You are on page 1of 8

.

Decard : Tọa độ vuông góc

2. Cylindrical Coordinates: TĐ trụ

3. Joint : Nút

4. Load : Tải trọng

5. Mass: Khối lượng.

6. Active : Chuyển vị được tính đến trong quá trình phân tích kết cấu.

7. Restrainted : Chuyển vị đã được xác định trước, tương ứng với nó là chương trình sẽ
tính trong Analyse.

8. Constrained : Chuyển vị sẽ được xác định từ một số bậc tự do khác.

9. Null : Chuyển vị không ảnh hưởng đến kết cấu và sẽ bỏ qua trong quá trình phân tích
kết cấu.

10. Unavaible : Chuyển vị đã được khai trừ từ quá trình phân tích kết cấu.

11. Avaible and Unavaible Degrees of Freedom : Điều khiển này nằm trong Analysis
Options.

12. Global Coordinates System : Hệ trục tọa độ tổng thể.

13. Assign : Gán

14. Point Loads : Điểm gán lực.

15. Force Global X,Y,Z : Lực tác dụng vào nút theo phương và chiều của trục tọa độ tổng
thể.

16. Moment Global X, Y, Z : theo phương của trục toạ độ tổng thể.

17. Label : Tên nhãn.

18. Hinge : Khớp nối.

19. Fixed : Ngàm.

20. Spring : Gối đàn hồi.

21. Rollers : Trục lăn ( Khớp lăn).


22. Translation : Chuyển vị thẳng.

23. Rotatoion : Chuyển vị xoay.

24. Diaphragm : Sàn tuyệt đối cứng. Các điểm gán cho chức năng này có cùng một
chuyển vị.

25. Body : Khối, vật thể. Tất cả các điểm gán cho nút này có chuyển vị bằng nhau.

26. Rigid : Nút cứng,Tất cả các điểm gán cho nút này có chuyển vị bằng nhau.

27. Stresses and Strains : ứng suất và biến dạng của vật liệu.

28. Frame Element : Phần tử thanh

29. Shell Element : Phần tử tấm.

30. Material Name : Tên vật liệu

31. Type of Material : Loại vật liệu.

32. Isotropic : Vật liệu đẳng hướng.

33. Ortho : Vật liệu trực hướng.

34. Anisotropic : Vật liệu dị hướng.

35. Mass Volume : Khối lượng riêng, dùng để tính khối lượng riêng của từng bài toán
động.

36. Weight Volume : Trọng lượng riêng của vật liệu, dùng để tính tải trọng bản thân.

37. Modulus of Elastic E : Mô đun đàn hồi dùng để tính kéo, nén, uốn. Thay đổi theo
Mac BT, Tham số E cùng với tiết diện của kết cấu, sẽ quyết định biến dạng của kết cấu.

38. Poisson Ratio Factor: Hệ số Poát xong m dùng để tính G = E/2(1+m) quyết định biến
dạng xoắn và trược.

39. Dead load : Tải trọng tĩnh tải.

40. Live load : Tải trọng hoạt tải.

41. Wind load : Tải trọng gió.

42. Quake load : Tải trọng động đất.


43. Snown load : Tải trọng tuyết roi.

44. Combo : Tổ hợp.

45. Add : Cộng.

46. Enve : Bao tổ hợp.

47. SRSS : căn bậc hai của tổng bình phương.

48. Scale Factor : Hệ số tổ hợp.

49. Linear : Phân tích tuyến tính.

50. Nonlinear : Phân tích phi tuyến.

51. Modal : Dao động riêng.

52. Modal Analysis : Phân tích dao động.

53. Eigenvertor : Dùng để tính dao động riêng của kết cấu công trình.

54. Ritz – Vertor : Dùng để tính dao động khi đã chỉ rõ thành phần lực tham gia dao
động.

55. Number of modes : Số dạng dao động do người dùng khai báo cho phần mềm biết.

56. Frequencey Range : Dải tầng số.

57. Cyclic : Chu kỳ tuần hoàn.

58. Convergence Tolerance : Dung sai hội tụ.

59. Calculate Diaphragm centers of rigidity: Tính toán tâm cứng trong quá trình phân tích
kết cấu.

60. Vertical Line Ojects : Phần tử thẳng đứng.

61. Horizontal Line Ojects : Phần tử nằm ngang.

62. Other-neither vertical nor horizontal : Không thẳng đứng và cũng không nằm ngang.

63. Local Axes : hiệu chỉnh Tọa độ.

64. Major : Chuyên đề chuyên ngành.


65. Degree of Freedom : Bậc tự do.

66. Non – Prismatic section : mặt cắt có tiếc diện thay đổi.

67. Absolute : Tính theo chiều dài tuyệt đối.

68. Rectangular: Hình chữ nhật.

69. General : Phổ biến.

70. Corss section Area : Diện tích tiết diện mặt cắt ngang.

71. Tosional constant : Mô men quán tính chống soắn.

72. Momen of innertial about : Mômen quán tính quay quanh.

73. Shear area : Diện tích chịu cắt.

74. Platic Modulus about : Mô mem chống uốn.

75. Radius of Gyration about : bán kính quán tính.

76. Modulus of elasticity: Mô đun đàn hồi, dùng cho độ cứng dọc trục và độ cứng chống
uốn.

77. Mass density : Khối lượng riêng, dùng để tính khối lượng phần tử.

78. Weight density : Trọng lượng riêng, dùng để tính tải trọng bản thân.

79. Axial stiffness : Độ cứng dọc trục.

80. Bending stiffnesses : Độ cứng chống uốn.

81. Insertion point : Điểm chèn.

82. Cross section : Mặt cắt chồng chéo

83. Automatic from connectivity : Tự động tính lại chiều dài tính toán.

84. Define lenghts : Định nghĩa chiều dài.

85. Rigid – Zone factor : Hệ số độ cứng.

86. Automatic frame subdivide : Tự động chia nhỏ phần tử.

87. Auto mesh at intermediate points : Chia nhỏ phần tử được chọn tại những điểm nằm
dọc trên phần tử, các điểm này là các điểm nằm trên các phần tử khác hoặc các điểm
mesh của phần tử area.

88. Auto mesh at intermediate points and intersecting Line/edges: Chia nhỏ phần tử được
chọn tại những điểm nằm trên phần tử và giao điểm của các phần tử. Mặc định

89. No mesh : Không chia nhỏ phần những phần tử được chọn.

90. Area element : Phần tử tấm.

91. Slab : Kết cấu bản sàn.

92. wall : Kết cấu tường bê tông vách.

93. Membrane : Phần tử màng, chỉ chịu kéo hoặc chịu nén theo phương mặt phẳng, mô
men theo phương pháp tuyến có thể bỏ qua.

94. Plate : Phần tử tấm, chỉ chịu uốn và chịu cắt.

95. Shell : Phần tử vỏ tấm, Chịu uốn ngoài mặt phẳng, kéo hay nén trong mặt phẳng.

96. Thickness Fomualation : Hiệu ứng biến dạng kể hoặc không kể đến trong phần tử
Plate hoặc phần tử shell.

97. Thick plate : Bao gồm hiệu ứng biến dạng cắt.

98. Thin – plate : Bỏ qua hiệu ứng biến dạng cắt ngang.

99. Pier : Vách chịu lực chính.

100. Spandrel : Phần vách giằng ngang.

101. Distributed Bar : Cốt thép dọc theo cạnh của Pier.

102. Spacing and clear cover of the bar : Khoảng cách cốt thép và lớp bảo vệ.

103. End/Commer bar size : Thép góc của Pier.

104. Pier result Design : Thiết kế vách.

105. Area mesh Option : Chia nhỏ phần tử sàn.

106. For Defining rigid Diaphragm and mass only : Độ cứng hoặc tải trọng đứng truyền
cùng với đối tượng được chọn.

107. No auto meshing : Đối tượng không được chia nhỏ trong quá trình tính toán.
108. Auto mesh object into structural Element : Cho phép sự chia nhỏ trong qúa trình tính
toán.

109. Mesh at beam and other meshing lines : Giống như Default Option.

110. Mesh at wall and ramp Edges : Chia nhỏ tại vách.

111. Mesh at visible grids : Chia nhỏ tại nơi giao của các đường sinh.

112. Futher Subdevice auto mesh with maximum Element size of : Tự động chia nhỏ
phần tử area có kt lớn nhất =

113. Ramp and wall mesh options : Tùy chọn chia nhỏ ram đốc và tường.

114. Add new pier section : Tạo một pier mới.

115. Start from existing wall pier : Định nghĩa một Pier từ một Pier có sẵn.

116. SD select data.

117. Design type : Chỉ rõ kiểu thiết kế

118. Reinforcement to be checked : Bài toán kiểm tra.

119. Reinforcement to be designed : Bài toán thiết kế.

120. Shape : Hình dạng

121. Draw menu : thực đơn vẽ.

122. Draw tructural shape : Dùng để vẽ các hình dạng kết cấu như chữ I, T, H, ống….

123. Draw solid shape : vẽ bốn hình dạng đặc biệt.

124. Rectangle : Hình chữ nhật.

125. Circle : Hình tròn.

126. Circular segment : Vầng trăng khuyết.

127. Circular sector : Cung tròn.

128. Draw poly shape : Vẽ đa giác một cách tùy ý.

129. Bar cuver : Thanh bảo vệ cốt thép.


130. Size Bar : Kích thước cốt thép.

131. Corner point reinforcement : Thép gia cường ở góc.

132. Preference : Sự yêu thích.

133. Preferenceà Diameter : Đường kính cốt thép.

134. Geometric : Hình học.

135. Associated : Hội liên hiệp, sự kết giao.

136. Reinforcing : Gia cường.

137. Components : Bộ phận.

138. Edge : Cạnh

139. Pattern : Bảng mẫu.

140. Grid : Lưới.

141. Grid dimensions : Các thông số của lưới mặt bằng.

142. Uniform grid spacing : Khoảng cách giữa các đường lưới đều nhau.

143. Uniform distribution of weight : Sự phân bố đều trọng lượng.

144. Number line in X direction : Số lượng đường lưới theo phương X.

145. Number line in Y direction : Số lượng đường lưới thep phương Y.

146. Spacing in X direction : Khoảng cách giữa các đường lưới thep phương X.

147. Spacing in Y direction : Khoảng cách giữa các đường lưới theo phương trục Y.

148. Story Dimensions : Các thông số về chiều cao tầng.

149. Simple story data : Dữ liệu cho từng tầng.

150. Number stories : Số tầng.

151. Typical story height : Chiều cao tầng điển hình.

152. Bottom story height : Chiều cao tầng trệt.


153. Primary : lưới chính.

154. Secondary: Lưới phụ.

155. Visibility : Tầm nhìn, điều khiển sự ẩn hiện của lưới.

156. Glue to grid line : Các điểm trên lưới sẽ bám dính lấy lưới.

157. Elevation : Độ cao của tầng.

158. Master Story : tầng chính.

159. Similar : Giống tầng này.

160. Brace : Phần tử giằng.

161. Replicate : Lặp lại, tái tạo là bản sao của.

You might also like