You are on page 1of 17

Bài tập và Lời giải

Môn Tin ứng dụng ngành Quản trị


Trường ðH KTKTCN - Lớp QT52A-HN

Cần số tiền 104,6 triệu ñồng sau 3 năm ñể mua một chiếc xe hơi, bạn phải gởi
tiết kiệm từ bây giờ mỗi 6 tháng số tiền ñều nhau bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất 12% năm
(a) 10%
(b) 15%
(c) Nếu lãi suất thay ñổi từ 11% ñến 16% thì giá trị tương lai thay ñổi như thế nào?
Giải

a.Trường hợp1: Lãi suất 10%


Tiền góp hàng nămpmt 500 triệu ñồng
Số năm góp n 3
Số kỳ góp nper 3
Lãi suất năm rate 10%
Giá trị tương lai FV 1,655 triệu ñồng
=FV(D6,D5,-D3)
b. Trường hợp2: Lãi suất 15%
Tiền góp hàng nămpmt 500 triệu ñồng
Số năm góp n 3
Số kỳ góp nper 3
Lãi suất rate 15%
Giá trị tương lai FV 1,736 triệu ñồng
=FV(D16,D15,-D13)
c.Trường hợp Lãi suất thay ñổi từ 13% ñến 16%
1,655
11% 1,671
12% 1,687
13% 1,703
14% 1,720
15% 1,736
16% 1,753
Cần số tiền 104,6 triệu ñồng sau 3 năm ñể mua một chiếc xe hơi, bạn phải gởi
tiết kiệm từ bây giờ mỗi 6 tháng số tiền ñều nhau bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất 12% năm
Nhưng do kẹt tiền vào 3 tháng ñầu, ñến tháng 4/2007, bạn mới trả lần ñầu.
Vậy tổng
số tiền bạn phải trả là bao nhiêu, nếu lãi suất cửa hàng bán xe tính là 12%

Tiền góp hàng tháng pmt 50 triệu ñồng


Số tháng góp chưa trả n 3
Số kỳ góp nper 3
Lãi suất năm rate 12%
Giá trị tương lai FV 153 triệu ñồng
=FV(D8/12,D7,-D5,,1)

Vậy số tiền ñến tháng 4/2007 phải trả là (153 +50): 203 triệu ñồng
Cần số tiền 104,6 triệu ñồng sau 3 năm ñể mua một chiếc xe hơi, bạn phải gởi
tiết kiệm từ bây giờ mỗi 6 tháng số tiền ñều nhau bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất 12% năm
10% cho 2 năm ñầu
12% cho 3 năm giữa
15% cho 5 năm cuối
(a) Hỏi sau 10 năm bạn có ñược bao nhiêu tiền (ðáp số : 195 triệu ñồng)
(b) Tổng tiền lãi trong 10 năm ñó là bao nhiêu (ðáp số : 95 triệu ñồng)

Giai ñoạn1: 2 năm ñầu


Tiền góp hàng tháng pmt 10 triệu ñồng
Số năm góp n 2
Số kỳ góp nper 2
Lãi suất năm rate 10%
Giá trị tương lai FV 21 triệu ñồng
=FV(D9,D8,-D6)
Giai ñoạn 2: 3 năm giữa
Số tiền có sau 2 năm ñầupv 21 triệu ñồng
Tiền góp hàng tháng pmt 10 triệu ñồng
Số năm góp n 3
Số kỳ góp nper 3
Lãi suất năm rate 12%
Giá trị tương lai FV 63.25 triệu ñồng
=FV(D17,D16,-D14,-D13)
Giai ñoạn: 5 năm cuối
Số tiền có sau 5 năm ñầupv 63 triệu ñồng
Tiền góp hàng tháng pmt 10 triệu ñồng
Số năm góp n 5
Số kỳ góp nper 5
Lãi suất năm rate 15%
Giá trị tương lai FV 195 triệu ñồng
=FV(D25,D24,-D22,-D21)
Cần số tiền 104,6 triệu ñồng sau 3 năm ñể mua một chiếc xe hơi, bạn phải gởi
tiết kiệm từ bây giờ mỗi 6 tháng số tiền ñều nhau bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất 12% năm

Giải
Giá trị tương lai FV 104.6 triệu ñồng
Số năm góp n 3
Số kỳ góp nper 6
Lãi suất năm rate 12%
Tiền góp hàng thángpmt 15 triệu ñồng
=PMT(D9/2,D8,,-D6)
Cần số tiền 104,6 triệu ñồng sau 3 năm ñể mua một chiếc xe hơi, bạn phải gởi
tiết kiệm từ bây giờ mỗi 6 tháng số tiền ñều nhau bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất 12% năm

(a) Nếu mua trả ngay chiếc xe Ware thì trả bao nhiêu?
(b) Tổng số tiền lãi cho việc mua trả chậm là bao nhiêu

Giải
Tiền góp hàng tháng pmt 0.5 triệu ñồng
Số năm góp n 2
Số kỳ góp nper 24
Lãi suất năm rate 15%
Giá trị hiện tại pv 10.31 triệu ñồng
=PV(D8/12,D7,-D5)

Vậy nếu mua trả ngay thì phải trả là 1 + 10.31 = 11.31 triệu ñồng
Tổng số tiền lãi cho việc mua trả chậm: 1.69 triệu ñồng
Cần số tiền 104,6 triệu ñồng sau 3 năm ñể mua một chiếc xe hơi, bạn phải gởi
tiết kiệm từ bây giờ mỗi 6 tháng số tiền ñều nhau bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất 12%
năm
Trả ngay: 101 triệu, trả ñều hàng tháng: 50 triệu trong suốt 4 năm (48 ñợt trả). Biết lãi suất 12%. Tính:
(a) Giá trị hợp ñồng là bao nhiêu?
(b) Nếu vì lý do nào ñó bạn không thanh toán ñược trong 7 ñợt ñầu (giả ñịnh Ngân hàng BBB chấp nhận). Vậy
ñến ñợt thứ 8 bạn phải trả bao nhiêu ñể chấm dứt hợp ñồng?
(c) Nếu vào ñầu năm thứ 3 (cuối năm 2) tức sau 24 ñợt thanh toán, hợp ñồng ñược BBB bán cho Công ty cho thuê tài chính
FFF, thì giá mà FFF phải trả bao nhiêu nếu suất sinh lời mà BBB ñòi hỏi là 15%?
Giải:
(a) Tính giá trị hiện tại PV của hợp ñồng
Lãi suất năm rate 12%
Số kỳ phải trả nper 48
Số tiền trả ñều hàng tháng pmt 50 triệu
Giá trị hiện tại pv 1899 triệu
=PV(D9/12,D10,-D11)
Trả lời giá trị hiện tại PV của hợp ñồng là 101 + 1899 = 2000 triệu
(b) ðầu tiên tính giá trị tích lũy FV của dòng tiền 7 ñợt ñầu, tiếp theo tính giá trị hiện tại PV của 48-1=41 tháng còn lại rồi tổng lại với nhau
- Giá trị tích lũy FV của dòng tiền 7 ñợt ñầu
Lãi suất năm rate 12%
Số kỳ không trả ñược nper 7
Số tiền trả ñều hàng tháng pmt 50 triệu
Giá trị tích lũy trong 7 tháng
Fv 361 triệu =FV(D18/12,D19,-D20)
- Giá trị hiện tại PV của dòng tiền tính từ ñợt thứ 8
Lãi suất năm rate 12%
Số kỳ phải trả nper 41
Số tiền trả ñều hàng tháng pmt 50 triệu
Giá trị hiện tại pv 1675 triệu
=PV(D24/12,D25,-D26)
Trả lời : Số tiền trả ñể kết thúc hợp ñồng (trả hết nợ) tại thời ñiểm ñầu ñợt 8 là 361 + 1675 = 2036 triệu
(c) Tính giá trị hiện tại PV của dòng tiền trong 24 tháng, thời ñiểm BBB chuyển nhượng với lãi suất 15%
Lãi suất năm rate 15%
Số kỳ phải trả nper 24
Số tiền trả ñều hàng tháng pmt 50 triệu
Giá trị hiện tại pv 1031 triệu
=PV(D32/12,D33,-D34)
Trả lời : Số tiền mà Công ty FFF phải trả là 1031 triệu
Cần số tiền 104,6 triệu ñồng sau 3 năm ñể mua một chiếc xe hơi, bạn phải gởi
tiết kiệm từ bây giờ mỗi 6 tháng số tiền ñều nhau bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất 12% năm
Phương án 1: Mua máy
Giá mua: 500 triệu ñồng
Giá trị tận dụng: 50 triệu ñồng
Thời gian hữu dụng: 4 năm
Chi phí bảo trì hàng tháng: 5 triệu ñồng
Phương án 2: thuê máy
Tiền thuê hàng tháng: 16 triệu ñồng
Thời gian thuê: 4 năm(tức 48 tháng)
Bên cho thuê chịu trách nhiệm bảo trì
Nếu ñồng vốn của TIH có cơ hội sinh lời 15% năm thì Công ty nên mua hay nên thuê?

Giải: Bài này sẽ tính giá trị hiện tại ròng NPV (tức là hiệu số giữa giá trị hiện tại của dòng tiền vào và giá trị hiện tại của dòng tiền ra ) của
mỗi phương án .Tính chi phí, phương án nào có giá trị hiện tại ròng nhỏ hơn sẽ ñược chọn

Phương án 1: Mua máy Phương án 2: thuê máy


Tính giá trị hiện tại của chi phí bảo trì hàng tháng (4năm=48tháng) Tính giá trị hiện tại của tiền thuê máy hàng tháng (4 năm = 48 tháng)
Lãi suất năm rate 15% Lãi suất năm rate 15%
Số tháng phải trả chi phí bảo trì nper 48 Số tháng thuê nper 48
Chi phí bảo trì hàng tháng pmt 5 triệu Số tiền thuê ñều hàng thángpmt 16 triệu
Giá trị hiện tại của chi phí bảo trìPV 180 triệu Giá trị hiện tại của tiền thuêPV 575 triệu
=PV(E16/12,E18,-E19) =PV(K17/12,K18,-K19)
Tính giá trị hiện tại của giá trị tận dụng
Lãi suất năm rate 15%
Số tháng nper 48
Giá trị tận dụng (giá trị tương lại)fv 50 triệu
Giá trị hiện tại của giá trị tận dụngPV 28 triệu
=PV(E22/12,E23,,-E24)

Vây giá trị hiện tại của phương án mua máy là: 652 triệu So sánh 2 phương án ta thấy giá trị hiện tại ròng của phương án 2
=500+180-28 nhỏ hơn, nên Công ty nên thuê máy
Cần số tiền 104,6 triệu ñồng sau 3 năm ñể mua một chiếc xe hơi, bạn phải gởi
tiết kiệm từ bây giờ mỗi 6 tháng số tiền ñều nhau bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất 12% năm
và 20 triệu ñồng còn lại khách hàng sẽ trả ñều hàng tháng trong 2 năm, và sẽ chịu mức lãi suất là 15% năm.
Vậy hàng tháng khách hàng phải trả góp số tiền là bao nhiêu?

Giải:
Lãi suất năm rate 15%
Số kỳ trả góp nper 24
Số tiền phải trả pv 20 triệu
Số tiền trả góp hàng thángpmt 0.97 triệu
=PMT(D6/12,D7,-D8)
Cần số tiền 104,6 triệu ñồng sau 3 năm ñể mua một chiếc xe hơi, bạn phải gởi
tiết kiệm từ bây giờ mỗi 6 tháng số tiền ñều nhau bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất 12% năm
Theo hợp ñồng, bạn sẽ phải trả ñều mỗi 6 tháng là 51,48 triệu ñồng.
Như vậy bạn sẽ phải trả trong bao nhiêu lần?
Giải
Lã suất năm rate 12%
Số tiền trả ñều mỗi 6 tháng pmt 51.48 triệu
Số tiền vay mua nhà pv 500 triệu
Tổng số kỳ trả nper 15 lần = 7 năm rưỡi
=NPER(D5/2,-D6,D7)
Cần số tiền 104,6 triệu ñồng sau 3 năm ñể mua một chiếc xe hơi, bạn phải gởi
tiết kiệm từ bây giờ mỗi 6 tháng số tiền ñều nhau bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất 12% năm

Giải
Số tiền trả mỗi kỳ pmt 152 triệu
Tổng số kỳ gửi (5 năm x 2) nper 10
Giá trị tương lai fv 2000 triệu
Lãi suất ghép lãi nửa năm rate 6%
=RATE(D5,-D4,,D6)
Vậy lãi suất danh nghĩa =6% x 2 kỳ trong mỗi năm 12%
Cần số tiền 104,6 triệu ñồng sau 3 năm ñể mua một chiếc xe hơi, bạn phải gởi
tiết
Giá kiệm từ bây
trị tương lai giờ
của mỗi
loạt 6tiền
tháng
gởisố
củatiền
bạnñều nhaunhiêu
là bao bao nhiêu
nếu lãinếu ngân
suất hàng
3 năm trả lãi suất 12% năm
ñầu

12%, và lãi suất của 2 năm sau là 11%. Cho biết kỳ ghép lãi và kỳ thanh toán
là như nhau

Giải:
Giai ñoạn 1 : 3 năm ñầu
Lãi suất năm rate 12%
Tổng số kỳ gởi theo quý (3 năm x 4 quý) nper 12
Số tiền gởi hàng quý pmt 100 triệu
Giá trị tương lai có ñược trong 3 năm fv 1419.20 triệu
=FV(D6/4,D7,-D8)
Giai ñoạn 2 : 2 năm sau
Số tiền có ñược sau 3 năm ñầu pv 1419.20 triệu
Lãi suất năm rate 11%
Tổng số kỳ gởi theo tháng (2 năm x 12 tháng)
nper 24
Số tiền gởi hàng quý pmt 150 triệu
Giá trị tương lai có ñược trong 2 năm fv 5772.95 triệu
.=FV(D13/12,D14,-D15,-D12)
Cần số tiền 104,6 triệu ñồng sau 3 năm ñể mua một chiếc xe hơi, bạn phải gởi
tiết kiệm từ bây giờ mỗi 6 tháng số tiền ñều nhau bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất 12% năm
b. Cho biết số tiền ñầu tư của người bố thay ñổi như thế nào nếu lãi suất tăng từ 12% ñến 16%.

Giải
a. Tính số tiền ñầu tư với lãi suất 11%
Lãi suất năm 11%
Số kỳ bố gởi tiền cho con (4năm x 2):nper 8
Số tiền bố gởi mỗi kỳ (nửa năm) pmt 10 triệu
Số tiền ñầu tư hiện tại của người bố PV 63.35 triệu

b. Lãi suất tăng từ 12% ñến 16% thì số tiền ñầu tư sẽ l 63.35
12% 62.10
13% 60.89
14% 59.71
15% 58.57
16% 57.47
Cần số tiền 104,6 triệu ñồng sau 3 năm ñể mua một chiếc xe hơi, bạn phải gởi
tiết kiệm từ bây giờ mỗi 6 tháng số tiền ñều nhau bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất 12% năm
a. Tính số tiền thanh toán hàng tháng nếu lãi suất 10%, và thời gian thụ hưởng là 10 năm.
b. Số tiền thanh toán hàng tháng thay ñổi như thế nào nếu lãi suất tăng từ 11% ñến 15%, và
thời gian thụ

Giải
a. Số tiền thanh toán hàng tháng với lãi suất 10%, và thời gian thụ hưởng là 15 năm.
Lãi suất rate 10%
Số kỳ thụ hưởng nper 10
Giá trị người thân thụ hưởng fv 500 triệu
Số tiền phải thanh toán hàng thángpmt 6.61 triệu

b. Khi lãi suất tăng từ 11 ñến 15%, và thời gian thụ hưởng tính11 ñến 15 năm.
Số tiền phải thanh toán hàng tháng thay ñổi là
6.61 10 11 12 13 14 15
10% 6.6 6.3 6.0 5.7 5.5 5.4
11% 6.9 6.5 6.3 6.0 5.8 5.7
12% 7.2 6.8 6.6 6.3 6.2 6.0
13% 7.5 7.1 6.9 6.7 6.5 6.3
14% 7.8 7.4 7.2 7.0 6.8 6.7
15% 8.1 7.8 7.5 7.3 7.1 7.0
Cần số tiền 104,6 triệu ñồng sau 3 năm ñể mua một chiếc xe hơi, bạn phải gởi
tiết kiệm từ bây giờ mỗi 6 tháng số tiền ñều nhau bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất 12% năm

Giải
Số tiền còn lại phải trả góp là pv 400 triệu (500 -100)
Số tiền trả góp mỗi kỳ 6 tháng là pmt 80
Số kỳ trả góp trong 4 năm là nper 8
Lãi suất ghép lãi mỗi kỳ là RATE 11.8%
=RATE(D6,-D5,D4)
Vậy lãi suất danh nghĩa ghép lãi hằng nửa năm là 11.8% x 2 kỳ 23.6%
Cần số tiền 104,6 triệu ñồng sau 3 năm ñể mua một chiếc xe hơi, bạn phải gởi
tiết kiệm từ bây giờ mỗi 6 tháng số tiền ñều nhau bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất 12% năm
loại G2 cần 5h ñể nấu chảy, 1h ñể luyện, 5h ñể cắt ñịnh hình. Lợi nhuận của loại G1 là 24$, loại G2 là 8$.
Khả năng của xưởng có thể bố trí 40h ñể nấu chảy, 20h ñể luyện và 60h ñể cắt ñịnh hình.
Xác ñịnh phương án sản xuất của mỗi loại thép là bao nhiêu ñể ñem lại cho nhà sản xuất lợi nhuận cao nhất?

Giải
Lập bảng
Loại thép Nấu chảy Luyện Căt ñịnh hình
G1 2 4 10
G2 5 1 5
Khả năng của xưởng 40 20 60

Số lượng mỗi loại thép cần sản xuất là Lợi nhuận $


SLG loại thép G1 4 24
SLG loại thép G2 4 8
Hàm mục tiêu là lợi nhuận thu ñược 128
Các ràng buộc
Vế trái Phép so sánh Vế phải
Số giờ ñể nấu chảy thép 28 <= 40
Số giờ ñể luyện thép 20 <= 20
Số giờ ñể cắt ñịnh hình thép 60 <= 60
Cần số tiền 104,6 triệu ñồng sau 3 năm ñể mua một chiếc xe hơi, bạn phải gởi
tiết kiệm từ bây giờ mỗi 6 tháng số tiền ñều nhau bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất 12% năm
sản xuất 4 loại mặt hàng này, xí nghiệp sử dụng 2 loại nguyên liệu N1, N2. Số nguyên
liệu tối ña mà xí nghiệp huy ñộng ñược tương ứng là 600kg và 800kg. Mức tiêu hao
mỗi loại nguyên liệu ñể sản xuất một mặt hàng và lợi nhuận thu ñược ñược cho trong
bảng sau :
Ðịnh mức tiêu hao nguyên liệu H1 H2 H3 H4 và lợi nhuận
H1 H2 H3 H4
N1 0.5 0.2 0.3 0.4
N2 0.3 0.3 0.4 0.2
Lợi nhuận 0.8 0.5 0.7 0.6
Xác ñịnh phương án sản xuất của mỗi loại mặt hàng ñể xí nghiệp sản xuất ñạt lợi nhuận cao nhất

Giải:
Số lượng mỗi mặt hàng cần sản xuất
H1 H2 H3 H4
51 1381 885 82
Hàm mục tiêu của lợi nhuận
1400 1400

Các ràng buộc Vế trái so sánh Vế phải Vế trái so sánh Vế phải


600 <= 600 600 <= 600
800 <= 800 800 <= 800
Giải
Lập bảng ðơn vị tính ngàn ñồng: 1000
Nông sản Chi phí vốn Phí lao ñộng Trị giá thu về
A 300 500 2,000
B 350 400 1,500
C 400 450 2,500
Khả năng 1,200,000 1,600,000

Số ha cần trồng nông sản


A 600
B 0
C 2400

Hàm mục tiêu giá trị sản lượng thu hoạch 7199999.998

Các ràng buộc Vế trái so sánh Vế phải


Vốn chi tối ña của doanh nghiệp 1140000 <= 1,200,000
Chi phí lao ñộng tối ña của doanh nghiệp 1380000 <= 1,600,000
Tổng số ha dành hiện có của doanh nghiệp 2999.999999 = 3000
Số ha dành cho trông nông sản A 600 >= 600

You might also like