơ đồng phẳng
D. 3 véc tơ không đồng phẳng

9. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miền:

A. R B. (0; +∞)
C. (−∞; 0) D. (−∞; 0) ∪ (0; +∞)

x2 y 2
10. Cho hypebol (H) : − = 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):
9 4
√ √
3 2 13 13
A. y = ± x B. y = ± x C. y = ± x D. y = ± x
2 3 3 2
11. Cho parabol (P ) : y 2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1; −2) là:

A. x + y − 1 = 0 B. x − y − 1 = 0
C. x + y + 1 = 0 D. x − y + 2 = 0

12. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại
x0 là:

A. y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định


B. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 và y 0 đổi dấu khi qua x0
C. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0
D. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0

x2 − 5x + 6
13. Tập xác định của hàm số y = là:
x+2
A. R \ [2; 3] B. R \ {3; 2; −2}
C. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) D. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2}

14. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và M (1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1 ) là:
3 6 1 2
A. (− ; − ) B. ( ; ) C. (1; 0) D. (0; 2)
5 5 5 5
15. Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải
có ít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 231 B. 252 C. 105 D. 30240

Trang 2 của Mã đề thi 08


Họ và tên thí sinh:

x = 1 − 2t
16. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng (d2 ) : cosin của góc
y =3+t
giữa (d1 ) và (d2 ) là:

2
A. 1 B. 0 C. −1 D.
2
x2 + mx − 1
17. Cho đồ thị (L): y = và đường thẳng (d) : y = mx + 2,
x−1
(L) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt khi:
   
m<0 m≤0 m<0 m≤0
A. B. C. D.
m≥1 m≥1 m>1 m>1
1
18. Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y − 1 = 0 là đường chuẩn, e = √ là tâm sai
2
conic đó. Phương trình của conic đó là:

A. 3x2 + 3y 2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0


B. 3x2 + 3y 2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0
C. 3x2 + 3y 2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0
D. 3x2 + 3y 2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0
25
19. Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −
3
x2 y2 x2 y2 x2 y 2 x2 y 2
A. + =1 B. + =1 C. + =1 D. + =1
16 25 25 16 9 4 4 9
x2 − 3x + 1
20. Đạo hàm của hàm số y = tại x ∈ R \ {2} là:
x−2
x2 − 4x + 5 x2 − 4x − 7
A. y 0 = B. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2
3x2 − 10x + 7 2
x + 4x − 5
C. y 0 = D. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2
x2 − 3x + 1
21. Đồ thị hàm số y = có các tiệm cận sau:
x−2
A. y = x − 1 và x = 2 B. y = 2 và y = x − 1
C. x = 2 và y = x + 1 D. x = 2 và y = −x + 1
π
R3 √
22. Biểu thức phép tính tích phân của I = 1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:
π
6

π
3
A. (cos x + sin x) π
π6
3
B. (cos x − sin x) π
π6 π
4 3
C. (cos x + sin x) π − (cos x + sin x) π
π6 π4
4 3
D. (cos x − sin x) π − (cos x − sin x) π
6 4

Trang 3 của Mã đề thi 08


Môn thi: Giải tích số

x + 4y − 1 = 0
23. Đường thẳng qua (0; 1; −1), vuông góc và cắt đường thẳng là:
x+z =0
 
4x − y − 4z − 3 = 0 4x + y − 4z − 3 = 0
A. B.
x + y + 3z − 1 = 0 4x + 4y + 3z − 1 = 0

4x − y − 4z − 3 = 0
C. D. Các kết quả trên đều sai
4x + 4y + 3z − 1 = 0

24. Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:


1 1 x2 1 1 x2
A. − sin 4x + sin 2x + B. cos 4x − cos 2x +
4 2 2 4 2 2
1 1 x2 1 1 x2
C. − cos 4x + cos 2x + +3 D. − sin 4x + sin 2x + +5
4 2 2 4 2 2
25. Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7; −1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:

A. 0 B. −10 C. 7 D. −7

26. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:

A. 0 ≤ m ≤ 4 B. 0 < m < 4 C. m > 4 D. m < 0

x3
27. Cho hàm số y = (m2 − 1) + (m + 1)x2 + 3x + 5; Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị
3
của m là:

m ≤ −1
A. m ≤ −1 B. m = ±1 C. m ≥ 2 D.
m≥2

x2 − 3x + 1
28. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y = tại M (1; 1) là:
x−2
1 9
A. B. 2 C. −2 D.
2 4
x+1 y−1 z+1
29. Khoảng cách từ M (1; −1; 1) đến đường thẳng (d) : = = là:
1 2 −2
√ √ √
A. 2 2 B. 6 2 C. 0 D. 4 2

30. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0; −1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng
x − 3y + 2z − 1 = 0 và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. x + y + 3z − 2 = 0 B. x − y + 3z + 2 = 0
C. 5x + 5y + 3z + 2 = 0 D. 5x − 5y + 3z − 2 = 0

31. Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] là:

A. −1 B. −2 C. 2 D. 0

32. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y +
3z + 1 = 0 là:

A. x + 2y − z − 2 = 0 B. x + 2y − z = 0
C. x − 2y + z = 0 D. −2x + y − z = 0

Trang 4 của Mã đề thi 08


Họ và tên thí sinh:
 2
x + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0
33. Bán kính đường tròn có phương trình là:
3x − 2y − 6z + 14 = 0
A. r = 2 B. r = 4
C. r = 3 D. Các kết quả trên đều sai

34. Cho đường tròn (C) : x2 + y 2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của
đường tròn:

A. x + y − 2 = 0 B. y = 1
C. 2x + y − 1 = 0 D. x = 1

35. Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào
cũng được đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 28 B. 14 C. 56 D. 32
36. Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:

A. (−∞, −1) và (1, +∞) B. (−∞, −1) ∪ (1, +∞)


C. R \ [−1; 1] D. R \ {−1; 1}

37. Phương
 trình đường thẳng qua (1; 2; −1) và song song với đường thẳng
x+y−z+3=0
là:
2x − y + 5z − 4 = 0

7x + 4y − 15 = 0 x−1 y−2 z−1
A. B. = =
3y − 7z − 13 = 0 4 −7 −3

 x = 1 + 4t
C. y = 2 − 7t D. Các kết quả trên đều đúng
z = −1 − 3t

lnx
38. Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y = , x > 0 có dạng:
x
ln2 x ln2 x ln2 x
A. +C B. C. 2lnx + C D. +C
2 2 x2
39. Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:

A. (1, 3) và (2, −1) B. (3, 2) và (−4, 1)


C. (0, −1) và (3, 0) D. (0, 2) và (−2, 1)
1√ 2 10
40. Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển ( x+ √ ) là:
2 3
x

A. 210 B. Không có C. 840 D. 120

Trang 5 của Mã đề thi 08


Mã đề thi 08 ĐÁP ÁN
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

1. A 9. C 17. C 25. B 33. C


2. C 10. B 18. B 26. B 34. B
3. C 11. C 19. B 27. D 35. A
4. B 12. C 20. A 28. B 36. A
5. B 13. D 21. A 29. A 37. A
6. B 14. A 22. C 30. D 38. A
7. A 15. A 23. C 31. B 39. C
8. C 16. A 24. C 32. C 40. C

Trang 1 của Mã đề thi 08


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Khoa Toán - Tin học ứng dụng Môn học: Giải tích số
Khóa: SP/2007-2008
Mã đề thi 09 Thời gian làm bài 60 phút

Chú ý: Được mở vở, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . .


Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

lnx
1. Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y = , x > 0 có dạng:
x
ln2 x ln2 x ln2 x
A. +C B. +C C. D. 2lnx + C
x2 2 2
π
R3 √
2. Kết quả của I = 1 − sin 2xdx là:
π
6

√ √
2 2−1+ 3 √ √
A. B. 2 2 + 1 + 3
√ 2 √
C. 2 2 − 1 − 3 D. 0


3. Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: −

a (4; 2; 5), b (3; 1; 3), −

c (2; 0; 1). Kết luận nào sau đây
đúng:

A. 3 véc tơ không đồng phẳng B. 3 véc tơ cùng phương



→ −
→ −

C. c = [ a , b ] D. 3 véc tơ đồng phẳng

4. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại
x0 là:

A. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0


B. y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định
C. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 và y 0 đổi dấu khi qua x0
D. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0

5. Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào
cũng được đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 32 B. 28 C. 14 D. 56
1√ 2 10
6. Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển ( x+ √ ) là:
2 3
x

A. 120 B. 210 C. Không có D. 840

7. Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:


1 1 x2 1 1 x2
A. − sin 4x + sin 2x + +5 B. − sin 4x + sin 2x +
4 2 2 4 2 2
1 1 x2 1 1 x2
C. cos 4x − cos 2x + D. − cos 4x + cos 2x + +3
4 2 2 4 2 2

Trang 1 của Mã đề thi 09


Môn thi: Giải tích số
8. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1; −2) là:
9 17 9 17 9 17
A. y = −2 ; y = − x + B. y = −2 và y = − x + ; y = x+
4 4 4 4 2 2
C. y = −2; x = −1 D. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0

9. Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:

A. R \ {−1; 1} B. (−∞, −1) và (1, +∞)


C. (−∞, −1) ∪ (1, +∞) D. R \ [−1; 1]

10. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x − 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số
đơn vị diện tích là:
17 19 64 35
A. B. C. D.
4 4 4 4
11. Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:

A. 400 B. 360 C. 420 D. 15


1
12. Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y − 1 = 0 là đường chuẩn, e = √ là tâm sai
2
conic đó. Phương trình của conic đó là:

A. 3x2 + 3y 2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0


B. 3x2 + 3y 2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0
C. 3x2 + 3y 2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0
D. 3x2 + 3y 2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0
13. Cho parabol (P ) : y 2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1; −2) là:

A. x − y + 2 = 0 B. x + y − 1 = 0
C. x − y − 1 = 0 D. x + y + 1 = 0

x2 − 3x + 1
14. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y = tại M (1; 1) là:
x−2
9 1
A. B. C. 2 D. −2
4 2
x2 − 3x + 1
15. Đạo hàm của hàm số y = tại x ∈ R \ {2} là:
x−2
x2 + 4x − 5 x2 − 4x + 5
A. y 0 = B. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2
2
x − 4x − 7 3x2 − 10x + 7
C. y 0 = D. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2

16. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và M (1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1 ) là:
3 6 1 2
A. (0; 2) B. (− ; − ) C. ( ; ) D. (1; 0)
5 5 5 5
17. Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải
có ít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 30240 B. 231 C. 252 D. 105

Trang 2 của Mã đề thi 09


Họ và tên thí sinh:

x2 − 5x + 6
18. Tập xác định của hàm số y = là:
x+2
A. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2} B. R \ [2; 3]
C. R \ {3; 2; −2} D. (−∞, 2] ∪ [3, +∞)

19. Phương
 trình đường thẳng qua (1; 2; −1) và song song với đường thẳng
x+y−z+3=0
là:
2x − y + 5z − 4 = 0

7x + 4y − 15 = 0
A. Các kết quả trên đều đúng B.
3y − 7z − 13 = 0

x−1 y−2 z−1  x = 1 + 4t
C. = = D. y = 2 − 7t
4 −7 −3
z = −1 − 3t

20. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miền:

A. (−∞; 0) ∪ (0; +∞) B. R


C. (0; +∞) D. (−∞; 0)

21. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y +
3z + 1 = 0 là:

A. −2x + y − z = 0 B. x + 2y − z − 2 = 0
C. x + 2y − z = 0 D. x − 2y + z = 0

22. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4,
y = 0, x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:
11π 33 33 9π
A. B. 27 π C. 29 π D.
4 35 35 4

x + 4y − 1 = 0
23. Đường thẳng qua (0; 1; −1), vuông góc và cắt đường thẳng là:
x+z =0

4x − y − 4z − 3 = 0
A. Các kết quả trên đều sai B.
x + y + 3z − 1 = 0
 
4x + y − 4z − 3 = 0 4x − y − 4z − 3 = 0
C. D.
4x + 4y + 3z − 1 = 0 4x + 4y + 3z − 1 = 0
25
24. Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −
3
x2 y 2 x2 y2 x2 y2 x2 y 2
A. + =1 B. + =1 C. + =1 D. + =1
4 9 16 25 25 16 9 4

x = 1 − 2t
25. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng (d2 ) : cosin của góc
y =3+t
giữa (d1 ) và (d2 ) là:

2
A. B. 1 C. 0 D. −1
2
26. Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:

A. (0, 2) và (−2, 1) B. (1, 3) và (2, −1)


C. (3, 2) và (−4, 1) D. (0, −1) và (3, 0)

Trang 3 của Mã đề thi 09


Môn thi: Giải tích số
x3
27. Cho hàm số y = (m2 − 1) + (m + 1)x2 + 3x + 5; Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị
3
của m là:

m ≤ −1
A. B. m ≤ −1 C. m = ±1 D. m ≥ 2
m≥2
x+1 y−1 z+1
28. Khoảng cách từ M (1; −1; 1) đến đường thẳng (d) : = = là:
1 2 −2
√ √ √
A. 4 2 B. 2 2 C. 6 2 D. 0

29. Cho đường tròn (C) : x2 + y 2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của
đường tròn:

A. x = 1 B. x + y − 2 = 0
C. y = 1 D. 2x + y − 1 = 0

30. Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] là:

A. 0 B. −1 C. −2 D. 2
x2 y 2
31. Cho hypebol (H) : − = 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):
9 4
√ √
13 3 2 13
A. y = ± x B. y = ± x C. y = ± x D. y = ± x
2 2 3 3
π
R3 √
32. Biểu thức phép tính tích phân của I = 1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:
π
6

π π
4 3
A. (cos x − sin x) π − (cos x − sin x) π
π6 4
3
B. (cos x + sin x) π
π6
3
C. (cos x − sin x) π
π6 π
4 3
D. (cos x + sin x) π − (cos x + sin x) π
6 4

x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0

33. Bán kính đường tròn có phương trình là:
3x − 2y − 6z + 14 = 0

A. Các kết quả trên đều sai B. r = 2


C. r = 4 D. r = 3
34. Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:

A. 3 B. 6 C. 0 D. 2

Trang 4 của Mã đề thi 09


Họ và tên thí sinh:
π
R√
3
35. Để tính I = 1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:
π
6
π
3
Rp
Bước 1: I = sin2 x + cos2 x − 2 sin x cos xdx
π
6
π
3
Bước 2: I =
Rp
(sin x − cos x)2 dx
π
6
π
3
Bước 3: I = (sin x − cos x)dx
R
π
6
π π
3 R3
Bước 4: I =
R
sin xdx − cos xdx
π π
6 6
π π
3 3
Bước 5: I = cos x π + sin x π
6 6
Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:

A. bước 3 và 5 B. bước 2 và 3 C. bước 3 và 4 D. bước 2 và 4


36. Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7; −1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:

A. −7 B. 0 C. −10 D. 7

37. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0; −1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng
x − 3y + 2z − 1 = 0 và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. 5x − 5y + 3z − 2 = 0 B. x + y + 3z − 2 = 0
C. x − y + 3z + 2 = 0 D. 5x + 5y + 3z + 2 = 0

x2 + mx − 1
38. Cho đồ thị (L): y = và đường thẳng (d) : y = mx + 2,
x−1
(L) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt khi:
   
m≤0 m<0 m≤0 m<0
A. B. C. D.
m>1 m≥1 m≥1 m>1

x2 − 3x + 1
39. Đồ thị hàm số y = có các tiệm cận sau:
x−2
A. x = 2 và y = −x + 1 B. y = x − 1 và x = 2
C. y = 2 và y = x − 1 D. x = 2 và y = x + 1

40. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:

A. m < 0 B. 0 ≤ m ≤ 4 C. 0 < m < 4 D. m > 4

Trang 5 của Mã đề thi 09


Mã đề thi 09 ĐÁP ÁN
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

1. B 9. B 17. B 25. B 33. D


2. C 10. B 18. A 26. D 34. C
3. D 11. C 19. B 27. A 35. D
4. D 12. C 20. D 28. B 36. C
5. B 13. D 21. D 29. C 37. A
6. D 14. C 22. B 30. C 38. D
7. D 15. B 23. D 31. C 39. B
8. D 16. B 24. C 32. D 40. C

Trang 1 của Mã đề thi 09


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Khoa Toán - Tin học ứng dụng Môn học: Giải tích số
Khóa: SP/2007-2008
Mã đề thi 010 Thời gian làm bài 60 phút

Chú ý: Được mở vở, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . .


Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

1. Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:

A. 360 B. 400 C. 420 D. 15


2. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4,
y = 0, x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:
33 11π 33 9π
A. 27 π B. C. 29 π D.
35 4 35 4
x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0

3. Bán kính đường tròn có phương trình là:
3x − 2y − 6z + 14 = 0

A. r = 2 B. Các kết quả trên đều sai


C. r = 4 D. r = 3
4. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1; −2) là:
9 17 9 17 9 17
A. y = −2 và y = − x + ; y = x+ B. y = −2 ; y = − x +
4 4 2 2 4 4
C. y = −2; x = −1 D. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0

x2 + mx − 1
5. Cho đồ thị (L): y = và đường thẳng (d) : y = mx + 2,
x−1
(L) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt khi:
   
m<0 m≤0 m≤0 m<0
A. B. C. D.
m≥1 m>1 m≥1 m>1

6. Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] là:

A. −1 B. 0 C. −2 D. 2

7. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại
x0 là:

A. y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định


B. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0
C. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 và y 0 đổi dấu khi qua x0
D. x0 ∈ K, y 0 (x0 ) = 0 hoặc y 0 (x0 ) = 0 không xác định, y 0 đổi dấu khi qua x0

8. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:

A. 0 ≤ m ≤ 4 B. m < 0 C. 0 < m < 4 D. m > 4

Trang 1 của Mã đề thi 010


Môn thi: Giải tích số
x2 − 3x + 1
9. Đạo hàm của hàm số y = tại x ∈ R \ {2} là:
x−2
x2 − 4x + 5 x2 + 4x − 5
A. y 0 = B. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2
2
x − 4x − 7 3x2 − 10x + 7
C. y 0 = D. y 0 =
(x − 2)2 (x − 2)2
10. Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:

A. (−∞, −1) và (1, +∞) B. R \ {−1; 1}


C. (−∞, −1) ∪ (1, +∞) D. R \ [−1; 1]
x+1 y−1 z+1
11. Khoảng cách từ M (1; −1; 1) đến đường thẳng (d) : = = là:
1 2 −2
√ √ √
A. 2 2 B. 4 2 C. 6 2 D. 0

12. Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:


1 1 x2 1 1 x2
A. − sin 4x + sin 2x + B. − sin 4x + sin 2x + +5
4 2 2 4 2 2
1 1 x2 1 1 x2
C. cos 4x − cos 2x + D. − cos 4x + cos 2x + +3
4 2 2 4 2 2

x2 − 5x + 6
13. Tập xác định của hàm số y = là:
x+2
A. R \ [2; 3] B. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2}
C. R \ {3; 2; −2} D. (−∞, 2] ∪ [3, +∞)

14. Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:

A. (1, 3) và (2, −1) B. (0, 2) và (−2, 1)


C. (3, 2) và (−4, 1) D. (0, −1) và (3, 0)
π
R3 √
15. Biểu thức phép tính tích phân của I = 1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:
π
6

π
3
A. (cos x + sin x) π
π6 π
4 3
B. (cos x − sin x) π − (cos x − sin x) π
π6 4
3
C. (cos x − sin x) π
π6 π
4 3
D. (cos x + sin x) π − (cos x + sin x) π
6 4

x2 y2
16. Cho hypebol (H) : − = 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):
9 4
√ √
3 13 2 13
A. y = ± x B. y = ± x C. y = ± x D. y = ± x
2 2 3 3
17. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và M (1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1 ) là:
3 6 1 2
A. (− ; − ) B. (0; 2) C. ( ; ) D. (1; 0)
5 5 5 5

Trang 2 của Mã đề thi 010


Họ và tên thí sinh:
x3
18. Cho hàm số y = (m2 − 1) + (m + 1)x2 + 3x + 5; Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị
3
của m là:

m ≤ −1
A. m ≤ −1 B. C. m = ±1 D. m ≥ 2
m≥2

19. Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:

A. 6 B. 3 C. 0 D. 2
π
R√
3
20. Để tính I = 1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:
π
6
π
3
Rp
Bước 1: I = sin2 x + cos2 x − 2 sin x cos xdx
π
6
π
3
Bước 2: I =
Rp
(sin x − cos x)2 dx
π
6
π
3
Bước 3: I = (sin x − cos x)dx
R
π
6
π π
3 R3
Bước 4: I =
R
sin xdx − cos xdx
π π
6 6
π π
3 3
Bước 5: I = cos x π + sin x π
6 6
Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:

A. bước 2 và 3 B. bước 3 và 5 C. bước 3 và 4 D. bước 2 và 4


21. Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải
có ít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 231 B. 30240 C. 252 D. 105


22. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0; −1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng
x − 3y + 2z − 1 = 0 và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. x + y + 3z − 2 = 0 B. 5x − 5y + 3z − 2 = 0
C. x − y + 3z + 2 = 0 D. 5x + 5y + 3z + 2 = 0
π
R3 √
23. Kết quả của I = 1 − sin 2xdx là:
π
6

√ √
√ √ 2 2−1+ 3
A. 2 2 + 1 + 3 B.
√ √ 2
C. 2 2 − 1 − 3 D. 0
1√ 2 10
24. Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển ( x+ √ ) là:
2 3
x

A. 210 B. 120 C. Không có D. 840

Trang 3 của Mã đề thi 010


Môn thi: Giải tích số

x = 1 − 2t
25. Cho đường thẳng (d1 ) : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng (d2 ) : cosin của góc
y =3+t
giữa (d1 ) và (d2 ) là:

2
A. 1 B. C. 0 D. −1
2
26. Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y +
3z + 1 = 0 là:

A. x + 2y − z − 2 = 0 B. −2x + y − z = 0
C. x + 2y − z = 0 D. x − 2y + z = 0

27. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miền:

A. R B. (−∞; 0) ∪ (0; +∞)


C. (0; +∞) D. (−∞; 0)

28. Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7; −1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:

A. 0 B. −7 C. −10 D. 7

29. Phương
 trình đường thẳng qua (1; 2; −1) và song song với đường thẳng
x+y−z+3=0
là:
2x − y + 5z − 4 = 0

7x + 4y − 15 = 0
A. B. Các kết quả trên đều đúng
3y − 7z − 13 = 0

x−1 y−2 z−1  x = 1 + 4t
C. = = D. y = 2 − 7t
4 −7 −3
z = −1 − 3t

30. Cho đường tròn (C) : x2 + y 2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của
đường tròn:

A. x + y − 2 = 0 B. x = 1
C. y = 1 D. 2x + y − 1 = 0
1
31. Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y − 1 = 0 là đường chuẩn, e = √ là tâm sai
2
conic đó. Phương trình của conic đó là:

A. 3x2 + 3y 2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0


B. 3x2 + 3y 2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0
C. 3x2 + 3y 2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0
D. 3x2 + 3y 2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0
32. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x − 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số
đơn vị diện tích là:
19 17 64 35
A. B. C. D.
4 4 4 4

Trang 4 của Mã đề thi 010


Họ và tên thí sinh:

x + 4y − 1 = 0
33. Đường thẳng qua (0; 1; −1), vuông góc và cắt đường thẳng là:
x+z =0

4x − y − 4z − 3 = 0
A. B. Các kết quả trên đều sai
x + y + 3z − 1 = 0
 
4x + y − 4z − 3 = 0 4x − y − 4z − 3 = 0
C. D.
4x + 4y + 3z − 1 = 0 4x + 4y + 3z − 1 = 0
lnx
34. Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y = , x > 0 có dạng:
x
ln2 x ln2 x ln2 x
A. +C B. +C C. D. 2lnx + C
2 x2 2
35. Cho parabol (P ) : y 2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1; −2) là:

A. x + y − 1 = 0 B. x − y + 2 = 0
C. x − y − 1 = 0 D. x + y + 1 = 0


a (4; 2; 5), b (3; 1; 3), −
36. Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: −
→ →
c (2; 0; 1). Kết luận nào sau đây
đúng:

A. 3 véc tơ cùng phương B. 3 véc tơ không đồng phẳng



→ −
→ −

C. c = [ a , b ] D. 3 véc tơ đồng phẳng
25
37. Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −
3
x2 y2 x2 y 2 x2 y2 x2 y 2
A. + =1 B. + =1 C. + =1 D. + =1
16 25 4 9 25 16 9 4
x2 − 3x + 1
38. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y = tại M (1; 1) là:
x−2
1 9
A. B. C. 2 D. −2
2 4
39. Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào
cũng được đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 28 B. 32 C. 14 D. 56
x2 − 3x + 1
40. Đồ thị hàm số y = có các tiệm cận sau:
x−2
A. y = x − 1 và x = 2 B. x = 2 và y = −x + 1
C. y = 2 và y = x − 1 D. x = 2 và y = x + 1

Trang 5 của Mã đề thi 010


Mã đề thi 010 ĐÁP ÁN
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước một câu trả lời đúng

1. C 9. A 17. A 25. A 33. D


2. A 10. A 18. B 26. D 34. A
3. D 11. A 19. C 27. D 35. D
4. D 12. D 20. D 28. C 36. D
5. D 13. B 21. A 29. A 37. C
6. C 14. D 22. B 30. C 38. C
7. D 15. D 23. C 31. C 39. A
8. C 16. C 24. D 32. A 40. A

Trang 1 của Mã đề thi 010

You might also like