You are on page 1of 3

Word Search

Adamant ['ædəmənt] Numb [nʌm]


danh từ tính từ
kỉ cương tê, tê cóng
(thơ ca) cái cứng rắn, cái sắt đá numb with cold
a heart of adamant tê cóng đi vì lạnh
một trái tim sắt đá tê liệt; chết lặng đi
(từ cổ,nghĩa cổ) đá nam châm IDIOMS
tính từ numb hand
cứng rắn, rắn như kim cương (từ lóng) người vụng về, lóng ngóng
sắt đá, gang thép ngoại động từ
They did their best to persuade him but he was very làm tê, làm tê cóng đi
adamant làm tê liệt; làm chết lặng đi
Họ đã cố hết sức thuyết phục anh ấy, nhưng anh ấy rất to be numbed with grief
cương quyết chết lặng đi vì đau buồn

Austere [ɔ:s'tiə] Perplexing [pə'pleksiɳ]


tính từ tính từ
nghiêm khắc, khắt khe, chặt chẽ làm lúng túng, làm bối rối
mộc mạc, chân phương làm phức tạp, làm rắc rối, làm khó hiểu
khắc khổ, khổ hạnh; giản dị một cách khắc khổ
chát (vị)
an austere style of architecture
lối kiến trúc giản dị
an austere life
một cuộc sống khổ hạnh
Her father is a very austere man
Bố tôi là một người đàn ông hà khắc

Courageous [kə'reidʤəs] Resolute ['rezəlu:t]


tính từ tính từ
can đảm, dũng cảm quyết, cương quyết, kiên quyết
a resolute refusal
sự từ chối kiên quyết, sự cự tuyệt
she’s utterly resolute in her refusal to apologize
Cô ấy kiên quyết từ chối việc xin lỗi
Their resolute opposition to new working methods was
difficulty to overcome
Sự phản đối kịch liệt đối với các phương pháp làm
việc mới này thật khó vượt qua
She remained resolute in her belief that the situation
would improve
Cô ấy vẫn cương quyết tin rằng tình hình sẽ tiến triển.

Diamond ['daiəmənd] Rigorous ['rigərəs]


danh từ tính từ
kim cương nghiêm khắc, khắt khe, chặt chẽ, nghiêm ngặt
black diamond khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu)
kim cương đen; than đá rigorous climate
rough diamond khí hậu khắc nghiệt
kim cương chưa mài; (nghĩa bóng) người căn bản tốt khắc khổ (đời sống)
nhưng cục mịch chính xác
vật lóng lánh, điểm lóng lánh (như kim cương) rigorous scientific method
dao cắt kính ((thường) glazier's diamond, cutting phương pháp khoa học chính xác
diamond)
hình thoi
diamond panes
cửa kính hình thoi
(số nhiều) hoa rô

1
the six of diamonds
lá bài sáu rô
(ngành in) cỡ bốn (chữ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sân bóng chày
IDIOMS
diamond cut diamond
mạt cưa mướp đắng, vỏ quít dày móng tay nhọn, kẻ
cắp bà già gặp nhau

Durable ['djuərəbl] Severe [si’viə]


tính từ tính từ
bền, lâu bền khắc khe, gay gắt (trong cư xử)
durable materials a severe look
vật liệu bền một cái nhìn nghiêm khắc
durable peace be severe with one’s children
hòa bình lâu dài nghiêm khắc với con cái
durable friendship rất mãnh liệt, dữ dội, khốc liệt
tình bạn lâu bền a severe storm
durable friendship between two peoples một cơn bão khốc liệt
Tình hữu nghị bền bỉ giữa hai dân tộc
danh từ
(kinh tế) hàng bền, hàng dùng lâu

Firmness ['fə:mnis] Steely ['sti:li]


danh từ tính từ
sự vững chắc làm bằng thép
sự kiên quyết như thép, rắn như thép
the firmness of this handshake reassured me nghiêm khắc; sắt đá
cái nắm tay thật mạnh của anh ấy làm tôi an tâm steely glance
cái nhìn nghiêm khắc

Forcible ['fɔ:səbl] Stout [staut]


tính từ tính từ
bắng sức mạnh, bằng vũ lực chắc, bền
a forcible entry into a building stout boots for climbing
sự xông vào nhà bằng vũ lực những đôi giày chắc, khỏe để leo núi
sinh động; đầy sức thuyết phục dũng cảm, can đảm; kiên cường
a forcible speaker a stout fellow
người nói có sức thuyết phục mạnh mẽ (thực vật học) anh chàng giỏi đánh nhau; (từ cổ,nghĩa
cổ) anh chàng dũng cảm
chắc mập, mập mạp, báo mập
she’s growing rather stout
Bà ta có phần ngày càng đẫy đà

danh từ
người chắc mập, người mập mạp
quần áo cho người chắc mập, quần áo cho người mập
mạp
bia nâu nặng

Hardness ['hɑ:dnis] Stubborn ['stʌbən]


danh từ tính từ
sự cứng rắn, tính cứng rắn; độ cứng, độ rắn bướng bỉnh, ương bướng, ngoan cố
hardness testing as stubborn as a mule
(kỹ thuật) sự thử độ rắn cứng đầu cứng cổ, ương bướng
tính khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu) be too stubborn to apologize
quá ương ngạnh không chịu xin lỗi
ngoan cường
stubborn struggle
cuộc đấu tranh ngoan cường

2
không lay chuyển được; không gò theo được
facts are stubborn things
sự thật là điều không thể gò theo với lý thuyết được
stubborn soil
đất khó cày
Indurate ['indjuəreit] Uncompromising [ʌn'kɔmprəmaiziɳ]
ngoại động từ tính từ
làm cứng không nhượng bộ, không thoả hiệp, cương quyết
làm chai đi, làm thành nhẫn tâm
làm cho ăn sâu (thói quen...)

nội động từ
trở nên cứng
trở nên chai, trở nên nhẫn tâm
ăn sâu (thói quen...)
tính từ
nhẫn tâm, thiếu thông cảm
không có cảm giác

Insensitive [in'sensitiv] Unmerciful [ʌn'mə:siful]


tính từ tính từ
không có cảm giác; không nhạy cảm không thương xót, không thương hại; nhẫn tâm
insensitive to light
không nhạy cảm ánh sáng
he ‘s insensitive to criticism
bị phê bình nhưng hắn cứ trơ ra
vô tình, vô ý
It was rather insensitive of you to mention his ex-wife
Anh thật vô tình mà nhắc đến vợ cũ của ông ấy

Knotty ['nɔti] Unyielding [n'ji:ldi]


tính từ tính từ
có nhiều nút cứng, không oằn, không cong
có nhiều mắt (gỗ); có nhiều đầu mấu không chịu khuất phục, không chịu nhượng bộ; cứng
(nghĩa bóng) rắc rối, khó khăn; nan giải, khó giải thích cỏi
a knotty question
một vấn đề nan giải

You might also like