Professional Documents
Culture Documents
3. Joint : Nút
6. Active : Chuyển vị được tính đến trong quá trình phân tích kết cấu.
7. Restrainted : Chuyển vị đã được xác định trước, tương ứng với nó là chương trình sẽ
tính trong Analyse.
9. Null : Chuyển vị không ảnh hưởng đến kết cấu và sẽ bỏ qua trong quá trình phân tích
kết cấu.
10. Unavaible : Chuyển vị đã được khai trừ từ quá trình phân tích kết cấu.
11. Avaible and Unavaible Degrees of Freedom : Điều khiển này nằm trong Analysis
Options.
15. Force Global X,Y,Z : Lực tác dụng vào nút theo phương và chiều của trục tọa độ tổng
thể.
16. Moment Global X, Y, Z : theo phương của trục toạ độ tổng thể.
24. Diaphragm : Sàn tuyệt đối cứng. Các điểm gán cho chức năng này có cùng một
chuyển vị.
25. Body : Khối, vật thể. Tất cả các điểm gán cho nút này có chuyển vị bằng nhau.
26. Rigid : Nút cứng,Tất cả các điểm gán cho nút này có chuyển vị bằng nhau.
27. Stresses and Strains : ứng suất và biến dạng của vật liệu.
35. Mass Volume : Khối lượng riêng, dùng để tính khối lượng riêng của từng bài toán
động.
36. Weight Volume : Trọng lượng riêng của vật liệu, dùng để tính tải trọng bản thân.
37. Modulus of Elastic E : Mô đun đàn hồi dùng để tính kéo, nén, uốn. Thay đổi theo
Mac BT, Tham số E cùng với tiết diện của kết cấu, sẽ quyết định biến dạng của kết cấu.
38. Poisson Ratio Factor: Hệ số Poát xong m dùng để tính G = E/2(1+m) quyết định biến
dạng xoắn và trược.
53. Eigenvertor : Dùng để tính dao động riêng của kết cấu công trình.
54. Ritz – Vertor : Dùng để tính dao động khi đã chỉ rõ thành phần lực tham gia dao
động.
55. Number of modes : Số dạng dao động do người dùng khai báo cho phần mềm biết.
59. Calculate Diaphragm centers of rigidity: Tính toán tâm cứng trong quá trình phân tích
kết cấu.
62. Other-neither vertical nor horizontal : Không thẳng đứng và cũng không nằm ngang.
66. Non – Prismatic section : mặt cắt có tiếc diện thay đổi.
70. Corss section Area : Diện tích tiết diện mặt cắt ngang.
76. Modulus of elasticity: Mô đun đàn hồi, dùng cho độ cứng dọc trục và độ cứng chống
uốn.
77. Mass density : Khối lượng riêng, dùng để tính khối lượng phần tử.
78. Weight density : Trọng lượng riêng, dùng để tính tải trọng bản thân.
83. Automatic from connectivity : Tự động tính lại chiều dài tính toán.
87. Auto mesh at intermediate points : Chia nhỏ phần tử được chọn tại những điểm nằm
dọc trên phần tử, các điểm này là các điểm nằm trên các phần tử khác hoặc các điểm
mesh của phần tử area.
88. Auto mesh at intermediate points and intersecting Line/edges: Chia nhỏ phần tử được
chọn tại những điểm nằm trên phần tử và giao điểm của các phần tử. Mặc định
89. No mesh : Không chia nhỏ phần những phần tử được chọn.
93. Membrane : Phần tử màng, chỉ chịu kéo hoặc chịu nén theo phương mặt phẳng, mô
men theo phương pháp tuyến có thể bỏ qua.
95. Shell : Phần tử vỏ tấm, Chịu uốn ngoài mặt phẳng, kéo hay nén trong mặt phẳng.
96. Thickness Fomualation : Hiệu ứng biến dạng kể hoặc không kể đến trong phần tử
Plate hoặc phần tử shell.
97. Thick plate : Bao gồm hiệu ứng biến dạng cắt.
98. Thin – plate : Bỏ qua hiệu ứng biến dạng cắt ngang.
101. Distributed Bar : Cốt thép dọc theo cạnh của Pier.
102. Spacing and clear cover of the bar : Khoảng cách cốt thép và lớp bảo vệ.
106. For Defining rigid Diaphragm and mass only : Độ cứng hoặc tải trọng đứng truyền
cùng với đối tượng được chọn.
107. No auto meshing : Đối tượng không được chia nhỏ trong quá trình tính toán.
108. Auto mesh object into structural Element : Cho phép sự chia nhỏ trong qúa trình tính
toán.
109. Mesh at beam and other meshing lines : Giống như Default Option.
110. Mesh at wall and ramp Edges : Chia nhỏ tại vách.
111. Mesh at visible grids : Chia nhỏ tại nơi giao của các đường sinh.
112. Futher Subdevice auto mesh with maximum Element size of : Tự động chia nhỏ
phần tử area có kt lớn nhất =
113. Ramp and wall mesh options : Tùy chọn chia nhỏ ram đốc và tường.
115. Start from existing wall pier : Định nghĩa một Pier từ một Pier có sẵn.
122. Draw tructural shape : Dùng để vẽ các hình dạng kết cấu như chữ I, T, H, ống….
142. Uniform grid spacing : Khoảng cách giữa các đường lưới đều nhau.
146. Spacing in X direction : Khoảng cách giữa các đường lưới thep phương X.
147. Spacing in Y direction : Khoảng cách giữa các đường lưới theo phương trục Y.
156. Glue to grid line : Các điểm trên lưới sẽ bám dính lấy lưới.